Giáo án Toán học lớp 11 - Hình học - Tiết 10: Ôn tập chương I

A-Mục tiêu:

1.Về kiến thức

- Cũng cố kiến thức đã học: định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng.

2.Về kỹ năng:

- Vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.

- Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán.

3.Về tư duy- thái độ:

-Giúp học sinh nắ vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.

-Học sinh có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.

B-Chuẩn bị của thầy và trò:

1.Chuẩn bị của thầy: giáo án, SGK, compa, thước kẻ

2.Chuẩn bị của trò:SGK, compa, thước kẻ, bài tập về nhà

C-Phương pháp dạy học:

- Ôn tập kết hợp gợi mở vấn đáp.

- Học sinh đóng vai trò chủ động,giáo viên giữ vai trò cố vấn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3365 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 11 - Hình học - Tiết 10: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Ngày soạn 26/09/2008 A-Mục tiêu: 1.Về kiến thức - Cũng cố kiến thức đã học: định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng. 2.Về kỹ năng: - Vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản. - Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán. 3.Về tư duy- thái độ: -Giúp học sinh nắ vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý. -Học sinh có thái độ tích cực, chủ động trong học tập. B-Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Chuẩn bị của thầy: giáo án, SGK, compa, thước kẻ 2.Chuẩn bị của trò:SGK, compa, thước kẻ, bài tập về nhà C-Phương pháp dạy học: - Ôn tập kết hợp gợi mở vấn đáp. - Học sinh đóng vai trò chủ động,giáo viên giữ vai trò cố vấn. D-Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp; Lớp ……..Sĩ số…………Ngày dạy…………………. 2.Kiểm tra bài cũ: Nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp vÞ tù ? 3.Bài mới: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Hoạt động 1 Tóm tắt kiến thức cần nhớ về phép đồng dạng,phéo vị tự -Thực hiện y/c của gv -Thực hiện y/c của gv -nắm vững t/c Xác định được tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài H1: Đ/n phép đồng dạng -y/c hs nắm rõ các tính chất -đ/n phép vị tự tâm O tỉ số k biến M thànhM’ III.Phép đồng dạng 1.Phép đồng dạng f: MàM’ ó M’N’=kMN N àN’ 2.Các tính chất của phéo đồng dạng(SGK). 3.Phép vị tự a. Định nghĩa V(O,k):MàM’ ó b.Tính chất: -Phép vị tự là một phép đồng dạng -Ảnh và tạo ảnh luôn qua tâm vị tự -Ảnh d’ của d luôn song song hoặc trùng với d Hoạt động 2:Bài tập ví dụ 2 Cho hai đường tròn (O) và(O’) cắt nhau tại A vàB.Hãy dựng qua A một đường thẳng d cắt (O) ở M và (O’) ở N sao cho M là trung điểm của AN. * Chép đề và vẽ hình * Nghe và ghi nhận kiến thức * Thực hiện yêu cầu của giáo viên Đọc đề, vẽ hình: + Phân tích ngược bài toán và hướng dẫn học sinh cách tìm điểm M, từ đó suy ra điểm N -Vẽ đường kính AA1 của (O) lúc đó ta có: OO’ cắt (O) tại M -Phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến M thành N => đường thẳng d là đường thẳng cần dựng * Ta chứng minh N(O’) Ta vẽ đường kính AA2 của đường tròn (O’) Ta có ANA2 là ảnh của AMO’ qua phép vị tự tâm A tỉ số 2 Góc ANA2= 1v =>N(O’) đpcm 4. Củng cố kiến thức: + yêu cầu học sinh học thuộc, nắm vững kiến thức + Đọc kỹ hai bài tập ví dụ vừa giải 5. Bài tập về nhà: Giải các bài tập 2 và 3 sách giáo khoa trang 34,Bài tập trắc nghiệm trang 35,36 Chuẩn bị kiểm tra một tiết E. Bài học kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH11 T10.doc