I . MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương phân thức đại số.
- Rèn luyện cho hs những kĩ năng thực hiên các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần . biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : bảng phụ, phấn màu
- Hs : ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên .
bảng nhóm, bút dạ
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/12/2013
Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I . MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương phân thức đại số.
- Rèn luyện cho hs những kĩ năng thực hiên các phép toán trên các phân thức đại số
- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần . biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : bảng phụ, phấn màu
- Hs : ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên .
bảng nhóm, bút dạ
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 . Ổn định ( 1 ph )
2 . Kiểm tra bài cũ ( 7 ph )
Hs1 : chữa bài 50 ( a ) / sgk : thực hiện phép tính
= ... =
Hs2 : chữ bài 54/ sgk
a/ đk : 2x- 6x 0
2x ( x – 3 ) 0 x 0 và x 3
HS , GV : nhận xét bài làm
3 . Bài mới ( 35 ph )
HOẠT ĐỘNG GV,HS
NỘI DUNG
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau.
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1)
+ GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
GV,HS :Cùng nhận xét sửa sai nếu cần.
Gv : hướng dẫn gọi 2 hs lên bảng làm
A. Lý thuyết:
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
- PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số)
- Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì (1)
+ Nếu N là nhân tử chung thì :
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
và Ta có: ;
II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số.
* Phép cộng:+ Cùng mẫu :
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
Phép trừ:
Phân thức đối của kí hiệu là
=
* Quy tắc phép trừ:
* Phép nhân:
* Phép chia
+ PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là
+
B. Bài tập
1. Chữa bài 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
a) và
Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18
Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: =
b)
2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau:
a)
=
b, =
Ta có:
=> B =
c)
=
Bài 44 (a,b)/sbt
a/
=
=
b /
=
4 . Hướng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Làm các bài tập còn lại trong sgk
- Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập ( theo đề cương )
- Làm các bài tập
File đính kèm:
- On tap chuong 2.doc