Giáo án Toán học - Đại số - Tiết 1 đến tiết 21

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

2. Kỹ năng:

+ Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.

+ Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc ( và ).

3. Thái độ:

+ Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Thầy: Phấn màu, thước thẳng

- Trò : Thước thẳng

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Dạy học tích cực và học hợp tác.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Khởi động: (3 phút)

- Mục tiêu: HS nắm được chương trình học.

- Đồ dùng dạy học:

- Cách tiến hành:

GV: Giới thiệu chương trình học:

Chương trình số học học kì I gồm 2 chương:

+) Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.

+) Chương II: Số nguyên (giới thiệu sau).

+ Nội dung thứ nhất trong chương I: Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học ở Tiểu học.

+ Nội dung thứ hai: Phép nâng lên lũy thừa, số nguyên tố, hợp số, bội chung, ước chung.

2. Hoạt động 1: Các ví dụ (10 phút)

- Mục tiêu: HS nắm được khái niệm tập hợp.

- Đồ dùng dạy học:

- Cách tiến hành:

 

doc34 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học - Đại số - Tiết 1 đến tiết 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 17/8/2009 - Lớp 6A: 18/8/2009 Chương I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1 : tập hợp. phần tử của tập hợp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kỹ năng: + Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. + Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ). 3. Thái độ: + Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phấn màu, thước thẳng - Trò : Thước thẳng IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động: (3 phút) Mục tiêu: HS nắm được chương trình học. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV: Giới thiệu chương trình học: Chương trình số học học kì I gồm 2 chương: +) Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. +) Chương II: Số nguyên (giới thiệu sau). + Nội dung thứ nhất trong chương I: Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học ở Tiểu học. + Nội dung thứ hai: Phép nâng lên lũy thừa, số nguyên tố, hợp số, bội chung, ước chung. 2. Hoạt động 1: Các ví dụ (10 phút) Mục tiêu: HS nắm được khái niệm tập hợp. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK - Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ? => Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn. - Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4? => Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. - Cho thờm cỏc vớ dụ SGK. - Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. 1. Các ví dụ: + Tập hợp những chiếc bàn của lớp 6A + Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. + Tập hợp các chữ cái a, b, c.... 1 Kết luận: GV nhắc lại một số khái niệm tập hợp cơ bản. Hoạt động 2: Giới thiệu các cách viết một tập hợp và các kí hiệu (25phút). - Mục tiêu: HS có được kĩ năng viết một tập hợp và sử dụng các kí hiệu. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: Bước 1: Tìm hiểu về cách viết một tập hợp và các kí hiệu. GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N… để đặt tờn cho tập hợp. Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}… - Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú. HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}… a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1 A. Cỏch đọc: Như SGK GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5 A . Cỏch đọc: Như SGK * Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống: a/ 2… A; 3… A; 7… A b/ d… B; a… B; c… B GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK) Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn. HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK). GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4. A= {x N/ x < 4} Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn. GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch: - Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3 - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú) HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK. HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B. 2. Cách viết. Các kí hiệu: - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y… để đặt tờn cho tập hợp. VD: A = {0;1;2;3 } hay A = {3; 2; 1; 0} … - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A. - Ký hiệu: : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của” : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của” - Ví dụ: 1 A ; 5 A *Chỳ ý: (SGK – T.5) + Cú 2 cỏch viết tập hợp: - Liệt kờ cỏc phần tử. Vd: A= {0; 1; 2; 3} - Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú. Vd: A= {x N/ x < 4} Biểu diễn: A .1 .2 .0 .3 Bước 2: Vậndụng. GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2 HS: Thảo luận nhúm. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. ?1: 2 ẻ D ; 10 ẽ D A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13} Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14} ?2 : 12 ẻ A ; 16 ẽ A B = { N, H, A, T, R, G} Kết luận: GV Nhấn mạnh: Cách đặt tên tập hợp, các kí hiệu, cách viết một tập hợp. mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (7 phút) 3.1 Củng cố bài học: GV: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách ? HS: HS thảo luận nhóm và lên bảng trình bày kết quả. A = {9; 10; 11; 12; 13} hoặc A = {x ẻNù8 < x < 14} GV: Yêu cầu HS chữa bài tập 3 SGK ? HS: Chữa Bài tập 3.(SGK-tr.6) a B ; x B, b A, b A 3.2 Hướng dẫn về nhà: GV hướng dẫn : +) Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống +) Học thuộc Chú ý và kết luận đóng khung SGK-Tr.6. +) Xem lại các VD trong vở ghi và phiếu bài tập. +) Bài tập: 1; 2; 4; 5 (SGK-Tr.6) +) Đọc trước bài “Tập hợp các số tự nhiên”. Ngày soạn: 16/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 18/8/2009 - Lớp 6A: 19/8/2009 Tiết 2 : tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS biết được tập hợp về các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số. 2. Kỹ năng: + HS phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ³, Ê, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 3. Thái độ: + Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Một số đồ dùng học tập. - Trò : Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: Mở bài: (5 phút) Mục tiêu: Kiểm tra kiên thức bài trước. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV kiểm tra bài cũ: ? Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách ? ? Viết tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 3 bằng hai cách ? HS 1: Cách 1: M = {6; 7; 8; 9; 10; 11} ; P = {4; 5; 6; 7; 8; 9} HS 2: Cách 2: M = {x ẻ N | 5 < x < 12}; P = { x ẻ N | 3 < x < 10} Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N* (15 phút) Mục tiêu: HS nắm vững tập hợp N và N*. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ. Cách tiến hành: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG Bước 1: Tìm hiểu tập hợp N. GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học? HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5… GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc soỏ tự nhiờn được ký hiệu là N. - Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...} Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số. GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3. => Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a. GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú. HS: Lờn bảng phụ thực hiện. GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng. Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N. 1. Tập hợp N và tập hợp N* a. Tập hợp N N = {0 ; 1; 2; 3; … } Hay N = {x ẻ N | x ẻ N} 12 ẻ N ; 3/4 ẽ N Tia số : | | | | | | 0 1 2 3 4 5 Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. Bước 2: Tìm hiểu tập hợp N* GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK. - Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là: N* = {x N/ x 0} ♦ Củng cố: GV: YCHS bài tập. a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số. b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống 12…N; …N; 100…N*; 5…N*; 0… N* 1,5… N; 0… N; 1995… N*; 2005… N H/s: chữa bài tập. b. Tập hợp N* N* = { 1; 2 ; 3; 4 …} Bài tập: Kết luận: GV nhấn mạnh khái niệm tập hợp N và N* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số TN (20 phút): - Mục tiêu: HS biết sử dụng các kí hiệu ³, Ê, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: GV: So sỏnh hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2 GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk. GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số? - Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5? HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5. GV: => ý (2) mục a Sgk. GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk => ý (3) mục a Sgk. ♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8} Baống cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú. HS: Đọc mục (a) Sgk. GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập. Đieàn daỏu thớch hợp vào chỗ trống: 2…5; 5…7; 2…7 GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk. GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3? HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3. GV: Cú mấy số liền sau số 3? HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4 GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất. GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận. Củng cố: Bài 6/7 Sgk. GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp. Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị? HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị. GV: => mục (c) Sgk. HS: Đọc mục (c) Sgk. Củng cố:   ?   Sgk ; 9/8 Sgk GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao? HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú. GV: => mục (d) Sgk. GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử? HS: Cú vụ số phần tử. GV: => mục (e) Sgk 2. Thứ tự trong tập hợp số TN a) (Sgk) + a b chỉ a < b hoặc a = b + a b chỉ a > b hoặc a = b b) a < b và b < c thỡ a < c c) (Sgk) d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. e) Tập hợp N cú vụ số phần tử - Làm ? Kết luận: GV cho HS nhắc lại nội dung của thứ tự tập hợp số tự nhiên. 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút) 4.1 Củng cố bài học: GV: gọi HS làm [?] sgk. Làm bài tập 8 sgk. HS: Làm [?] +) 28; 29; 30 +) 99; 100; 101 Bài 8(SGK - T.8): C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} ; C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5} 4.2 Hướng dẫn về nhà. - Đọc lại các kiến thức trọng tâm ghi trong vở và SGK. Bài tập: 6; 7; 9, 10 (SGK). - Đọc trước bài 3: “Ghi số tự nhiên”. Ngày soạn: 20/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 22/8/2009 - Lớp 6A: 22/8/2009 Tiết 3 : ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. + Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30 2. Kỹ năng: + H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân 3. Thái độ: + Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30 - Trò : Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: 1. Mở bài: (5 phút) Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV: Yêu cầu h/s 1 viết tập hợp N và N* ;' giải bài tập số 7 SGK (a; b) HS: viết tập hợp N và N* Bài tập 7 (SGK): A = { 13 ; 14 ; 15 } ; B = { 1 ; 2; 3; 4 } 2. Hoạt động 1: Số và chữ số (15 phút) Mục tiêu: HS ôn lại kiến thức về số và chữ số. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ. Cách tiến hành: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ. - Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK. - Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba …. chữ số. GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK. - Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579 GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK. - Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK. Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895? HS: Trả lời. Củng cố : Bài 11/ 10 SGK. 1. Số và chữ số: - Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn. - Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. ….chữ số. Vd : 7 25 329 … Chỳ ý : (sgk - tr.9) Kết luận: GV nhaỏn maùnh cho HS sửù gioỏng vaứ khaực nhau giửaừ soỏ vaứ chửừ soỏ. 3. Hoạt động 2: Hệ thập phân .(12 phút): - Mục tiêu: H/s hiểu thế nào là hệ thập phân . - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK. Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị. Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho. GV: Cho vớ dụ số 235. Hóy viết số 235 dưới dạng tổng? HS: 235 = 200 + 30 + 5 GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd Củng cố : - Làm ? SGK. 2. Hệ thập phân Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước. VD: 222 = 200 + 20 + 2 = a.10 + b.10 + c a ạ 0 = a.100 +b.10 + c a ạ 0 [?] Số TN lớn nhất có 3 chữ số: 999 Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: 987 Kết luận: GV nhaỏn maùnh heọ thaọp phaõn. 4. Hoạt động 3: Chú ý. (7phút): - Mục tiêu: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30 - Đồ dùng dạy học: - Cách tiến hành: GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK. - Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK. - Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX) Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8 GV: Nhấn mạnh: Số La mó với những chữ số ở cỏc vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ trị như nhau => Cỏch viết trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn. ♦ Củng cố: a) Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX. B) Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19. -Nối cột1 với cột 2 để cú kết quả đỳng XXXXI 29 XXIX 35 XXXV 41 3.Chỳ ý : (Sgk) Trong hệ La Mó : I = 1 ; V = 5 ; X = 10. IV = 4 ; IX = 9 * Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn Kết luận: GV chốt lại cách viết số La Mã (1 - 30) .... 5. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút) 5.1. Củng cố:(3ph) Bài 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 . Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần ) Bài 14/10 SGK 5.2. Hướng dẫn về nhà:(2ph) * Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó : - Tỡm hiểu thờm phần “Cú thể em chưa biết “ - Kớ hiệu : I V X L C D M 1 5 10 50 100 500 1000 - Cỏc trường hợp đặc biệt : IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 - Cỏc chữ số I , X , C , M khụng được viết quỏ ba lần ; V , L , D khụng được đứng liền nhau . Bài tập về nhà a ) Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7. b) Viết tập hợp cỏc số cú hai chữ số lớn hơn 7 và bộ hơn 15. c) Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn lớn hơn 64 và nhỏ hơn 91 cú chứa chữ số 9 Cỏc số 5; 67; 91 cú thuộc tập hợp đú khụng ? Ngày soạn: 22/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 24/8/2009 - Lớp 6A: 25/8/2009 Tiết 4 : số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau - H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước. - Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trước - Sử dụng đúng các ký hiệu ẻ ; è ; f 2. Kỹ năng: + Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng ký hiệu ẻ và è 3. Thái độ: + Có ý thức xây dựng bài học II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: SGK, đồ dùng dạy học. - Trò : Đồ dùng học tập. IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: Mở bài: (2phút) Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ của HS. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành: GV kiểm tra bài cũ: YCHS1 chữa bài tập 19 (SBT) YCHS2 Viết giá trị của số trong hệ thập phân có dạng tổng các gt các chữ số ? HS1: Bài 19 (SBT): 340 ; 304 ; 430 ; 403 HS2: = a.1000 + b.100 + c.10 + d 2. Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp. (20 phút) Mục tiêu: Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào và tìm được số phần tử của tập hợp. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ. Phấn màu. Cách tiến hành: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Nờu cỏc vớ dụ về tập hợp như SGK. Hỏi: Hóy cho biết mỗi tập hợp đú cú bao nhiờu phần tử? =>Cỏc tập hợp trờn lần lượt cú 1 phần tử, 2 phần tử, cú 100 phần tử, cú vụ số phần tử. Củng cố: - Làm ?1 ; ?2 HS: Hoạt động nhúm làm bài. - Bài ?2 Khụng cú số tự nhiờn nào mà: x + 5 = 2 GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 =2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy: Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng? HS: Trả lời như SGK. GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f HS: Đọc chỳ ý SGK. GV: Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? HS: Trả lời như phần đúng khung/12 SGK. Củng cố: Bài 17/13 SGK. 1.Số phần tử của một tập hợp: Vd: A = {8} Tập hợp A cú 1 phần tử. B = {a, b} Tập hợp B cú 2 phần tử. C = {1; 2; 3; …..; 100}. Tập hợp C cú 100 phần tử. D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập hợp D cú vụ số phần tử. - Làm ?1 ; ?2. * Chỳ ý : (Sgk) Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Ký hiệu: f Vd: Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 5 = 2 A = f Một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào. Kết luận: GV Kết luận về số phần tử của tập hợp và cho HS đọc và ghi phần đúng khung in đậm SGK. 3..Hoạt động 2: Tập hợp con (18 phút): - Mục tiêu: Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau. Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trước. Sử dụng đúng các ký hiệu ẻ ; è ; f - Đồ dùng dạy học: Thước kẻ. Phấn màu. - Cách tiến hành: GV: Cho hai tập hợp A = {x, y} B = {x, y, c, d} Hỏi: Cỏc phần tử của tập hợpA cú thuộc tập hợp B khụng? HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B. GV: Ta núi tập hợp A là con của tập hợp B. Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? HS: Trả lời như phần in đậm SGK. GV: Giới thiệu ký hiệu và cỏch đọc như SGK. - Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn. Củng cố: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. Cho tập hợp M = {a, b, c} a/ Viết tập hợp con của M cú một phần tử. b/ Dựng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa cỏc tập hợp đú với tập hợp M. GV: YC HS đọc đề và lờn bảng làm bài. * Lưu ý: Ký hiệu , diễn tả quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp, cũn ký hiệu diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp. Vd: {a} M là sai, mà phải viết: {a} M Hoặc a M là sai, mà phải viết: a M Củng cố: Làm ?3 HS: M A , M B , A B , B A GV: Từ bài ?3 ta cú A B và B A . Ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau. Ký hiệu: A = B Võy: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? HS: Đọc chỳ ý SGK. 2. Tập hợp con : VD: A = {x, y} B = {x, y, c, d} Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là con của tập hợp B. Kớ hiệu : A B hay B A Đọc : (Sgk) - Làm ?3 * Chỳ ý : (Sgk) Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau Ký hiệu : A = B Kết luận: GV YCHS nêu khái niệm tập hợp con. Các kí hiệu sử dụng. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút) 4.1 Củng cố Bài tập 16/13 SGK. A = { 20 } ; A cú một phần tử . B = {0} ; B cú 1 phần tử . C = N ; C cú vụ số phần tử . D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả . 4.2 Hướng dẫn về nhà - Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK . - Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT. - Bài tập 17, 18, 19, 20/13 SGK. - Bài 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK. Hướng dẫn: Bài 18 : Khụng thể núi A = ỉ vỡ A cú 1 phần tử . Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 } B è A Ngày soạn: 20/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 25/8/2009 - Lớp 6A: 26/8/2009 Tiết 5 : luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Biết tìm số ptử của 1 tập hợp (lưu ý các ptử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật). 2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng viết, đọc số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên + Rèn cách viết một tập hợp, đếm số phân tử trong 1 tập hợp 3. Thái độ: + HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Sách giáo khoa, đồ dùng dạy học. - Trò : Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: 1. Mở bài: (7phút) Mục tiêu: GV kiểm tra kiến thức bài cũ của HS. Cách tiến hành: GV kiểm tra bài cũ: ? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? + Cho tập hợp B = {0; 1; 2}. Tìm các tập hợp con của tập hợp B. ? HS: Trả lời miệng: Các tập hợp con: {1}. {0}. {0; 1; }.{0; 2}. {1; 2}. {0; 1; 2}. 2. Hoạt động 1: Chữa bài tập (30 phút) Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về tập hợp. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, phấn màu. Cách tiến hành: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG GV: Lưu ý: Trong trường hợp cỏc phần tử của một tập hợp khụng viết liệt kờ hết ( biểu thị bởi dấu “…” ) cỏc phần tử của tập hợp đú phải được viết theo một qui luật. Bài 21/14 Sgk:(7ph) GV: Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV. Hỏi : Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp A? HS: Là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp A. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b như SGK. GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 21/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 22/14 Sgk(7ph) GV: Yờu cầu HS đọc đề bài. - ễn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liờn tiếp. - Cho HS hoạt động theo nhúm. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. GV: Cho lớp nhận xột. Đỏnh giỏ và ghi điếm. Bài 23/14 Sgk:(10ph) Hỏi: Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp C? HS: Là cỏc số chẵn liờn tiếp. GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp C. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK. - Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 23/14 SGK. HS: Lờn bảng thực hiện. GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm. Bài 24/14 Sgk:(6ph) GV: Viết cỏc tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp trờn với tập hợp N? HS: Lờn bảng thực hiện . Bài 21/14 Sgk: Tổng quỏt: Tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b cú : b - a + 1 (Phần tử) B = {10; 11; 12; ….; 99} cú: 99- 10 + 1 = 90 (Phần tử) Bài 22/14 Sgk: a/ C = {0; 2; 4; 6; 8} b/ L = {11; 13; 15; 17; 19} c/ A = {18; 20; 22} d/ B = {25; 27; 29; 31} Bài 23/14 Sgk: Tổng quỏt : Tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b cú : (b - a) : 2 + 1 (Phần tử) D = {21; 23; 25; ….; 99} cú : ( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử) E = {32; 34; 35; ….; 96} cú : (96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử) Bài 24/14 Sgk: A = B = N = N * = A N ; B N ; N * N Kết luận: GV chốt khắc sâu kiến thức cơ bản về tập hợp. 3. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (8 phút 4.1 Củng cố: Trong phần luyện tập Khắc sõu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A Thỡ x B 4.2. Hướng dẫn về nhà: - Về xem lại cỏc bài tập đó giải, xem trước bài “ Phộp cộng và phộp nhõn” - Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT. Ngày soạn: 24/8/2009 Ngày giảng Lớp 6B: 29/8/2009 - Lớp 6A: 29/8/2009 Tiết 6 : phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + H/s nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, số tự nhiên, tính chất P2 của phép nhân đối với phép cộng, biết pb' và viết dạng TQ của tính chất đó. 2. Kỹ năng: + H/s biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh 3. Thái độ: + H/s có ý thức tự học, sáng tạo trong giải toán II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng phụ ghi các t/c phép cộng, phép nhân - Trò : Bảng phụ, phấn màu IIi. Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV. Tổ chức giờ học: 1. Mở bài: (5 phút) Mục tiêu: HS nhớ lại các phép tính đã học ở tiểu học. Cách tiến hành: GV: ? Tính chu vi 1 hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m ; chiều rộng bằng 25m ? HS: HS: Tính Chu vi hình chữ nhật (32 + 25). 2 = 114 (m) GV: Ta có phép cộng 2 số TN: 32 + 25 = 57; Phép nhân : 57 . 2 = 114 Cho biết 32 ; 25 ; 57 trong phép cộng còn được gọi là gì ? 57 ; 2 trong phép nhân còn được gọi là gì ? HS: 32 ; 25 Số hạng 57 Tổng số 2 ; 57 Thừa số 114 Tích số GV ĐVĐ:

File đính kèm:

  • docGiao an so 6 t1 den t12 1 cot.doc
Giáo án liên quan