I, Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
2. Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết bỉểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
+ So sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: + Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: + Bảng phụ ghi bài tập; sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q.
+ Thước thẳng có chia khoảng
- HS: + Ôn tập các kíên thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số
+ Thước thẳng có chia khoảng
III, Kiểm tra bài cũ:
170 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 9 - Đại số - Trường THCS Mỹ Phước Tây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Tiết: 1
Ngày soạn : 11/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Chương I Số hữu tỉ . số thực
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết bỉểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
+ So sánh hai số hữu tỉ.
Thái độ: + Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: + Bảng phụ ghi bài tập; sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q.
+ Thước thẳng có chia khoảng
- HS: + Ôn tập các kíên thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số
+ Thước thẳng có chia khoảng
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài
Yêu cầu HS khác nhận xét...
1 Học sinh lên bảng thực hiện, hs dưới lớp làm trong phiếu học tập 1
HS nhận xét, thống nhất ý kiến.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm số hữu tỉ
Dựa vào phần kiểm tra, GV hình thành khái niệm số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ
? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì?
Lấy ví dụ về số hữu tỉ ?
*Củng cố:
Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?
Giáo viên chốt lại cách làm...
Yêu cầu HS làm
Em có nhận xét gì về mối qua hệ giữa tập hợp số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số
- Yêu cầu HS làm BT1/7sk
- Số viết dược ở dạng phân số Q
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS làm theo nhóm
Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm nháp
HS đứng tại chỗ trả lời
Nhận xét
N Z
Z Q
BT1/7sk
1. Số hữu tỉ :
VD:
Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
*Khái niệm:(SGK-4)
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
với , b
Với a Z
thì
Với n
Thì
Q
Z
N
Hoạt động2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Trả lời ?3
Biểu diễn số trên trục số ?
Nêu cách làm?
Nhận xét?
Biểu diễn số trên trục số?
Nhận xét?
*Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm bài tập 2( SGK-7)
? Biểu diễn số và trên trục số
Học sinh làm bài vào vở
1HS trình bày bài trên bảng
Nhận xét
Hs làm nháp
Lên bảng trình bày.
2 HS lên bảng làm, mỗi em một phần
Hs làm nháp
1HS trình bày bài trên bảng
HS khác nhận xét, bổ sung
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Bài tập 2( SGK-7)
-1 0 1
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Yêu cầu HS làm ?4
Nhận xét ?
thì xvà y có thể có quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK
*Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm ?5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Gv chốt lại...
- Bài tập 3a (SGK-8)
HS làm ?4
HS khác nhận xét, bổ sung
Làm ?5(SGK-7)
Làm tập 3a (SGK-8)
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: So sánh : -0,6 và
(SGK)
b) * thì x = y hoặc x > y hoặc x < y
* x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm .
Bài 3a (SGK- 8)
V, Hướng dẫn học ở nhà:
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”.
Phụ lục:
Phiếu học tập 1 :
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Phiếu học tập 2 : bài 1/7sgk
Phiếu học tập 3 : bài 3a/8 sgk
IV, Rút kinh nghiệm:
Tuần :1
Tiết :2
Ngày soạn : 11/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Bài 2: Cộng ,trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+Học sinh biết quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
+ Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Thái độ:
+Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế và một số bài tập
+ Một số bài tập
Hs: + xem quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc ở lớp 6
+ Bảng phụ
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét
Gv chốt lại....
Theo dõi, lên bảng làm
HS1 làm bài tập 1
HS 2 làm bài tập 2
1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết:
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Cho x=- 0,5, y =
Tính x + y; x - y
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
GV cho HS nhận xét
Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
Gv treo bảng phụ ghi công thức...
Nhấn mạnh cách tính
Treo bảng phụ ghi hai VD cho HS xem cách trình bày và pp làm
* Củng cố:
Y/c học sinh làm ?1
Bài tập 6(SGK-10)
HS: làm trên phiếu học tập 1 (đổi - 0,5 ra PS)
Học sinh còn lại tự làm trên phiếu học tập 1
Học sinh bổ sung
Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm
HS1 làm câu a, b
HS1 làm câu c, d
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
x= ( a,b,m Z m0)
VD: Tính
?1
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z đã học ở lớp 6 lớp 7.
Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
*Củng cố:
Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Bài 8(SGK - 10)
Gv yêu cầu HS làm
Gv chốt lại...
Gv yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10)
- Hỏi: Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ talàm thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Z
phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
Chuyển ở vế trái sang về phải thành
Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
Một hs đọc “Chú ý” SGK-9
2Hs lên bảng
Hs1 làm câu a,b
Hs2 làm câu c,d
Cả lớp làm vào vở
Hs khác nhận xét
hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10)
2 hs nhắc lại
2. Quy tắc chuyển vế: (8')
a) Quy tắc (sgk)
x + y =z
x = z – y
Ví dụ: Tìm x, biết:
?2 Tìm x biết
a)
=
b)
c) Chú ý:(SGK-9 )
Bài 8(SGK - 10) Tính:
a) = =
c )
=
=
V, Hướng dẫn học ở nhà :
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5)
Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
Phụ lục:
Phiếu học tập 1 :
Cho x=- 0,5, y =
Tính x + y; x - y
Phiếu học tập 2 : ?1
Phiếu học tập 3 : ?2
VI, Rút kinh nghiệm:
Tuần :2
Tiết :3
Ngày soạn : 18/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh biết các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Kĩ năng:
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát phép nhân, chia hai số hữu tỉ, các tính chất phép nhân, chia , các số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập
HS: + ôn tập qut tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6.
+ Đọc trước bài, bảng phụ
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- HS 1: a) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm ntn?
b) Tính :
- HS2: a) Phát biểu quy tắc chuyển vế
b) Tìm x:
Hs nhận xét.
HS 1: Tính
HS2: Tìm x:
1,
2,
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Nêu quy tắc nhân hai phân số?
Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ? Vậy để nhân hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều số hữu tỉ...
Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại....
HS ...
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Học sinh đứng tại chỗ ghi
1 học sinh nhắc lại các tính chất .
Hs đọc ví dụ:(SGK- 11)
Hai Hs lên bảng thực hiện
Nhận xét
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Với (y0) hãy tính x:y
Giáo viên y/c học sinh làm ?
*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Học sinh lên bảng ghi công thức.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh làm vào vở
Nhận xét
Học sinh thảo luận nhóm 3 phút
1 Hs đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bản
2. Chia hai số hữu tỉ
Với (y0)
? Tính
a)
b)
Bài tập 11(SGK-12)
Hoạt động 3: Chú ý
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Gv giới thiệu chú ý (SGK- 11)
Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay
V, Củng cố:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?
- Bài tập 13a,c(SGK-12)
Kết quả:
a) c)
VI, Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13). Hướng dẫn bài 15
- Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài.
- Làm bài tập 10,14, 16 (SBT)
Phụ lục:
Phiếu học tập 1 : ?
Phiếu học tập 2 : bài 11/12sgk
Phiếu học tập 3 : bài 13a/12 sgk
VII, Rút kinh nghiệm:
Tuần: 2
Tiết: 4
Ngày soạn : 18/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hs biết được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?1 , bài tập 19, ghi bài tập giảI thích cách cộng trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
HS: + ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. (lớp 5 và 6). Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
+ sgk, làm bt, đọc trước bài, bảng nhóm
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- HS 1: a) giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
b) Tìm:
Tìm x, biết:
- HS 2: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số:
- Gv: nhận xét-ghi điểm
Hai Hs lên bảng làm
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
- Gv khẳng định GTTĐ của số hữu tỉ cũng có khái niệm tương tự
- Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.
Lấy ví dụ.
*Củng cố:Yêu cầu học sinh làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
Tìm x biết
Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
Cả lớp làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo kq.
Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Học sinh lấy ví dụ.
Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
Học sinh làm nháp
1HS làm bài trên bảng
Nhận xét
Học sinh làm bài vào vở
HS làm bài trên bảng
Nhận xét
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu: là khoảng cáchn từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì
* Ta có: = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có
?2 Tìm biết vì
*
hoặc
Vậy hoặc
Hoạt động2 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Giáo viên cho một số thập phân.
Khi thực hiện phép tính các số hữu tỉ là số thập phân người ta làm như thế nào?
- Giáo viên: ta cũng có thể làm tương tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Giáo viên chốt lại cách làm
*Củng cố:
- Bài tập 17.2)
- bài tập 19/15 sgk (đưa bài 15 trên bảng phụ)
- áp dụng làm BT 20/15 sgk
Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
Nhận xét, bổ sung
a)
tương tự bài còn lại
hs giải thích cách làm của hai bạn: Hùng và Liên
hai HS lên bảng
cả lớp làm vào vở.
Kết quả:
a) 4,7 b)0 ;c) 3,7
d) -28
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân:
(sgk)
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -()
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ()
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -()
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +()
= 3,7.2,16 = 7,992
V, Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, ôn lại so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm bài 21,22, 24 SGK
24, 27, 28, 29 SBT.
- HD 29: Trước hết tính a, rồi thay vào biểu thức
Phụ lục:
Phiếu học tập 1 :?1
Phiếu học tập 2 : ?2
Phiếu học tập 3 : bài 17 phần1) và bài 18/15 sgk
VI, Rút kinh nghiệm:
Tuần: 3
Tiết: 5
Ngày soạn : 25/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Bài. Luyện tập
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán cộng trừ nhân chia số thập phân
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), kĩ năng vận dụng tính chất của phép toán một cách hợp lí
3. Thái độ
- Rèn tính chủ động, tích cực, độc lập tư duy.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS: Làm trước bt, bảng phụ, máy tính
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Gv đưa ra bài tập
Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện
Gv chốt lại....
Ba Hs lên bảng làm
Các hs khác nhận xét
1, Tìm x biết:
2, Tính:
3, Tính nhanh:
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động : Tổ chức luyện tập
Gv yêu cầuHs đọc bài...
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm như thế nào?
Gv chốt lại: Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Gv yêu cầuHs đọc bài...
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm như thế nào?
Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Nêu quy tắc phá ngoặc?
Làm bài ?
Nhận xét ?
Gv chốt lại...
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Nếu tìm a?
Ta phải xét mấy trường hợp?
Tính giá trị của M với mỗi giá trị của a
Bài 25/16 sgk
a) những số nào có giá trị tuyệt đố bằng 2,3
b) chuyển vế -1/3 sang vế phải rồi xét hai trường hợp tương tự như bài a)
- BT thêm :
c)
HD : do
Nên khi 2 biểu thức trong giá trị tuyệt đối bằng 0
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu cách làm.
Một hs lên bảng làm
Các học sinh khác nhận xét.
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu cách làm.
Hs hoạt động theo nhóm
Ba hs đại diện cho ba nhóm lên bảng thực hiện.
Các nhóm khác nhận xét.
HS làm bài vào vở
2 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
2,3 và -2,3
=> x-1,7=2,3 hoặc
x-1,7=-2,3
1 hs lên bảng
1 hs lên bảng
Bài 21(SGK- 15)
Vậy các phân số , , biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Các phân số , biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Dạng : so sánh số hữu tỉ:
Bài 23 (SGK-16)
a, Ta có < 1< 1,1. Vậy < 1,1
b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500< 0,001.
c, Có
Dạng: Thực hiện phép tính
Bài 24(Sgk- 16)
Dạng: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Dạng: tìm x (đẳng thức có chức dấu giá trị tuyệt đối)
Bài 25/16 sgk
a)
=> x-1,7=2,3 hoặc x-1,7=-2,3
*) x-1,7=2,3
=>x = 2,3 +1,7 = 4
*) x-1,7=-2,3
=> x = -2,3 +1,7 = -0,6
=>hoặc
c)
=> x-1,5 = 0 và 2,5 – x = 0
x = 1,5 và x= 2,5
V, Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài 22, 25, 27SGK
32, 34 SBT
- Ôn tập: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (toán 6)
VI, Rút kinh nghiệm:
Tuần :3
Tiết :6
Ngày soạn : 25/08/2011
Người soạn : Khương Vĩnh Thuận
Bài 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữư tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tắc tính giải bài tập
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:
+ Bảng phụ ghi bài tập ?4 ,
+ ghi bảng tóm tắt quy ắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa cùa luỹ thừa.
+ Máy tính bỏ túi.
HS:
+ đọc trước bài. ôn tập: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
+ máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a?
Viết 4 và 8 dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS nhắc lại luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số tự nhiên a
4= 22
8= 23
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv khẳng định với x là số hữu tỉ ta cũng có định nghĩa tương tự như đối với số tự nhiên
Gv nói rõ từng kí hiệu.
Gv giới thiệu quy ước:
x1= x; x0 = 1
*Củng cố:
Yêu cầu Hs là ?1
Gv chốt lại...
Học sinh đọc định nghĩa...
Hs hoạt động theo nhóm
Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện.
Các nhóm khác nhận xét.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa (SGK-17)
Quy ước :
x1 = x
x0 = 1
nếu
=>
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhận xét?
1 học sinh phát biểu
am. an = am+n
am: an = am-n
Cả lớp chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Hai hs lên bảng thực hiện
Lớp nhận xét
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số:
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3
= (0,25)5-3 = (-0,25)2
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Nêu cách làm tổng quát?
Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
HS làm nháp
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
2 học sinh lên bảng làm
Hs hoạt động theo nhóm
đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện.
Các nhóm khác nhận xét.
a, Sai vì
b) sai vì
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
V, Củng cố:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỷ thừa.
- GV treo bảng ghi 3 công thứa trên lên góc bảng
- Cho hs làm BT 27/19 sgk
- Hoạt động nhóm bài 28, 31/19 sgk
Kiểm tra bài làm của vài nhóm
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Nhóm Tổ 1, 2 làm bài 28
Nhóm Tổ 3, làm bài 31
V, Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, các quy tắc
Làm bài 27, 28,29, 30 (SGK-19)
42,45, 46 SBT
Hướng dẫn: 45 SBT Thực hiện phép tính trước
VI, Rút kinh nghiệm:
Tuần: 4
Tiết: 7
Ngày soạn : 28/08/2011 Người soạn: Khương Vĩnh Thuận
Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- hs biết quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
Tư duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức
HS: đọc trước bài, làm BT
III, Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Giáo viên ra bài tập kiểm tra
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Hs1:Tìm x, biết:
Hs2:
Hs3: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5
IV, Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Dể tính nhanh (0,125)3.83 ta cần biết công thức lũy thừa của một tích
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Tổng quát?
* Củng cố:
Yêu cấu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả ?
Giáo viên chốt lại cách làm
GV lưu ý: áp dụng công thức theo cả hai chiều
---luỹ thừa của 1 tích----à
ò-nhân hai luỹ thừa cùng số mũ----
Bài tập: viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
HS làm ?1 trên giấy nháp
2HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS nêu công thức tổng quát
Học sinh phát biểu bằng lời...
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Lớp nhận xét
Hai HS lên bảng
I. Luỹ thừa của một tích
?1
* Tổng quát:
?2 Tính:
Hoạt động2 : Luỹ thừa của một thương
Yêu cầu học hinh làm ?3
theo nhóm
Trình bày kết quả trên bảng?
Nhận xét ?
Qua bài toán có kết luận gì về và
GV lưu ý: áp dụng công thức theo cả hai chiều
luỹ thừa của 1 thương--à
ò-chia hai luỹ thừa cùng số mũ----
* Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
theo cá nhân
Nhận xét
Các nhóm làm ?3
Đại diện của hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng
HS làm bài vào vở nháp
Nhận xét
HS làm bài vào vở
3HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
2. Luỹ thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
?4 Tính
V, Củng cố :
- Viết công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về đk của y
- Từ công thức luỹ thừa của 1 tích nêu quy tắc luỹ thừa của tích, công thức nhân hai luỹ thừa cùng số mũ.
- Tương tự cho luỹ thừa của một thương
- Trả lời ?5
Hs ghi công thức, phát biểu
2 học sinh lên bảng làm
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
V, Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (2 tiết)
- Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức
- Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT)
- Tiết sau luyện tập.
VI, Rút kinh nghiệm:
Tuần: 4
Tiết: 8
Ngày soạn: 29/08/2011 Người soạn: Khương Vĩnh Thuận
Bài: Luyện tập
I, Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
Tư duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: bảng phụ ghi công thức luỹ thừa, bài tập
HS: làm bt.
III,Ki
File đính kèm:
- GA 7DAI(11-12).doc