A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng : Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc ( và ).
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác
nhau để viết 1 tập hợp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng
- Học sinh : Đọc trước nội dung của bài học .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
130 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
Giảng :
Chương I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng : Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ).
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác
nhau để viết 1 tập hợp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng
- Học sinh : Đọc trước nội dung của bài học .
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3'
Hoạt động 1. Kiểm tra
- G/v kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
? Em hãy cho biết những dụng cụ học tập của em đem trong cặp là ?
- Lớp trưởng b/c sự chuẩn bị sách vở đồ dùng.
- H/s liệt kê :
SGK, vở ghi, bút, thước kẻ …
7
Hoạt đông 2 : Các ví dụ
Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp sách của em
Tập hợp các học sinh của lớp 6A
- 1 học sinh trả lời
? Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ?
- Ta còn có những tập hợp khác :
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d …
1. Các ví dụ
- H/s ghi bài
- Lớp 6A vó 38 học sinh
Các số 0, 1, 2, 3, 4
10'
Hoạt đông 3: Cách viết các ký hiệu
- G/v giới thiệu cách viết các ký hiệu 1 tập hợp
- Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c
- a, b, c là các phần tử của B
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A
2. Cách viết các ký hiệu
- H/s ghi ký hiệu
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } …
B = { a , b , c }
Hay B = { a , b , c } …
Ký hiệu 0 ẻ A ; 1 ẻ A
Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A
5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A
G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào trong 2 tập hợp A và B ?
G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông ?
- 8 ẽ A hay 8 không là phần tử của A, 8 không là phần tử của B
3
A
;
7
A
ẻ
A
12
Hoạt đông 4 : Chú ý
- G/v thông qua 2 ví dụ trên giới thiệu 2 chú ý.
Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc dấu " , " là chữ.
? Em hãy viết tập hợp K là những số tự nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ? chỉ ra p tử ẻ K ; ẽ K ?
? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo, ổi, na ?
- G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang tínhđặc trưng của ptử
Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết
K = { x ẻ N | x < 2 }
? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ?
3 . Chú ý .
- 1 h/s lên bảng viết K = { 0 ; 1 }
M = { lê, táo, ổi,na}
H/s viết ra nháp, 1 học sinh lên bảng
E = { x ẻ N | x < 7 }
Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; }
13'
Hoạt động 5: Củng cố , hướng dẫn về nhà
G/v cho h/s làm ?1 : làm bài tập 1 SGK
Làm ?2 :
Giải bài tập 2 SGK
- G/v giới thiệu cách minh hoạ 1 tập hợp theo sơ đồ ven
.9 .10
.11
.12
13.
__D
- Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống
- Làm bài tập : 3, 4, 5
- H/s khá làm bài 6.7.8 (SBT)
* Củng cố
Bài tập 1 : H/s giơ bảng con kết quả
?1 : 2 ẻ D ; 10 ẽ D
A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13}
Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14}
?2 : 12 ẻ A ; 16 ẽ A
B = { N, H, A, T, R, G}
.9 .10
.11
.12
13.
Sơ đồ minh hoạ bài tập 1 bằng sơ đồ ven
__D
D . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
…………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Soạn :
Giảng :
Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng :
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
3. Thái độ :
Có ý thức xây dựng bài
B. Đồ dùng dạy học :
- Học sinh : Học bài và chuẩn bị bài ở nhà
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3'
HĐ 1. Kiểm tra
Yêu cầu
HS 1 : làm bài tập 3 (6 SGK)
HS2 làm bải tập 4
- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s)
2 h/s thực hiện
Bài 3: A = {a ; b )
B = { b ; x ; y }
x
ẽ
A
;
y
ẻ
B
b
ẻ
A
;
b
ẻ
B
Bài tập 4 :
A = { 15 ; 26 }
B = { 1 ; a ; b }
M = { bút }
H = { sách, vở , bút }
15
HĐ2: Tập hợp N và tập hợp N*
? Cho biết tập hợp các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ:ẽ
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 3, 4, 5, => mỗi số TN được biểu diễn bới 1 điểm trên tia số.
? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không?
H/s suy nghĩ trả lời
M = {1; 2;3; 4; …}
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*
Là tập hợp các số TN khác không
Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông
H/s điền được vào bảng phụ
5
ẻ
N*
;
5
ẽ
N
0
ẽ
N
;
0
ẻ
N
1. Tập hợp N và tập hợp N*+
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3; … }
Hay N = {x ẻ N | x ẻ N}
12
ẻ
N
;
3/4
ẽ
N
Tia số : | | | | | |
0 1 2 3 4 5
b. Tập hợp N*
N* = { 1; 2 ; 3; 4 …}
Không vì không có phần tử 0
Bài tập:
Điền vào ô vuông các ký hiệu
ẻ ; ẽ
5
N*
;
5
N
0
N*
;
0
N
14'
HĐ3: Thứ tự trong t/h số tự nhiên
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh
3
<
9
;
15
>
7
Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc Ê
- Học sinh ghi vở nội dung chính.
Gọi 1 h/s đọc mục trong SGK
VD : 5 5 < 7
Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6
? Vậy số nào liền trước số TN 8
- Số 7 liền trước số 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3
=> gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị.
- G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ; …
Với a ẻ N
Phần e gọi 1 h/s đọc
2. Thứ tự trong tập hợp số TN
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a a .
Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng .
Ê nhỏ hơn hoặc bằng
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử.
13
HĐ4 : Củng cố, hướng dẫn về nhà .
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ?
- Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
H/s 1 lấy vị dụ cụ thể
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK
- 1 h/s lên bảng thực hiện .
- G/v uốn nắn sửa sai
Trong các số TN số 0 nhỏ nhất
Không có số TN lớn nhất vì a> a+1
a + 1 < a + 2
Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9
BT8 (SGK)
C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5}
| | | | | | | |
0 1 2 3 4
Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
- Bài 7 : Viết đầy đủ số ptử trong tập hợp
- Bài 9,10 tìm số TN liền trước hay liền sau
D . Rút kinh nghiệm sau giờ dạy .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Soạn :
Giảng :
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : - H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30
2. Kỹ năng : H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30
- Học sinh : Bảng phụ nhóm .
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
7'
HĐ1. Kiểm tra
Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N*
HS2 giải bài tập số 7 SGK
? Nxét về 2 cách viết tập hợp a,c ?
N = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,….. }
N = { 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,…..}
Bài tập 7 (SGK)
A = { 13 ; 14 ; 15 }
B = { 1 ; 2; 3; 4 }
C = { 13 ; 14 ; 15 }
15'
HĐ2: Số và chữ số
Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, ….9 để ghi các số tự nhiên.
Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số,
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số .
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dưới lớp viết ra bảng phụ
- G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
Phân làm 9 nhóm h/s làm bài tập 11 ( T10 – SGK)
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả (2 nhóm)
- Các nhóm khác nhận xét
à Rút ra kết quả đúng
1 . Số và chữ số .
- 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5
15 ; 21
312
3424 ; 5415
a.Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314
Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895.
Số trăm
Chữ
số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ
số
38
8
389
9
3;8;9;5
HĐ nhóm làm bài 11 SGK
báo cáo kết quả bảng phụ;
Kết quả số 1425
14 trăm
chữ số hàng trăm 4
142 chục
chữ số hàng chụ 2
13
HĐ3: Hệ thập phân
Cách ghi số như trên gọi là cách ghi số trong hệ thập phân.
chỉ số TN có 2 chữ số
? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số
- Gọi h/s lên bảng
= 100.a+10. b+c a ạ 0
? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ?
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
2. Hệ thập phân
VD:
222 = 200 + 20 + 2
= a.10 + b.10 + c a ạ 0
= a.100 +b.10 + c a ạ 0
1 h/s lên bảng viết
H/s khác viết vào vở
7
HĐ4: Chú ý .
Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi số la mã
- H/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi
Người ta viết các số la mã từ 1-12 các số này được ghi bởi mẫy chữ số ?
Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số 9) và các số I ; V ; X làm thành mấy phần
? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã
- Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên chữ số X ta được các số từ 11 đến 20
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số la mã từ 21 đến 30.
? Đọc các số la mã sau XIV ; XXVI
3 . Chú ý .
- H/s quan sát H7 trả lời câu hỏi
3 chữ số
I ; V ; X
H/s viết các số la mã từ 1 - 10
I (1) ; II (2) ; III (3) ; IV (4) ; V(5) ; VI (6) ; VII (7) ; VIII (8) ;
IX (9) ; X (10)
Viết các số từ 11 đến 20
Viết các số từ 1 đến 30
- Đọc 14 ; hai sáu
3'
HĐ4: Củng cố
Đọc mục : Có thể em chưa biết
- Giới thiệu 1 vài số lớn bằng số la mã
- Y/c học sinh làm bài tập 14
- H/s thảo luận nhóm ngang làm BT 14
1 học sinh đọc
Bài tập 14 :
Dùng 3 chữ số 0 ; 1 ; 2 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. 120 ; 210 ; 102 ; 201
5'
HĐ 5 :Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 11(a) ; 15 (SGK T10) 20 ; 21 ; 25 (SBT )
- Bài tập bổ sung :
a. Có bao nhiêu số TN nhỏ hơn 20
b. " (n ẻ N)
c. " TN chẵn nhỏ hơn n ? (n ẻ N)
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Soạn :
Giảng :
Tiết 4 : Số phân tử của một tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau
- H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước.
- Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trước
- Sử dụng đúng các ký hiệu ẻ ; è ; f
2. Kỹ năng : Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng ký hiệu ẻ và è
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên :
- Học sinh : Bảng con , phấn
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1'
6'
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
H/s1 : Làm bài tập 14 trong SGK
HS2 Làm bài tập 13 trong SGK
- G/v nêu câu hỏi kiểm tra
HS1 chữa bài tập 19 (SBT)
Viết giá trị của số trong hệ thập phân có dạng tổng các gt các chữ số
- Hai h/s lên bảng
HS1 Bài 19 (SBT)
a. 340 ; 304 ; 430 ; 403
b. = a.1000 + b.100 + c.10 + d
HS2: Làm bài tập 21
a. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu ptử ?
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
A = { 16 ; 27 ; 38 ; 49 } có 4 phần tử .
HS2: bài 21 a (SBT)
3. Bài mới:
HĐ1: Số phần tử của 1 tập hợp
G/v nêu VD về tập hợp như SGK
Cho các tập hợp
A = {5} ; B = {x ; y}
C = {1; 2; 3; … ; 100 }
N = {0 ; 1 ; 2; 3 ; …. }
Hãy cho biết mỗi tập hợp gồm bao nhiêu phần tử
A có 1 phần tử ; B có 2 phần tử
C có 100 phần tử
N có vô số phần tử
- G/v yêu cầu h/s làm BT ?1
Hãy tìm số TN x mà x + 5 = 2
G/v giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A là các số TN x mà x + 5 = 2 thì tập A không có phần tử nào .
Ta gọi A là tập hợp rỗng ký hiệu A = f
Vậy tập hợp có thể có bao nhiêu ptử ?
Chú ý : Tập hợp không có phần từ nào gọi là tập hợp rỗng Ký hiệu là f
- Học sinh làm bài tập ?1
Đáp án D có 1 phần tử ; E có 2 ptử
H có 11 phần tử
- Không có số TN nào mà …
x + 5 = 2
H/s có thể có 1, có 2 hoặc có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào
9'
Phân 6 nhóm
- Nhóm 1,2,3 giải bài tập 17 (a)
- Nhóm 4,5,6 giải baìa tập 17 (b)
- Các nhóm b/c kết quả - nhận xét
- G/v chốt lại kiến thức
Kết quả :
- Nhóm 1,2,3 : A = {0;1;2;..20 }
A có 21 phần tử
Nhóm 4,5,6 :
B = f không có phần tử nào
12
HĐ2: Tập hợp con
G/v Nêu 2 tập hợp E và F SGK mỗi phần tử của tập hợp E có ẻ tập hợp F không ?
Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
Mỗi phân tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ?
1 h/s đọc phần in đậm SGK
- Yêu cầu H/s lấy VD tập hợp con
- G/v vẽ 2 tập hợp e và F giải thích
2. Tập hợp con
Ví dụ cho 2 tập hợp
E = { x ; y }
F = { x ; y ; c ; d }
E là tập hợp con của tập hợp F
Khi với mọi phần tử của A đều thuộc tập hợp B
Ta ký hiệu A è B hay B ẫ A đọc là A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A được chứa trong B hoặc B chứa A
- Tập hợp h/s nữ trong 1 lớp là tập hợp con của tập hợp h/s cả lớp.
Củng cố : Cho t/h M = { a ; b ; c }
a. Viết t/h con của M có 1 ptử.
b. Dùng ký hiệu è để nêu mối quan hệ giữa t/h con với t/h M
- Cá nhân h/s suy nghĩ làm nháp
- 1 h/s lên bảng
M = { a ; b ; c }
D = { a }
E = { b }
G = { c }
b. D è M ; E è M ; G è M
Cho học sinh làm [?3]
- H/s cần lưu ý các ký hiệu ẻ ;ẽ diễn tả quan hệ 1 ptử và 1 tập hợp.
è diễn tả quan hệ tập hợp con với 1 tập hợp.
[?3] Cho 3 tập hợp
M = { 1 ; 5 }
A = { 1 ; 3 ; 5 }
B = { 5 ; 1 ; 3 }
A è B ; B è A
Ta nói 2 tập hợp A ; B bằng nhau
Ký hiệu A = B
HĐ4: Củng cố
- Phân nhóm ngang
N 1 ; 2 ; 3 giải bài tập 16 (c ; d)
Kết quả các nhóm
A = { 20} có 1 ptử
B = { 0 } có 1 ptử
Nhóm 4 ; 5 ; 6 giải bài tập 16 (a ; b)
C = N có vô số ptử
D = f không có ptử nào
Bài 18 : Cho A = { 0 } có thể nói rằng A là t/h rỗng hay không ?
Bài 19 : 1 h/s lên bảng thực hiện
A = { 0 ' 1 ; 2 … 10 }
B = { 0 ; 1 ; 2 ; … 5 }
B è A
* BTVN : Ôn tập kiến thức : + 1 t/hợp có bao nhiêu ptử
+ Khi nào A là tập hợp con của t/hợp B
+ T/hợp rỗng là gì ?
- Bài VN số 17 (b) ; 20 ; 21 ; 22 SGK-14) bài 30 ; 39 SBT
* Rút kinh nghiệm :
________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 5 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Biết tìm số ptử của 1 tập hợp (lưu ý các ptử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết, đọc số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên
- Rèn cách viết một tập hợp, đếm số phân tử trong 1 tập hợp
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị
- G/v :
- H/s : Bảng con, phấn
C. Các hoạt động chủ yếu
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10'
HĐ1 : BT chữa nhanh
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1 : BT 17 SGK-13)
a. A = { 0 ; 1 ; 2 … 20}
b. B = f
- Mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử , thế nào là tập hợp rỗng
- 2 h/s lên bảng k/tra
HS1 : bài 17 (SGK -13)
a. Có 21 phần tử
b. Không có phần tử nào ?
Mỗi tập hợp có thể có 1; 2 ; có nhiều phần tử hay có vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
HS2: Cho làm BT 20 (SGK-13)
- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [] A
b. {15} [] A
c. { 15 ; 24} [] A
? Khi nào ta nói t/h A là tập hợp con của t/hợp B ?
- G/v kiểm tra vở BT của h/s dưới lớp
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai
- G/v chốt lại kiến thức.
Bài tập 20 (SGK-13)
- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [ẻ] A
b. {15} [è] A
c. { 15 ; 24} [=] A
- Khi mọi ptử của t/hợp A đều ẻ tập hợp B
- H/s khác nhận xét sửa sai
HĐ2: Luyện tập (chữa kỹ)
Dạng 1: Tìm số ptử của 1 t/hợp cho trước.
Bài tập 21 (SGK-14)
A = { 8; 9 ; 10 … 20}
Gợi ý A là t/hợp các số TN từ 8-20
- G/v hướng dẫn h/s tìm số ptử của A như SGK.
- Công thức tổng quát SGK
Luyện tập :
Dạng 1 : Tìm số ptử của 1 tập hợp cho trước
Bài tập 21 (SGK-14)
A = { 8 ; 9 ; 10 … 20 }
- H/s tìm số ptử của A
20 - 8 + 1 = 13 ptử
TQ : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 ptử
- Gọi 1 h/s lên bảng tìm số ptử của tập hợp B ?
B = { 10 ; 11 ; 12 ; … 99
- H/s lên bảng tìm số ptử của B
B = { 10 ; 11 ; 12 ; … 99 }
Có 99 - 10 + 1 = 90 ptử
22'
Y/cầu h/s HĐ theo nhóm ngang làm BT 23 (SGK-14)
- Nêu công thức TQ tính số ptử của t/hợp các số chẵn từ số chẵn a -> số chẵn b ?
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n ?
- Tính số ptử của D ; E
- Gọi 1 đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi h/s khác nhận xét
- G/v kiểm tra bài các nhóm còn lại
- H/s làm bài 23 theo bàn
Bài tập 23 SGK-14)
- Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b có (b-a) : 2 + 1 (ptử)
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ mđến số lẻ n có (n-m) : 2 + 1 (ptử).
D = { 21 ; 23 ; 25; … 99}
Có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (ptử)
E = { 32 ; 34 ; 36 ; … 96}
Có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (ptử)
Dạng 2: Viết tập hợp
- Gọi h/s lên bảng
- H/s khác suy nghĩ làm ra nháp
- G/v thu giấy nháp của h/s chấm
- HĐ cá nhân
- 1 h/s lên bảng trình bày
Bài tập 22 (SGK-14)
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8}
b. L = { 11 ; 13; 15; 17; 19}
c. A = { 18; 20 ; 22}
d. B = { 25 ; 27; 29 ; 31}
- G/v treo bảng phụ bài tập 24 (SGK) hoặc chiếu lên màn)
- Cá nhân làm bài tập 24
- 1 h/s lên bảng làm bài tập
Bài tập 24:
A è N
B è N
N*è N
HĐ3: Bài luyện tập
Dạng 3 : bài toán t/tế
6'
- G/v đưa bài tập số 29 lên màn hình
- Gọi h/s đọc đề bài
- Gọi 1 h/s viết tập hợp A gồm 4 nước có diện tích lớn nhất ?
- Tập hợp B ; 3 nước có diện tích nhỏ nhất ?
Bài số 25 (SGK-24)
A = { In đô ; Mi an Ma; Thái Lan ; Việt Nam }
B = { Singapo ; Brunây ;Căm Pu chia}
6'
* Trò chơi :
- Chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 2 h/s làm bảng phụ.
- H/s dưới lớp thi làm nhanh cùng các bạn.
- G/v nêu đề bài
Cho A là tập hợp các số TN lẻ nhỏ hơn 10. Viết tập hợp con của t/hợp A sao cho mỗi t/hợp con đó có 2 ptử.
- G/v nhận xét, lưu ý h/s cách viết
Đáp án :
{1 ; 3} ; {3 ; 5} ; { 1 ; 5} ; {3 ; 7}
{7 ; 9} ; {1; 7} ; {3; 9}
{ 1; 9} ; {5; 7} ; {5; 9}
1'
HDVN:
Khi nào A è B ? A = B
- Thế nào là t/hợp rỗng
- Mỗi t/hợp có bao nhiêu ptử
- Làm BT 34; 35 ; 36 ; 41 ; 42 (SBT)
* Rút kinh nghiệm :
____________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 6 : Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s nắm vững các tính chất giao hoán, kêt shợp của phép cộng, phép nhân, số tự nhiên, tính chất P2 của phép nhân đối với phép cộng, biết pb' và viết dạng TQ của tính chất đó.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- H/s có ý thức tự học, sáng tạo trong giải toán
B. Chuẩn bị
- G/v : Bảng phụ ghi các t/c phép cộng, phép nhân
- H/s : Bảng con, phấn
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
HĐ1:
Kiểm tra
HS1: tính chu vi 1 hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m ; chiều rộng bằng 25m ;
Ta có phép cộng 2 số TN
32 + 25 = 57
- Phép nhân : 57 . 2 = 114
Cho biết 32 ; 25 ; 57 trong phép cộng còn được gọi là gì ?
57 ; 2 trong phép nhân còn được gọi là gì ?
- H/s Chu vi hình chữ nhật
(32 + 25). 2 = 114 (m)
32 ; 25 Số hạng
57 Tổng số
2 ; 57 Tổng số
114 Tích số
HĐ2 : Bài mới
Tổng - Tích hai số tự nhiên
- Ta có tổng : a + b = c
- Đâu là số hạng ? tổng số ?
Phép nhân : a . b = c
Dùng dấu (.) chỉ phép nhân
- Cho h/s làm [?1]
- G/v kẻ bảng [?1]
- Cho h/s làm tiếp [?2]
Gọi 2 h/s trả lời a ; b
=> đọc là suy ra hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Y/cầu h/s làm bài tập củng cố phần 1
1. Tổng số và tích hai số TN
Phép cộng a + b = c
a ; b là số hạng
c là tổng số
Phép nhân :
a.b = d
a ; b là thừa số
d là tích số
Chỉ vào phép tính ở câu ?1
* Tích của 1 số với số 0 bằng 0
* a.b = 0 => a = 0 ; b = 0
- H/s làm bài
Tìm số TN x biết (x - 34).15 = 0
=> x - 34 = 0
x = 34
HĐ bài tập 30 (a)
- Ta xét xem phép cộng và phép nhân các số TN có t/c như thế nào ?
- Phát biểu tính chất đó ?
- G/v treo bảng phụ
- Tính chất ….
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Nêu các tính chất cơ bản
a. Tính chất giao hoán
b. Tính chất kết hợp
c. Cộng với số 0
d. Nhân với số 1
e. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Yêu cầu h/s làm bài tập
[?3] tính nhanh (a ; b)
- H/s HĐ cá nhân tính nhanh
a. 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
? Phép nhân số TN có t/c gì ?
Phát biểu t/c đó và vận dụng làm bài tập
b. 4. 37. 25 =
= ( 4 x 25). 37 = 100 . 37 = 3700
? Tính chất nào liên quan đến cả 2 phép tính
- H/s làm ?3 (phần c)
- H/s tính nhanh
87.36 + 87.64 = 87 (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
17'
HĐ4: Củng cố luyện tập
- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì giống nhau ?
- Bài tập 26 (SGK-16)
Quãng đường từ HN à Yên bái
= 54 + 19 + 82 = 155 km
- Giáo viên dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đường bộ (SGK)
Muốn đi từ HN à YB pải qua quãng đường VY ; VT
- Em hãy tính quãng đường HNàYB
Em nào có cách tính nhanh tổng đó ?
- Phép cộngv à phép nhân có t/c giao hoán và kết hợp.
Bài tập 26 (SGK-16)
H/s lên bảng tính
54 + 19 + 82 = 155 km
(54+1)+(19+81) = 55 + 100 = 155
Bài 27 (SGK-16)
HĐ nhóm (chia 6 nhóm)
- yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm mình
- Gọi h/s nhận xét đánh giá (nhanh, chính xác, đúng)
- H/s HĐ nhóm bài tập 27
a. 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
b. 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69
c. 25.5.4 - 27.2
= (25.4).(5.2) - 27
= 100.10.27= 27000
d. 28.64 + 28.36
= 28 (64+36)
Bài tập VN :
- Ôn kiến thức : T/c cơ bản của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28 ; 31; 32 (SGK 16-17)
Bài tập : 44; 45; 49 (SBT)
* Rút kinh nghiệm :
Soạn:
Giảng:
Tiết 7 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân các số TN vào các bài tính nhẩm, tính nhanh
2. Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng máy tính vào giải bài tập
3. Có tinh thần hoạt động nhóm, tích cực, tự giác
B. Chuẩn bị
- G/v : Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, phiếu học tập nhóm, máy tính bỏ túi
- H/s : Làm các bài tập về nhà, học thuộc bài cũ, máy tính bỏ túi
C. Lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS1 : Phát biểu các t/c của phép cộng và phép nhân số TN
- Làm bài 31 (a)
HS2 : Bài 31 b ; c
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
- G/v đánh giá cho điểm
HS1: bài tập 31
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (360 + 40) + (135+65)
= 400 + 200 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 400 = 1000
c. 20 + 21 + 22 + …+ 29 + 30
= (30 + 20) + (21 + 29) +
+ (23+ 27) + (24+26) + 25
= 50 + 50 +50 +50 + 50 + 25 = 275
27'
HĐ2: Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhanh
Tính tổng sau bằng cách áp dụng tính chất kết hợp phép cộng
- G/v nêu VD
996 + 45 ; 37 + 198
- Yêu cầu 2 h/s thực hiện
Bài 32 (17)
VD 97 + 19 = (97 + 3) + 16 = 116
a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041
c. 37 + 198 = (35 + (198 + 2) = 235
Trong dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 mỗi số kể từ số thứ 3 bằng tổng 2 số liền trước
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số
? Có thể viết tiếp được dãy số không ?
- H/s HĐ nhóm ngang
Cho dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8
Bốn số tiếp của dãy số là 13 ; 21 ; 34 ; 55 ….
- H/s đứng tại chỗ trả lời
- Viết tiếp được dãy số dài
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- G/viên đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi
- Giới thiệu các nút trên máy
- HD h/sinh cách sử dụng
- Yêu cầu h/s tính
13 + 28
214 + 37 + 9
1534+ 217 +217+217 = 2185
Bài 34(SGK)
Sử dụng máy tính bỏ túi
Mở máy
Tắt máy
Các nút
Tính 13 + 28
ấn [1] [3] [+] [2] [8] [=] kq 41
214 + 37 + 9
ấn [2][1][4] [+][3][7][+][9][=]
Dạng 3: Toán nâng cao
G/v đưa tranh vẽ nhà bác học Gauxơ
Gọi h/s đọc câu chuyện c
File đính kèm:
- toan 6(2).doc