Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Trường THCS Đông Thành

A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:

1.Về kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotg để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.

2. Về kỹ năng: HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.

3. Về tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong việc tra bảng.

B/ PHƯƠNG PHÁP:

Phương pháp gợi mở vấn đáp, trực quan.

C/ CHUẨN BỊ:

GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ.

HS: Bảng số, máy tính.

D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Trường THCS Đông Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Tiết: 10 Soạn :15/09 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm: 1.Về kiến thức: HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotg để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. 2. Về kỹ năng: HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong việc tra bảng. B/ PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp gợi mở vấn đáp, trực quan. C/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ. HS: Bảng số, máy tính. D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 (10‘) KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra. HS1: a. Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32015’ HS1: a. Dùng bảng số hoặc máy tính tìm được: cotg32015’ 1,5849 b. Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh. sin 200 và sin 700. cos400 và cos 750. b. sin 200 < sin 700.( tăng thì sin tăng) cos400 > cos 750.( tăng thì cos giảm). HS2: a. Chữa bài tập 21 (tr 84 SGK) HS2: a. Chữa bài tập 21 (tr 84 SGK) sinx = 0,3495x = 20027’200. cosx = 0,5427 x 5707’ 570. tgx = 1,5142 x 56033’ 570. cotgx = 3,163 x 17032’ 180. GV cho HS lớp nhận xét . HS lớp nhận xét góp ý. HOẠT ĐỘNG 2 (30‘) LUYỆN TẬP GV: Không dùng bảng số và máy tính bạn đã so sánh được sin 200 và sin 700 ;cos400 và cos 750. Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của cos các em hãy làm bài tập sau: BÀI 22 TR 84 SGK So sánh : b.cos 250 và cos 63015’ c. tg73020’ và cotg37040’ d. cotg 20 và cotg 37040’ GV gọi lần lượt từng HS trả lời miệng và giải thích. HS trả lời miệng: b.cos 250 > cos 63015’ c. tg73020’ > cotg37040’ d. cotg 20 > cotg 37040’ Bổ sung thêm: GV gọi 3 HS cùng lên bảng giải. 3 HS cùng lên bảng giải. a. tg 270 và cotg 270. a. Ta có tg270 = cotg630 mà cotg630 < cotg 270 do đó tg 270 < cotg 270. b. sin 380 và cos 380. b.Ta có sin 380 = cos 520 mà Cos 520 < cos 380 sin 380 < cos 380. c. sin 500 và cos 500. c. Ta có sin 500 = cos 300 màø cos300 > cos 500 sin 500 > cos 500. GV cho HS nhận xét HS lớp nhận xét. BÀI 23 TR 84 SGK Tính a. b. tg 580 – cotg 320. GV gọi 2 HS lên bảng tính. HD: a. Cos 650 = sin? b. cotg 320 = tg ? 2 HS lên bảng tính. a. = = 1 b. tg 580–cotg 320 =tg 580–tg 580 =0. BÀI 24 TR 84 SGK Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: a. sin 780; cos140; sin470; cos 870. b. tg 730; cotg 250; tg 620; cotg 380. GV cho HS hoạt động nhóm: Nhóm 1 & 3 làm câu a. Nhóm 2 & 4 làm câu b. HD: Ta có thể tính tỉ số lượng giác rồi so sánh kết quả hoặc là dùng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để biến đổi cho chúng cùng loại rồi so sánh. HS hoạt động nhóm: a.cos 140 = sin760; cos780 =sin 30. sin 30 < sin 470 < sin 760 < sin780 Cos870 < sin 470 < cos140< sin780 b. cọtg250 = tg 650; cotg380 = tg520. tg520 < tg 620< tg 650< tg 730 cotg380 < tg 620 < cotg250 < tg730. BÀI 25 TR 84 SGK : So sánh a. tg250 và sin 250. b. cotg320 và cos 320 . c. tg450 và cos450. d. cotg600  và sin 300. Muốn so sánh tg250 với sin 250 em làm như thế nào ? Hướng dẫn: dùng công thức sau để biến đổi: tg = và cotg = hoặc tính tỉ số lượng giác rồi so sánh. GV cho HS nhận xét rồi GV khẳng định. HS: a. Ta có tg250 = ; cos250 sin 250. b. ta có cotg320  = mà sin 320 < 1. Dó đó cotg320 > cos 320 . c. tg450 = 1 và cos 450 = 1 > hay tg450 > cos450. d. cotg600 = và sin 300 = > cotg600  > sin 300. HOẠT ĐỘNG 3 (7’) CỦNG CỐ BT trắc nghiệm 1/ Chọn kết quả đúng: a/ cos 250 > cos 630 b/ cos 250 < cos 630 c/ cos 250 = cos 630 d/ Một kết quả khác HS chọn : a/ cos 250 > cos 630 2/ Biết tgx =1 . Vậy số đo (độ) của góc x bằng : a/ 300 b/ 600 c/ 900 d/ 450 HS : d/ 450 đúng . 3/ Biết tgx = 0,4727. Vậy số đo (độ) của góc x bằng : a/ 22015’ b/ 60013’ c/ 23022’ d/ 25018’ HS : d/ 25018’ đúng . 4/ Biết cos x = 0,5 . Vậy số đo (độ) của góc x bằng : a/ 300 b/ 450 c/ 600 d/ 900 HS : c/ 300 5/ Biết cotg x = tg x . Vậy số đo (độ) của góc x bằng : a/ 300 b/ 450 c/ 600 d/ 900 HS : b/ 450 6/ Diền vào ô trống : « Trong tam giác vuông tỉ số lượng giác của góc nhọn ..... » (A) luôn luôn dương (B) luôn luôn âm (C) luôn luôn bằng 0 (D) Cả a , b , c đều sai . HS : (A) luôn luôn dương 7/ Chọn kết quả đúng: a/ tg 250 > tg 630 b/ tg 250 = tg 630 c/ tg 250 < tg 630 d/ Một kết quả khác HS chọn : c/ tg 250 < tg 630 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà : 48, 49, 50, 51 tr 96 SBT. Đọc trước bài : « Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. » Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Máy tính bỏ túi, thước kẻ, êke, thước đo độ, bảng phụ.

File đính kèm:

  • docT10 hh9 3 cot .doc