Giáo án Toán học 8 - Trường TH vàTHCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 2 - Bài 2: Hình thang

I/ MỤC TIÊU

1/Kiến thức - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

2/Kỹ năng - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.

3/Thái độ - Học tập nghiêm túc, có khả năng tư duy trừu tượng, cần chính xác khi vẽ hình

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 GV: Giáo án, bảng phụ hình 15 trang 69, hình 21 trang 71

HS : Sgk, thước thẳng, êke

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 8 - Trường TH vàTHCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 2 - Bài 2: Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Tiết: 2 Ngày soạn: 22/08/2013 Ngày dạy: 24/08/2013 Bài 2: HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU 1/Kiến thức - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 2/Kỹ năng - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. 3/Thái độ - Học tập nghiêm túc, có khả năng tư duy trừu tượng, cần chính xác khi vẽ hình II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV: Giáo án, bảng phụ hình 15 trang 69, hình 21 trang 71 HS : Sgk, thước thẳng, êke IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ. * Định nghĩa tứ giác EFGH, thế nào là tứ giác lồi ? * Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác. * Sửa bài tập 3 trang 67 a/ Do CB = CD C nằm trên đường trung trực đoạn BD AB = AD A nằm trên đường trung trực đoạn BD A B C D Vậy CA là trung trực của BD b/ Nối AC Hai tam giác CBA và CDA có : CBA = CDA (c-c-c) BC = DC (gt) BA = DA (gt) CA là cạnh chung = Ta có : += 3600 - (1000 + 600) = 2000 Vậy ==1000 3/ Giới thiệu vào bài mới. Cho học sinh quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD của tứ giác ABCD từ đó giới thiệu định nghĩa hình thang. Hoạt động 1 : Hình thang Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao. ?1 Cho học sinh quan sát bảng phụ hình 15 trang 69. GV hướng dẩn học sinh làm ?2. -a/ ta chứng minh hai tam giác ABC = CDA Có AC chung -b/ ABC = CDA Có cạnh chung AC Có AB = DC gt Vì ABCD hình thang => Â1=1 a/ Tứ giác ABCD là hình thang vì AD // BC, tứ giác EFGH là hình thang vì có GF // EH. Tứ giác INKM không là hình thang vì IN không song song MK. b/ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau (chúng là hai góc trong cùng phía tạo bởi hai đường thẳng song song với một cát tuyến) ?2 a/ Do AB // CD Â1=1 (so le trong) AD // BC Â2 =2 (so le trong) Do đó ABC = CDA (g-c-g) Suy ra: AD = BC; AB = DC ® Rút ra nhận xét b/ Hình thang ABCD có AB // CD Â1=1 Do đó ABC = CDA(c-g-c) Suy ra : AD = BC Â2 =2 Mà Â2 so le trong 2 Vậy AD // BC ® Rút ra nhận xét 1/ Định nghĩa Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. A B C D H Cạnh đáy Cạnh bên Cạnh bên A B C D 1 1 2 2 Nhận xét: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. A B C D 1 1 2 2 - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Hoạt động 2 : Hình thang vuông -Xem hình 14 trang 69 cho biết tứ giác ABCH có phải là hình thang không ? -Cho học sinh quan sát hình 17. Tứ giác ABCD là hình thang vuông. -Cạnh bên AD của hình thang có vị trí gì đặc biệt? ® giới thiệu định nghĩa hình thang vuông. Yêu cầu một học sinh đọc dấu hiệu nhận biết hình thang vuông. HS: Không phải là hình thang vuông. -Có một góc vuông 2/ Hình thang vuông Định nghĩa: A B C D Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy. Dấu hiệu nhận biết: Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. Hoạt động 3: Củng cố Bài 7 trang 71 Hình a: Hình thang ABCD (AB // CD) có Â + = 1800 x+ 800 = 1800 x = 1800 – 800 = 1000 Hình b: Â = (đồng vị) mà = 700 Vậy x=700 = (so le trong) mà = 500 Vậy y=500 Hình c: x== 900 Â += 1800 mà Â=650 = 1800 – Â = 1800 – 650 = 1150 Bài 8 trang 71 Hình thang ABCD có: Â - = 200 Mà Â + = 1080 Â = = 1000; = 1800 – 1000 = 800 +=1800 và =2 Do đó : 2+= 1800 3= 1800 Vậy == 600; =2 . 600 = 1200 Bài 9 trang 71 Các tứ giác ABCD và EFGH là hình thang. Hoạt động 4: Dặn dò - Về nhà học bài. - Làm bài tập 10 trang 71. - Xem trước bài “Hình thang cân” ---------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 2.doc
Giáo án liên quan