Giáo án Toán học 9 - Đại số - Trường PTCS Lê Hồng Phong

Đ 1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:

1. Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q

2. Kĩ năng:

+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.

II, Phương pháp:Vấn đáp, tìm tòi.

IV, Tiến trình bài học:

Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:

 

doc132 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Trường PTCS Lê Hồng Phong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tuần: 01 Tiết : 01 Chương I Số hữu tỉ . số thực Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ + Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q Kĩ năng: + Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ. II, Phương pháp:Vấn đáp, tìm tòi. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài Yêu cầu HS khác nhận xét... Học sinh lên bảng thực hiện HS nhận xét, thống nhất ý kiến. Điền số thích hợp vào chỗ (…) Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Dựa vào phần kiểm tra, GV hình thành khái niệm số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? Lấy ví dụ về số hữu tỉ ? Củng cố: Trả lời ?1 theo nhóm? Nhận xét? Giáo viên chốt lại cách làm... Yêu cầu HS làm Em có nhận xét gì về mối qua hệ giữa tập hợp số N, Z, Q? Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số - Số viết dược ở dạng phân số Q - 5 học sinh lấy ví dụ. HS làm theo nhóm Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm nháp HS đứng tại chỗ trả lời Nhận xét N Z Z Q 1. Số hữu tỉ :(10') VD: Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . *Khái niệm:(SGK-4) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. với , b Với a Z thì Với n Thì Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ2 Trả lời ?3 Biểu diễn số trên trục số ? Nêu cách làm? Nhận xét? Biểu diễn số trên trục số? Nhận xét? *Củng cố: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2( SGK-7) ? Biểu diễn số và trên trục số Học sinh làm bài vào vở 1HS trình bày bài trên bảng Nhận xét Hs làm nháp Lên bảng trình bày. 2 HS lên bảng làm, mỗi em một phần Hs làm nháp 1HS trình bày bài trên bảng HS khác nhận xét, bổ sung 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: Bài tập 2( SGK-7) -1 0 1 Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Yêu cầu HS làm ?4 Nhận xét ? thì xvà y có thể có quan hệ gì? Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK *Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm ?5( SGK-7) 1 HS lên bảng làm. Hs khác nhận xét Gv chốt lại... - Bài tập 3a (SGK-8) HS làm ?4 HS khác nhận xét, bổ sung Làm ?5(SGK-7) Làm tập 3a (SGK-8) 3. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: So sánh : -0,6 và (SGK) b) * thì x = y hoặc x > y hoặc x < y * x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm . Bài 3a (SGK- 8) Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4) Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”. Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tuần: 01 Tiết : 02 Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng:Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng + Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.+ Một số bài tập III, Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập Gọi 2 HS lên bảng làm Lớp nhận xét Gv chốt lại.... Theo dõi, lên bảng làm HS1 làm bài tập 1 HS 2 làm bài tập 2 1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết: Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Cho x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần GV cho HS nhận xét Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? Gv treo bảng phụ ghi công thức... Nhấn mạnh cách tính * Củng cố: Y/c học sinh làm ?1 Bài tập 6(SGK-10) HS: đổi - 0,5 ra PS Học sinh còn lại tự làm vào vở Học sinh bổ sung Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq 2HS nêu quy tắc Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') x= ( a,b,m Z m0) VD: Tính ?1 Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. *Củng cố: Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Bài 8(SGK - 10) Gv yêu cầu HS làm Gv chốt lại... Gv yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10) 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q Chuyển ở vế trái sang về phải thành Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. Một hs đọc “Chú ý” SGK-9 2Hs lên bảng Hs1 làm câu a,b Hs2 làm câu c,d Cả lớp làm vào vở Hs khác nhận xét 2. Quy tắc chuyển vế: (8') a) Quy tắc (sgk) x + y =z x = z - y Ví dụ: Tìm x, biết: ?2 Tìm x biết a) = b) c) Chú ý:(SGK-9 ) Bài 8(SGK - 10) Tính: a) = = c ) = = Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Học quy tắc và công thức tổng quátLàm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5) Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số Ngày soạn : Tuần: 02 Ngày Giảng: Tiờt: 03 Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ - Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II, Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề III, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên chép bài tập lên bảng. Yêu cầu học sinh làm bài. Hs nhận xét. HS 1: Tính 1, HS2:2, Tìm x: 1, 2, Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu quy tắc nhân hai phân số? Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ? Vậy để nhân hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ? Gv cho Hs phát biểu bằng lời. Gv Mở rộng cho nhiều số hữu tỉ... Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . *Củng cố: Bài tập 11a,b(SGK-12) Hs khác nhận xét. Gv chốt lại.... HS ... -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Học sinh đứng tại chỗ ghi 1 học sinh nhắc lại các tính chất . Hs đọc ví dụ:(SGK- 11) Hai Hs lên bảng thực hiện Nhận xét 1. Nhân hai số hữu tỉ Với Ví dụ:(SGK- 11) Bài tập 11(SGK-12) Tính: Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Với (y0) hãy tính x:y Giáo viên y/c học sinh làm ? *Củng cố: Bài tập 11d(SGK-12) Hs khác nhận xét. Học sinh lên bảng ghi công thức. 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. Học sinh làm vào vở Nhận xét Học sinh thảo luận nhóm 3 phút 1 Hs đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bản 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ? Tính a) b) Bài tập 11(SGK-12) Hoạt động 4: Chú ý Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Gv giới thiệu chú ý (SGK- 11) Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay Hoạt động 5: Củng cố -Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ? -Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12) Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà nghiên cứu kĩ bài học.làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13) -Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài. .Làm bài tập 10,14, 16 (SBT) Ngày soạn : Tuần: 02 Ngày Giảng: Tiờt: 04 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức: Hs nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí. II. Phương pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm. III, Tiến trình bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gv dưa bài tập trên bảng Yêu cầu Hs khác nhận xét. Hai Hs lên bảng làm Hs nhận xét 1, Tính 2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Gv khẳng định GTTĐ của số hữu tỉ cũng có khái niệm tương tự Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?1 Giáo viên ghi tổng quát. Lấy ví dụ. *Củng cố:Yêu cầu học sinh làm ?2 Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót. Tìm x biết Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 Cả lớp làm việc theo nhóm Đại diện nhóm báo cáo kq. Các nhóm nhận xét, đánh giá. Học sinh lấy ví dụ. Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. Học sinh làm nháp 1HS làm bài trên bảng Nhận xét Học sinh làm bài vào vở HS làm bài trên bảng Nhận xét 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?1 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2 Tìm biết vì * hoặc Vậy hoặc Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên cho một số thập phân. Khi thực hiện phép tính các số hữu tỉ người ta làm như thế nào? Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. Y/c học sinh làm ?3 Giáo viên chốt lại cách làm *Củng cố: Bài tập 17.2 Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. Nhận xét, bổ sung 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân: * Ví dụ:a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -()= -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16)= +() = 3,7.2,16 = 7,992 Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Nghiên cứu kĩ bài học. àm bài 18, 19 ,20,21,22 SGK 24, 27, 28, 29 SBT. HD 29: Trước hết tính a, rồi thay vào biểu thức Ngày soạn : Tuần: 03 Ngày Giảng: Tiờt: 05 Đ4. Luyện tập I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức: Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán cộng trừ nhân chia số thập phân 2: Kĩ năng:Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , vận dụng tính chất của phép toán một cách hợp lí II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: III. Phương pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gv đưa ra bài tập Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện Gv chốt lại.... Ba Hs lên bảng làm Các hs khác nhận xét 1, Tìm x biết: 2, Tính: 3, Tính nhanh: Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập Gv yêu cầuHs đọc bài... Yêu cầu của bài là gì? Với yêu cầu đó ta làm như thế nào? Gv chốt lại: Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Gv yêu cầuHs đọc bài... Yêu cầu của bài là gì? Với yêu cầu đó ta làm như thế nào? Yêu cầu các nhóm khác nhận xét. Yêu cầu học sinh đọc đề bài Nêu quy tắc phá ngoặc? Làm bài ? Nhận xét ? Gv chốt lại... Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Nếu tìm a? Ta phải xét mấy trường hợp? Tính giá trị của M với mỗi giá trị của a Đọc bài Hs đứng tại chỗ nêu cách làm. Một hs lên bảng làm Các học sinh khác nhận xét. Đọc bài Hs đứng tại chỗ nêu cách làm. Hs hoạt động theo nhóm Ba hs đại diện cho ba nhóm lên bảng thực hiện. Các nhóm khác nhận xét. HS làm bài vào vở 2 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài 21(SGK- 15) Vậy các phân số , , biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Các phân số , biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Bài 23 (SGK-16) a, Ta có < 1< 1,1. Vậy < 1,1 b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500< 0,001. c, Có Bài 24(Sgk- 16) Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài 22, 25, SGK 32, 34 SBT Ngày soạn : Tuần: 03 Ngày Giảng: Tiờt: 06 Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ I, Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữư tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa 2:Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tác tính giải bài tập II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV:Bảng phụ ghi bài tập ?4 , HS: III. Phương pháp: Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a? Viết 4 và 8 dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số? HS nhắc lại luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số tự nhiên a 4= 22 8= 23 Hoạt động 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Gv khẳng định với x là số hữu tỉ ta cũng có định nghĩa tương tự như đối với số tự nhiên Gv nói rõ từng kí hiệu. Gv giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1 *Củng cố: Yêu cầu Hs là ?1 Gv chốt lại... Học sinh đọc định nghĩa... Hs hoạt động theo nhóm Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện. Các nhóm khác nhận xét. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa (SGK-17) Quy ước : x1 = x : x0 = 1 = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 Nhận xét? 1 học sinh phát biểu am. an = am+n am: an = am-n Cả lớp chuẩn bị tại chỗ ít phút. Hai hs lên bảng thực hiện Lớp nhận xét 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số: Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (0,25)5-3 = (-0,25)2 Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa Yêu cầu học sinh làm ?3 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 Nêu cách làm tổng quát? Củng cố: Yêu cầu học sinh làm ?4 Giáo viên đưa bài tập đúng sai: HS làm nháp 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n 2 học sinh lên bảng làm Hs hoạt động theo nhóm Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện. Các nhóm khác nhận xét. a, Sai vì b) sai vì 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 Điền số thích hợp vào ô trống Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Nghiên cứu kĩ bài học Làm bài 27, 28,29, 30 (SGK-19) 42,45, 46 SBT Hướng dẫn: 31 SGK 0,25 = (0,5)2 , 0,125 = (0,5)3 45 SBT Thực hiện phép tính trước Ngày Soạn: Tuần: 04 Ngày Giảng: Tiết:07 Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:hs nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: III, Phương pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên ra bài tập kiểm tra Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài Hs1:Tìm x, biết: Hs2: Hs3: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 5 Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Yêu cầu làm ?1 Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Tổng quát? * Củng cố: Yêu cấu hs làm ?2 SGK Trình bày kết quả ? Giáo viên chốt lại cách làm HS làm ?1 trên giấy nháp 2HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS nêu công thức tổng quát Học sinh phát biểu bằng lời... HS làm ?2 ở nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Lớp nhận xét I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: ?2 Tính: Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thương Yêu cầu học hinh làm ?3 theo nhóm Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Qua bài toán có kết luận gì về và * Củng cố: Yêu cầu học sinh làm ?4 theo cá nhân Nhận xét Trả lời ?5 Các nhóm làm ?3 Đại diện của hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng HS làm bài vào vở nháp Nhận xét HS làm bài vào vở 3HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm 2. Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 Hoạt động4 : Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức - Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT) -------------------- Ngày Soạn: Tuần: 04 Ngày Giảng: Tiết:07 Luyệntập I, Mục tiêu: au khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức:Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập 2:Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. . II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: III, Phương pháp:ấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên ra bài tập Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a, 254.28 b, 208:28 HS2: Tìm giá trị của các biểu thức: Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 38(SGK- 22) Chuẩn bị tại chỗ ít phút. Nhận xét ? Làm bài 39 SGK Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân Nhận xét Gv chốt lại... Làm bài 40 SGK Hãy nêu cách làm bài Nhận xét ? Yêu cầu học sinh làm bài 42 (SGK-23) Nhận xét ? Giáo viên chốt lại ... Gv cho thêm Lưu ý học sinh số mũ chẵn và số mũ lẻ Học sinh đọc bài... HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút 1Hs lên bảng trình bày Hs khác nhận xét HS đọc bài Hs nêu cách làm Làm làm tại chỗ ít phút Mỗi HS trình bày kết quả trên bảng một phần HS làm bài vào vở Nhận xét Học sinh hoạt động theo nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít phút Đại diện hai nhóm lên trình bày kết quả, mỗi nhóm một phần trên bảng Nhận xét HS làm bài theo nhóm HS trình bày kết quả trên bảng Bài tập 38(SGK-22) Bài tập 39 (SGK-23) Bài tập 40 (SGK-23) Bài 42(SGK-23) Tìm số tự nhiên n, biết: Bài tập: Tìm x, biết: Hoặc Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà - Làm bài 41,43 SGK 55, 56, 57, 59 SBT Ngày Soạn: Tuần: 05 Ngày Giảng: Tiết:09 Đ7.tỉ lệ thức I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: hs nắm được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức . II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức III, Phương pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Hoạtđộngcủathầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv ra bài tập kiểm tra Yêu cầ 2 hs lên bảng làm Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ số của hai số nguyên: Hs2: So sánh hai tỉ số: và HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào là tỉ số của hai số? Cho VD? Hoạt động 2: Định nghĩa Qua phần kiểm tra bài cũ, Gv đặt vấn đề cho bài mới... Thông báo đẳng thức là một tỉ lệ thức vậy thế nào là tỉ lệ thức? Lấy ví dụ về tỉ lệ thức? *Củng cố: Yêu cầu làm ?1 Trình bày kết quả trên bảng? ? Các tỉ lệ thức có thể lập được từ ad = bc? Đẳng thức của hai tỉ số là tỉ lệ thức HS làm ?1 trên giấy nháp 2 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 1. Định nghĩa Định nghĩa (SGK- 24) a:b = c:d ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . Hoạt động 3:Tính chất Yêu cầu hs nghiên cứu SGK Từ ? Ta đã làm như thế nào để có điều đó? *Củng cố: - ?2 - Bài tập 46 (SGK- 26) Hãy nghiên cứu SGK tính chất 2 Làm thế nào để có điều đó? Nhận xét *Củng cố - Trả lời ?3 - Bài 47(SGK-26) HS nghiên cứu SGK HS chứng minh trường hợp tổng quát Nhận xét HS nghiên cứu SGK HS làm nháp 1 HS nêu kết quả Nhận xét 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) Nếu thì * Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: *Nhận xét (SGK – 26) Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà: Nghiên cứu kĩ bài học Tìm cách chứng minh hai công thức đã học Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13 Ngày Soạn: Tuần: 05 Ngày Giảng: Tiết:10 Luyệntập I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:Củng cố cho HS khái niệm về tỉ lệ thức , các tính chất của tỉ lệ thức Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, vận dụng tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức . II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 27) III, Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút Đề bài: Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức , Câu 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 0,36.4,25 = 0,9. 1,7 Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Học sinh đọc bài Yêu cầu của bài ? Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Yêu cầu học sinh đọc bài Yêu cầu của bài ? Cần phải làm gì ? Giáo viên phân nhóm, yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm Trình bày kết quả ? Nhận xét? Nhận xét bài làm của các nhóm Đọc bài 52 Làm bài 55 SNC Yêu cầu của bài Làm b) Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? HS làm bài vào vở 4 HS lên bảng trình bày Nhận xét Đọc bài Tìm ôchữ Tìm số trong các tỉ lệ thức HS làm theo nhóm Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp theo Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp theo Nhóm 4 , 8 làm 4 câu cuối Các nhóm sau khi làm xong , điiền kết quả chữ tìm được vào bảng phụ trên bảng Nhận xét Đọc bài Đứng tại chỗ trả lời Giải thích Chứng minh tỉ lệ thức HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức và Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược Bài 52 (tr – 28 SGK) c, là câu trả lời đúng Bài 55 b (SNC) = k a = kb ; c = kd = = Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà: Làm bài 51, 53 SGK, 70 SBT Đọc trước bài “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” Ngày Soạn: Tuần: 06 Ngày Giảng: Tiết:11 Đ6 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức:- hs nắm vững tính chất của dãy

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7du mai th huyen.doc
Giáo án liên quan