Giáo án Toán học 8 - Tiêt 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Mục tiêu.

- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích đa thức thành nhân tử

- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xá định n0 của đa thức. Rèn tư duy sáng tạo, linh hoạt, phản ứng nhanh với các bài tập.

- Giáo dục tính chăm chỉ, tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần tự giác trong học tập

II. Phương tiện thực hiện.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Tiêt 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/9/2013 Ngày dạy:16/9/2013 Tiêt 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu. - Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức., xá định n0 của đa thức. Rèn tư duy sáng tạo, linh hoạt, phản ứng nhanh với các bài tập. - Giáo dục tính chăm chỉ, tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần tự giác trong học tập II. Phương tiện thực hiện. GV - Bài soạn, SGK, SGV, bảng phụ, máy chiếu (nếu có) HS - Làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà. III.Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ Hs1: áp dụng thực hiện phép tính: - HS2: áp dụng thực hiện phép tính (2 x + 1 ) (x - 4). ( 2x + y)( 2x + y) HS3: Phát biểu qui tắc nhân đa thức vói đa thức áp dụng làm phép nhân (x + 4) (x -4) 2. Bài mới: GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng? HS: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 GV: Tớnh (2x + 3y)2 HS: Trỡnh bày ở bảng (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu ? HS: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 GV: Tớnh (2x - y)2 HS: Trỡnh bày ở bảng (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 GV: Viết dạng tổng quỏt của hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu ? HS: (A + B)(A – B) = A2 – B2 GV: Tớnh (2x - 5y)(2x + 5y) Cú cần thực hiện phộp nhõn đa thức với đa thức ở phộp tớnh này khụng? HS: Ta ỏp dụng hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng để thực hiện phộp tớnh. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày ở bảng - GV nêu dạng bài tập thực hiện phép tính yêu cầu HS liệt kê các bài tập cần làm trong giờ luyện tập - Gv nêu các bài tập trên máy chiếu ? Để thực hiện các phép tính trên ta làm như thế nào ? Cần phải áp dụng kiến thức nào ? ? HS nêu cách làm và thảo luận theo nhóm 4 HS lên bảng trình bày - GV và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai - Gv đưa ra máy chiếu dạng bài tập 2 ? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm gì ? Cách giải loại bài tập trên ? - GV hướng dẫn HS trình bày từng bài - Gọi 2 Hs lên bảng trình bày lời giải - HS dưới lớp nhận xét, sửa sai sót ? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách giải chung đối với loại BT trên GV giới thiệu bài tập 13; 14 (SGK) trên máy chiếu Gv hướng dẫn đưa bài 14 về bài 13 ? Để tìm được x trong bài tập trên ta làm như thế nào ? Biến đổi, tính toán VT tìm x ? HS thảo luận nhóm giải bài tập ? Gọi đại diện các 2 nhóm lên bảng trình bày lời giải - HS dưới lớp quan sát, làm bài vào vở - GV nhận xét sửa sai 1. Bỡnh phương của một tổng. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Vớ dụ: Tớnh (2x + 3y)2 Giải: (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 2. Bỡnh phương của một hiệu (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Vớ dụ: Tớnh (2x - y)2 Giải: (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 3. Hiệu hai bỡnh phương (A + B)(A – B) = A2 – B2 Vớ dụ: Tớnh (2x - 5y)(2x + 5y) Giải: (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2 = 4x2 - 4xy + y2 Luyện tập Bài 1 : Khai triển tích a/ (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 b/ (x – 3y)(x + 3y) = x2 – 9y2 c/ (5 - x)2 = 25 – 10x + x2 d/ (a + b + c)2 = … e/ (a + b - c)2 = … f/ (a - b - c)2 = … Bài 2 : Viết tổng thành tích a/ x2 + 6x + 9 = … = (x + 3)2 b/ x2 + x + = … = (x + )2 c/ 9x2 - 6x + 1 = … = (3x - 1)2 d/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)2 Bài 3 : Tính nhanh a/ 1012 = (100 + 1)2 = … = 10201 b/ 1992 = (200 - 1)2 = … = 39601 c/ 47.53 = (50 - 3)(50 + 3) = … = 2491 Bài 4 : Chứng minh đẳng thức. a/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab Ta có VP = (a – b)2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT (đpcm) b/ (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Ta có VP = (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 = VT (đpcm) D- Củng cố: - GV: cho HS làm bài tập ? Ai đúng ? ai sai? + Đức viết: x2 - 16x + 64 = (x - 8)2 + Thọ viết: x2 - 16x + 64 = (8- x)2 - Đều đúng vì mọi số bình phương đều là số dương * Nhận xét: (a - b)2 = (b - a)2 E- Hướng dẫn hoc sinh ở nhà: - Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk - Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời - Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngược, có thể thay các chữ a, b bằng các chữ A, .B, X, Y và về nhà làm cỏc bài tập sau: a) (3 + xy)2; b) (4y – 3x)2 ; c) (3 – x2)( 3 + x2); d) (2x + y)( 4x2 – 2xy + y2); e) (x - 3y)(x2 -3xy + 9y2)

File đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 8 TUAN 4.doc