Giáo án Toán học 9 - Đại số - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức

2. Kĩ năng :- Bước đầu rèn cho HS kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, so sánh, rút gọn

3. Thái độ : - Học tập tích cực, nghiêm túc, cẩn thận

II. Chuẩn bị

1. GV : Bảng phụ VD4, ?4

2. HS : Các kíên thức về căn thức bậc hai đã học

III. Tiến trình lên lớp

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh và rút gọn biểu thức 2. Kĩ năng :- Bước đầu rèn cho HS kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn, so sánh, rút gọn 3. Thái độ : - Học tập tích cực, nghiêm túc, cẩn thận II. Chuẩn bị 1. GV : Bảng phụ VD4, ?4 2. HS : Các kíên thức về căn thức bậc hai đã học III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức : Lớp 9A3 : ………….. Lớp 9A5: ………….. 2. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 42 ( SGK-22 ) Trả lời : a) x2 = 3,5 . Ta có : x1 = b) x2 = 132 . Ta có : x1 = 3. Các hoạt động HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ 1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Yêu cầu HS làm ?1 ? Chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? ? ? 3 ? Rút gọn biểu thức như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 ? Rút gọn biểu thức như thế nào ? Sau đó ta làm thế nào -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ? Với 2 biểu thức A, B mà B thì - GV đưa ra dạng TQ - Yêu cầu HS đọc VD 3 Và nêu cách làm ? ? - Yêu cầu HS áp dụng làm ?3 ? Thực hiện ?3 như thế nào - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV chốt lại cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn HĐ2: Đưa thừa số vào trong dáu căn - GV giới thiệu dạng tổng quát - Cho HS nghiên cứu VD4 qua bảng phụ - GV chốt lại 2 trường hợp là A và A < 0 - Yêu cầu HS làm ?4 ? Đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng ? So sánh 3 và - GV lưu ý cho HS cách so sánh ( 2 cách ) - áp dụng quy tắc khai phương một tích và HĐT - Biến đổi biểu thức đưa về dạng có thừa số chung - Thực hiện phép tính 2 HS lên bảng - HS trả lời - HS đọc lại TQ - Đọc VD 3 ( với ) = -3y ( vì y < 0 ) - HS làm ?3  - áp dụng dạng TQ - 2 HS lên bảng , dưới lớp làm vào vở Quan sát, lắng nghe - Tìm hiểu VD4 ( SGK ) và bảng phụ - Lắng nghe - Ta nâng thà số đó lên luỹ thừa bậc hai - 4 HS lên bảng, dưới lớp làm theo dãy - Đọc VD 5(SGK) 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1. chứng minh: Ta có ( Vì a ) * VD1 +) +) * VD2 ( SGK-25 ) 3 = 3 = 3 = 6 ?2. Rút gọn biểu thức a) = = = ( 1 + 2 + 5 ) = 8 b) 4 = 4 = = 7 *) TQ ( SGK-25 ) * VD3 ( SGK-25 ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a)= = (với b b) = - 6ab2 ( vì a < 0 ) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn *) TQ ( SGK-26 ) * VD4 ( SGK-26 ) ?4. Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 b) 1,2. c) ab4 = ( với a ) d) - 2ab2 ( với a ) * VD5 ( SGK-26 ) IV/ Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn - BTVN : 43 ,44 ,45 ( SGK-27 ) - HD : Bài 45 : Có thể đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để so sánh

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc