Giáo án Đại số 8 Tuần 7 Trường THCS Hải NamTiết 21 Kiểm tra chương I

 I. MỤC TIU:

 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I; Qua đó nắm chắc đối tượng học sinh để giúp đỡ các em tiến bộ.

 2/ Kỹ năng: Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng đẳng thức giải các bài toán liên quan như rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử

 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc tự giác trong kiểm tra.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 7 Trường THCS Hải NamTiết 21 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2008 Ngày dạy: 4/11/2008 Tiết : 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I; Qua đó nắm chắc đối tượng học sinh để giúp đỡ các em tiến bộ. 2/ Kỹ năng: Kiểm tra kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài tốn nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng đẳng thức giải các bài tốn liên quan như rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử… 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc tự giác trong kiểm tra. II. ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: 1/ Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, sai? a/ (x + 2)2 = x2 + 4x + 4 ; b/ (x – 2)2 = x2 – 4 c/ (x + 1)3 = (x + 1)(x2 – x + 1) ; d/ 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2 2/ Khoanh tròn vào đáp án đúng: Giá trị của biểu thức : A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 10 a/ 111 111; b/ 11 111; c/ 1 111; d/ Một kết quả khác. (4x – 2)(4x + 2) = a/ 4x2 + 4 b/ 16x2 – 4 c/ 16x2 + 4 d/ 4x2 – 4 Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức 2x2 – 4xy + 2y2 là một số: a/ Dương ; b/ Âm c/ Khơng âm d/ Khơng dương Để x3 + x = 0 thì: a/ x = 1 b/ x = 0 c/ x = 0 hay x = 1 d/ x = 1 II/ BÀI TẬP: Câu 1: Tìm x biết: (x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0 Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 3.1/ (2x + 1)2 + (2x + 3)2 – 2(2x + 1)(2x + 3) 3.2/ (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5)2 – (x – 1)(x + 2) Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ xy + xz – 2y – 2z ; b/ x2y – 6xy2 + 9y3 – 25yz2 ; c) 2x2 – 5x - 7 Câu 4: Tìm n Z để đa thức 4n2 – 2n + 1 chia hết cho đa thức n + 1 III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM: 1/ a) Đ , b) S , c) S, d) Đ ; (1đ) 2.1/ d) 2.2/ b 2.3/ c 2.4/ a (2đ) II/ BÀI TẬP: Câu 1: x = 2 hoặc x = - 2 (1đ) Câu 2.1/ 4 ; 2.2/ 2x2 – 11x -32 (2đ) Câu 3: a) (x-2)(y+z); b) y(x-3y+5z)(x-3y-5z); c) (x+1)(2x-7). (3đ) Câu 4: n = 0, n = -2, n = 2, n = -4 (1đ) IV. THỐNG KÊ: Lớp Sĩ số 9; 10 7; 8 5; 6 4; 3 2; 1; 0 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL V - Nh÷ng l­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n Ngày soạn: 2/10/2008 Ngày dạy: 10/10/2008 Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết: 22 §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm phân tích đại số, hai phân thức bằng nhau 2/ Kỹ năng: Học sinh cĩ kỹ năng nhận biết được hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và điều kiện để phân thức tồn tại (mẫu khác 0) 3/ Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc Thầy: Bảng phụ Trị: Bảng nhĩm. Ổn định nghĩa hai phân số, phân số bằng nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra: (Khơng kiểm tra) 3. Bài mới: (3’) 1/ Đặt vấn đề: + GV giới thiệu như SGK s Từ tập Z mở rộng thành tập Q để phép chia luơn thực hiện được (với số chia khác 0). s Bây giờ, từ tập các đa thức mở rộng thành tập những phân thức đại số để phép chia luơn thực hiện được (với đa thức chia khác đa thức 0 ). 2/ Tiến trình dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Kiến thức 18’ HĐ1: Định nghĩa GV cho HS quan sát các biểu thức cĩ dạng trong SGK/34 + Em hãy nhận xét các biểu thức đĩ cĩ dạng như thế nào? + Với A, B là những biểu thức như thế nào? Cĩ cần điều kiện gì khơng? GV giới thiệu: Các biểu thức như thế gọi là các phân thức đại số (hay nĩi gọn là phân thức) Vậy phân thức được định nghĩa như thế nào? GVgiới thiệu thành phần của phân thức + Gv:Tương tự a = (aỴZ) ta cĩ: A = (A là 1 đa thức) Cho HS làm ?1 SGK/35 gọi các đại diện nhĩm lên bảng : Em hãy viết 1 số phân thức đại số + Nêu ? 2Theo em số 0; 1 có phải là phân thức không vì sao? + Một số thực a bất kỳ cĩ phải là một phân thức khơng? Vì sao? + Biểu thức cĩ là phân thức đại số khơng? - HS đọc SGK/34 HS các biểu thức cĩ dạng Với A, B là những đa thức và B ¹ 0 HS nêu lại định nghĩa. HS nghe và ghi bài. HS các nhĩm cử đại diện để thi, nhĩm nào viết đúng và nhiều hơn trong cùng 1 thời gian thì thắng cuộc. Cũng là một phân thức có mẫu bằng 1 Cũng là một phân thức có mẫu bằng 1 Khơng.vì mẫu khơng phải là một đa thức. 1.Định nghĩa: Định nghĩa:(SGK/35) A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A: tử thức (tử) B: mẫu thức (mẫu) Ta cĩ: A = Số 0; 1 là những phân thức đại số. 14’ HĐ2: Hai phân thức bằng nhau: Hãy nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau. GV ghi lại (ở gĩc bảng) a.d = b.c Tương tự trên tập các phân thức đại số ta cũng cĩ định nghĩa như vậy, nêu định nghĩa (SGK/35) Ghi bảng và cho HS làm ví dụ SGK/35) + Để xét xem hai phân thức có bằng nhau không ta làm thế nào? + Giáo viên nêu ? 3 và ? 4 + Nêu ? 5 (SGK/35) gọi HS trả lời. HS: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ad = bc HS nhắc lại định nghĩa. Bằng nhau vì (x – 1)(x + 1) = (x2 – 1) So sánh 2 tích AD = BC Hai học sinh lên bảng trình bày Bạn Giang sai vì 3x +3 ¹3x.3 cịn bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3) (x) = 3x (x + 1) 2. Hai phân thức bằng nhau: nếu A.D = B.C (Với B, D ¹ 0) Ví dụ:a/ Vì (x – 1) (x + 1) = 1. (x2 – 1) b/ vì: 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3) c/ vì x(3x + 6) = 3(x2 + 6) 7’ HĐ3: Củng cố: + Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ. + Thế nào là 2 phân thức bằng nhau? Giáo viên nêu bài tập 1 câu a và b; dùng định nghĩa hãy chứng minh: - HS trả lời và cho ví dụ. - HS trả lời HS: Hoạt động nhĩm Hs: Đại diện nhĩm trả lời Bài tập 1 a, b (SGK/36) a) Xét cặp phân thức: và ; Cĩ: 5y . 28x = 140xy 7 . 20xy = 140 xy => = b) 3x(x + 5)2 = 6x2 + 30x = 6x2 + 30x => 3x(x + 5)2 = 2(x + 5).3x => 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ơn tính chất cơ bản của phân số. - BTVN: Bài tập 1c, d, e; 2 SGK/36; Bài 2; 3 SBT/15 – 16. + Chuẩn bị bài 2: Thực hiện các ? trong bài V - Nh÷ng l­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n

File đính kèm:

  • docTUAN 11.doc