Giáo án Toán học lớp 11 - Kiểm tra: Phương trình đường thẳng

Câu1: Cho có . Độ dài BC là:

A. 1 cm B. 2 cm C. cm D. cm

Câu2: Cho có .Đường trung tuyến AM có độ dài là:

A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm

Câu3: Cho có . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu4: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:

A. B.

C. D.

Câu5: Chọn công thức sai trong các công thức sau:

A. B. C. D.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 11 - Kiểm tra: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: PT đường thẳng Đề1 Thời gian: 15phút Câu1: Cho có . Độ dài BC là: A. 1 cm B. 2 cm C. cm D. cm Câu2: Cho có .Đường trung tuyến AM có độ dài là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu3: Cho có . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu4: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: A. B. C. D. Câu5: Chọn công thức sai trong các công thức sau: A. B. C. D. Câu6: Công thức tính diện tích không có trong SGK là: A. B. C. D. Câu7: Cho có 3 cạnh a, b, c thoả mãn: Khi đó số đo góc C là: A. 1200 B. 300 C. 450 D. 600 Câu8: Cho đt có PTTS: .Một véctơ chỉ phương củacó toạ độ là: A. B. C. D. Câu9: Cho đt : .Một vectơ pháp tuyến của đt trên có toạ độ: A. B. C. D. Câu10: Cho đt có PTTS .Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đã cho. A. B. C. D. Câu11: cho đường thẳng d có PTTQ là: .Mệnh đề nào sai ? A. d có vectơ pháp tuyến là B. d có vectơ chỉ phương C. d có hệ số góc là D. d song song với đt Câu12: Đường thẳng đi qua 2 điểm có PTTS là : A. B. C. D. Câu13: Góc giữa hai đt: có số đo là: A. 300 B. 600 C. 450 D. 23012’ Câu14: Véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với Ox là: A. B. C. D. Câu15: Véctơ pháp tuyến của đường thẳng song song với Oy là: A. B. C. D. Câu16: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác của góc xOy: A. B. C. D. Câu17: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua 2 điểm và . A. B. C. D. Câu18: Viết PT của đường thẳng đi qua 2 điểm và . A. B. C. D. Câu19: Viết PT đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng: A. B. C. D. Câu20: Toạ độ giao điểm của đường thẳng và trục hoành là: A. B. C. D. Câu21: Toạ độ giao điểm của đường thẳng và trục tung là: A. B. C. D. Câu22: PT nào sau đây là PTTQ của đường thẳng: A. B. C. D. Câu23: PT nào là PT tổng quát của đường thẳng A. B. C. D. Câu24: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây song song : và A. và B. và C. D. Câu25: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc: và A. B. Không có m nào C. D. Câu26: Với các giá trị nào của m thì các đường thẳng sau đây cắt nhau: và A. B. C. D. Câu27: Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là bao nhiêu? A. 12 B. C. 7 D. 5 Câu28: Đường thẳng tạo với các trục toạ độ 1 tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 15 B. 7,5 C. 3 D. 5 Câu29: Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng là : A. 1 B. C. D. Câu30: Khoảng cách từ điểm tới đường thẳng là : A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docvecto.doc