I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
ã HS nắm được hỡnh ảnh của Điểm, hỡnh ảnh của đường thẳng
ã HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.
2. Kỹ năng
ã Biết vẽ điểm, đường thẳng.
ã Biết đặt tên điểm, đường thẳng
ã Biết ký hiệu điểm, đường thẳng
ã Biết kớ hiệu
ã Quan sỏt cỏc hỡnh ảnh thực tế.
II. PHƯƠNG PHÁP
Trực quan, vấn đáp, gợi mở, nhóm
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
HS: Thước thẳng.
70 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Đoạn thẳng
Tuần 1 Tiết 1. Đ1 ẹIEÅM, ẹệễỉNG THAÚNG
Ngày 15 tháng 8 năm 2011
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6a
6b
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
HS nắm được hỡnh ảnh của Điểm, hỡnh ảnh của đường thẳng
HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, khụng thuộc đường thẳng.
2. Kỹ năng
Biết vẽ điểm, đường thẳng.
Biết đặt tờn điểm, đường thẳng
Biết ký hiệu điểm, đường thẳng
Biết kớ hiệu
Quan sỏt cỏc hỡnh ảnh thực tế.
II. Phương pháp
Trực quan, vấn đỏp, gợi mở, nhúm
III. Đồ dùng dạy học
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bỳt dạ.
HS: Thước thẳng.
IV. Tiến trình bài giảng
Bước 1. Ổn định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ
Bước 3. Nội dung bài mới.
TG
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
10
15
8
GV: Hỡnh học đơn giản nhất đú là điểm. Muốn học được hỡnh học trước hết phải biết vẽ hỡnh. Vậy điểm được vẽ như thế nào? Ở đậy ta khụng định nghĩa điểm, mà chỉ đưa ra hỡnh ảnh của điểm đú la một chấm nhỏ trờn trang giấy hay trờn bảng đen, từ đú biết cỏch biểu diễn điểm.
GV: Vẽ một điểm (một chấm nhỏ )trờn bảng đen và đặt tờn
- Goùi HS quan saựt hỡnh 1 SGK: ủoùc teõn caực ủieồm, noựi caựch vieỏt teõn ủieồm, caựch veừ ủieồm
HS: Moọt ủieồm mang 2 teõn A vaứ C
- Hai ủieồm A vaứ C truứng nhau.
Tửứ nay veà sau khi noựi hai ủieồm maứ khoõng noựi gỡ theõm, ta hieồu ủoự laứ 2 ủieồm phaõn bieọt
GV: Từ hỡnh đơn giản nhất, cơ bản nhất ta xõy dựng cỏc hỡnh đơn giản tiếp theo.
GV: Ngoài điểm, đường thẳng, mặt phảng cũng là hỡnh cơ bản khụng định nghĩa, mà chỉ mụ tả bằng hỡnh ảnh của nú bằng sợi chỉ căng thẳng, mộp bảng, mộp bàn thẳng...
- Quan saựt hỡnh 3 SGK
(?) ẹoùc teõn ủửụứng thaỳng, noựi caựch vieỏt teõn ủửụứng thaỳng, caựch veừ ủửụứng thaỳng.
GV: ẹửụứng thaỳng laứ moọt taọp hụùp ủieồm. ẹửụứng thaỳng khoõng bũ giụựi haùn veà hai phớa.
- Quan saựt hỡnh 4 SGK
Dieón ủaùt quan heọ giửừa caực ủieồm A, B vụựi ủửụứng thaỳng d baống caực caựch khaực nhau. Vieỏt kớ hieọu A ẻ d, B ẽ d
(?) Veừ vaứo vụỷ hỡnh 5 traỷ lụứi caực caõu hoỷi a, b, c trong SGK
ẹieồm C thuoọc ủửụứng thaỳng a, ủieồm E khoõng thuoọc a.
C a ; E a
1- ẹieồm
- Daỏu chaỏm nhoỷ treõn trang giaỏy laứ hỡnh aỷnh cuỷa ủieồm
- Ta duứng caực chửừ caựi in hoa A, B, C… ủeồ ủaởt teõn cho ủieồm
- Một tờn chỉ dựng cho một điểm
- Một điểm cú thể cú nhiều tờn.
A . B .
M .
(H.1)
Hỡnh 1 cú 3 điểm
- Quan saựt hỡnh 2 ủoùc teõn ủieồm
A . C
Hỡnh 2 hiểu là hai A trựng điểm C
*) Quy ước: Núi hai điểm mà khụng núi gỡ thờm thỡ hiểu đú là hai điểm phõn biệt.
*)Chỳ ý: Bất cứ hỡnh nào cũng là tập hợp của cỏc điểm.
2- ẹửụứng thaỳng
- Sụùi chổ caờng thaỳng meựp baỷng cho ta hỡnh aỷnh cuỷa ủửụứng thaỳng. Hỡnh ảnh khụng bị giới hạn về hai phớa.
- Ta duứng caực chửừ caựi thửụứng a, b , c… ủeồ ủaởt teõn cho ủửụứng thaỳng
- Biểu diễn đường thẳng: Dựng nột bỳt vạch theo mộp thước thẳng.
- Đặt tờn đường thẳng : Dựng chữ cỏi thường: a, b, c, ...
a
b
3 - ẹieồm thuoọc ủửụứng thaỳng - ẹieồm khoõng thuoọc ủửụứng thaỳng
-
Hỡnh 4
- ẹieồm A thuoọc ủửụứng thaỳng d. Kớ hieọu A ẻ d. Ta cũn núi: Điểm A nằm trờn đường thẳng d, hoặc đường thẳng d đi qua điểm A, hoặc đường thẳng d chứa điểm A
- ẹieồm B khoõng thuoọc ủửụứng thaỳng d. Kớ hieọu B ẽ d. Ta cũn núi: Điểm b nằm ngoài đường thẳng d, hoặc đường thẳng d khụng đi qua điểm B, hoặc đường thẳng d khụng chứa điểm B
? a) Điểm C thuộc đường thẳng a, điểm E khụng thuộc đường thẳng a
ẽ
ẻ
b) C a ; E a
Bước 4. Củng cố (10 phỳt)
Bài 1: Thực hiện
1) Vẽ đường thẳng xx’
2) Vẽ điểm B ẻ xx’
3) Vẽ điểm M sao cho M nằm trờn xx’
4) Vẽ điểm N sao cho xx’ đi qua N
5) Nhận xột gỡ về ba điểm B, M, N
Bài 2. Cho bảng phụ điền vào cỏc ụ trống
Cỏch viết thụng thường
Hỡnh vẽ
Kớ hiệu
Đường thẳng a
a
Điểm M thuộc đường thẳng a
Mẻa
Điểm N khụng thuộc đường thảng a
N ẽ a
Bước 5. Dặn dũ (2 phỳt)
Biết vẽ điểm, đặt tờn điểm, vẽ đường thẳng, đặt tờn đường thẳng
Biết đọc hỡnh, nắm vững cỏc quy ước, kớ hiệu
BTVN: 1-> 5 (SGK – 104,105) ; 1->3 (SBT )
V. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2 Tiết 2. Đ2 Ba điểm thẲng hàng
Ngày 15 tháng 8 năm2011
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6a
6b
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Hieồu ủửụùc khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm. Trong ba ủieồm thaỳng haứng coự moọt vaứ chổ moọt ủieồm naốm giửừa hai ủieồm coứn laùi.
2. Kỹ năng
bieỏt veừ ba ủieồm thaỳng haứng, ba ủieồm khoõng thaỳng haứng.
Sửỷ duùng ủửụùc caực thuaọt ngửừ: naốm cuứng phớa, naốm khaực phớa, naốm giửừa.
3. Thỏi độ:
Yeõu caàu sửỷ duùng thửụực thaỳng ủeồ veừ vaứ kieồm tra ba ủieồm thaỳng haứng moọt caựch caồn thaọn, chớnh xaực.
II. Phương pháp
Gợi mở, vấn đỏp, nhúm, tớch cực húa hoạt động của học sinh.
III. Đồ dùng dạy học
ThưỚC thảng, bảng phụ
IV. Tiến trình bài giảng
Bước 1: Ổ định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
1) Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M b.
2) Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M a; A b ; A a.
3) Vẽ điểm Na và Nb
4) Hỡnh vẽ cú đặc điểm gỡ?
*) Nhận xột đặc điểm:
- Hỡnh vẽ cú hai đường thẳng a và b cựng đi qua một điểm A.
- Ba điểm M, N, A cựng nằm trờn đường thăng a
GV: cho học sinh nhận xột, sửa sai(nếu cú) Đỏnh giỏ, cho điểm.
Bước 3. Nội dung bài mới
ĐVĐ: Ba điểm M, N, A trờn thẳng hang, Vậy thế nào là ba điểm thẳng hàng ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay.
TG
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
15
10
? Khi nào ta cú thể núi ba điểm A; B; C thẳng hàng?
(?) Khi naứo thỡ ba ủieồm khoõng thaỳng haứng?
? Để vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm như thế nào? Vẽ ba điểm khụng thẳng hàng ta vẽ như thế nào?
? Để kiểm tra ba điểm thẳng hàng hay khụng ta làm như thế nào:
? Kể từ trỏi sang phải vị trớ cỏc điểm như thế nào với nhau?
? Điểm B nằm ở vị trớ như thế nào so với điểm A và Điểm C
? Điểm B; C nằm ở vị trớ như thế nào so với điểm A
? Điểm A; B nằm ở vị trớ như thế nào so với điểm C
Trờn hỡnh cú mấy điểm đó được biểu diễn? Cú bao nhiờu điểm nằm giữa A và C
? Trong ba điểm thẳng hàng cú bao nhiờu điểm nằm giữa hai điểm cũn lại
? Nếu núi rằng “Điểm E nằm giữa hai điểm M ; N” Thỡ ba điểm đú cú thẳng hàng khụng?
1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
- Khi ba điểm A, C, B cựng thuộc một đường thẳng, ta núi chỳng thẳng hàng
- Khi ba ủieồm A, B, C khoõng cuứng thuoọc baỏt kỡ ủửụứng thaỳng naứo, ta noựi chuựng khoõng thaỳng haứng.
- Vẽ ba điểm thẳng hàng: Vẽ đường thẳng rồi lấy ba điểm thuộc đường thẳng đú.
- Vẽ ba điểm khụng thẳng hàng: Vẽ đường thẳng rồi lấy điểm thuộc đường thẳng, một điểm khụng thuộc đường thẳng đú.
- Để kiểm tra ba điểm cho trước cú thẳng hàng hay ko: ta dựng thước thẳng để giúng.
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Điểm B nằm giữa hai điểm A; C
- Điểm A; C nằm về hai phớa đối với điểm B
- Điểm B và C nằm cựng phớa đối với điểm A
- Điểm A và B nằm cựng phớa đối với điểm C
*) Nhận xột: (SGK – 106)
*) Chỳ ý: Nếu biết một điểm nằm giữa hai điểm thỡ ba điểm đú thẳng hàng.
- Khụng cú khỏi niệm nằm giữa ba điểm khụng thẳng hàng.
Bước 4. Củng cố (12 phỳt)
8- Xem hỡnh 10 SGK, laỏy thửụực thaỳng kieồm tra A, M, N thaỳng haứng
9- Xem hỡnh 11 goùi teõn
Caực boọ ba ủieồm thaỳng haứng: BEA, GED, BDC
Hai boọ ba ủieồm khoõng thaỳng haứng: GEA, ACD.
10- Veừ a) Ba ủieồm M, N, P thaỳng haứng
b) Ba ủieồm C, E, D thaỳng haứng sao cho E naốm giửừa C vaứ D
c) Ba ủieồm T, Q, R khoõng thaỳng haứng
Bước 5. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt)
- Hoùc baứi, BTVN 11, 12, 13 (SGK)
6,7,8,9,10 (SBT)
- Chuaồn bũ: Đ3 ẹửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm
V. Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 3 Tiết 3 Đ3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Ngày 20 thỏng 8 năm 11
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6a
6b
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh hiểu cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. Lưu ý học sinh cú vụ đường khụng thẳng đi qua hai điểm.
2. Kỹ năng
Học sinh biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, đường thẳng cắt nhau, đường thẳng song song.
Nắm vững vị trớ tương đối của đường thẳng trờn mặt phẳng
Phõn biệt
Trựng nhau
Cắt nhau
Song song
3. Thỏi độ
Vẽ cẩn thận, chớnh xỏc đường thẳng đi qua hai điểm A, B
II. PHƯƠNG PHÁP
Nờu và giải quyết vấn đề.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, thước
IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
Bước 1. Ổn định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phỳt)
Xem hỡnh veừ ủieàn vaứo choó troỏng caực phaựt bieồu sau
a M R N
a) ẹieồm----naốm giửừa hai ủieồm M vaứ N
b) Hai ủieồm M vaứ N naốm -----------ủoỏi vụựi ủieồm M
c) Hai ủieồm ----------naốm khaực phớa ủoỏi vụựi ------
ẹaựp : a) ẹieồm R , b) cuứng phớa , c) ủieồm M vaứ N , ủieồm R
Bước 3. Nội dung bài mới
Cho moọt ủieồm A haừy veừ ủửụứng thaỳng qua A ? Em veừ ủửụùc maỏy ủửụứng thaỳng
Qua hai ủieồm em coự veừ ủửụùc ủửụứng thaỳng naứo khoõng ? baứi hoùc hoõm nay
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
10
5
8
GV: Yờu cầu học sinh đọc mục 1 và tự ghi vào vở.
HS: Đọc và ghi.
*) Bài tập: Cho hai điểm P, Q vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q? Cú mấy đường thẳng đi qua hai điểm P và Q
- Cho hai điểm M ; N vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đú? Số đường thẳng vẽ được?
- Cho hai điểm E, F vẽ đường khụng thẳng đi qua hai điểm đú? Cú thể được bao nhiờu điểm như vậy.
? Hóy đọc trong SGK trong 3 phỳt và cho biết cú những cỏch gọi tờn nào cho đường thẳng
HS: Đọc và trả lời.
G: Yờu cầu làm ?
GV: Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng, vẽ đường thẳng AB, AC. Hai đường thẳng này cú đặc điểm gỡ?
? Cho biết hai đường AB; AC goi là hai đường thẳng như thế nào?
? Cú Xảy ra trường hợp: Hai đường thẳng cú vụ số điểm chung khụng?
Trong mặt phẳng, ngoài hai vị trớ tương đối của hai đường thẳng là cắt nhau (cú 1 điểm chung) , trựng nhau (vụ số điểm chung) thỡ cú thể xảy ra 2 đường thẳng khụng cố điểm chung nào khụng?
GV: Hai đường thẳng khụng trựng nhau gọi là hai đường thẳng phõn biệt
->đọc chỳ ý – SGK
GV: Yờu cõu hs lờn bảng vẽ hai đường thẳng phõn biệt và đặt tờn.
VEế ẹệễỉNG THAÚNG
Muoỏn veừ ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm A vaứ B ta laứm nhử sau
@ ẹaởt caùnh thửụực ủi qua hai ủieồm A vaứ B
@ Duứng ủaàu chỡ vaùch theo caùnh thửụực
A B
NHAÄN XEÙT:
Coự moọt ủửụứng thaỳng vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieỷm A vaứ B
*Bài tập:
Chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua hai điểm P; Q
Chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua hai điểm M, N
Vẽ được vụ đường khụng thẳng đi qua hai điềm.
2. Tờn đường thẳng
C1: Dựng một chữ cỏi thường
C2: Dựng hai chữ cỏi in hoa Vớ dụ như AB hoặc BA (tờn của hai điểm thuộc đường thẳng đú)
C3: Dựng hai chữ cỏi thường
?
Cú sỏu cỏch gọi tờn: Đường thẳng AB, BA, AC, CA, BC, BC
3. Đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song.
- Hai đường thẳng AC và AB cú một điểm chung A; điểm A là duy nhất
- Hai đường thẳng AB; AC cú một điểm chung A => Đường thẳng AB và AC cắt nhau, A goi là giao điểm.
- Hai đường thẳng cú vụ số điểm chung gọi là hai đường thẳng trựng nhau
Vớ du: đường thẳng a và b trựng nhau (cú vụ số điểm chung)
- Hai đường thẳng khụng cú điểm chung nào là hai đường thẳng song song
Vớ dụ:
*) Chỳ ý: (SGK – 109)
Bước 4. Củng cố (15 phỳt)
Cho HS làm bài tập trắc nghiệm trờn bảng phụ ở phần củng cố
Cõu 1 : Cú một và chỉ một ....................... đi qua hai điểm A và B
Trong ba điểm thẳng hàng , cú ..................... nằm giữa hai điểm cũn lại
Cõu 2 : Cho biết khẳng định nào sau đõy là đỳng
A) Cú nhiều đường thẳng đi qua hai điểm M và N
B) Chỉ cú một đường thẳng đi qua hai điểm M và N .
Cõu 3 : Cho biết khẳng định nào sau đõy là đỳng
Vẽ đường thẳng a Lấy điểm C ẻ a ; Bẻ a ; Aẻ a ; và D ẽ a . Cú bao nhiờu đường thẳng phõn biệt đi qua cỏc cặp điểm ?
A) 1 đường thẳng B) 2 đường thẳng
C) 3 đường thẳng D) 4 đường thẳng
Cõu 4 : Xem hỡnh vẽ . Dựng kớ hiệu ẻ ; ẽ . Điền vào chổ trống cho thớch hợp
O.
A) O ...........đường thẳng MQ
B) N.............đường thẳng PQ
C) P...............đường thẳng ON
D) M.........đường thẳng NQ
Bước 5. Hướng dẫn về nhà (2 phỳt)
BTVN: 15, 16,17,18 (SGK – 109)
15,16,17 (SBT)
V. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuaàn 4: Tieỏt 4:
Đ4 THệẽC HAỉNH: TROÀNG CAÂY THAÚNG HAỉNG
Ngày 5 thỏng 9 năm 2011
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6A
6B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh ứng dụng khỏi niệm ba điểm thẳng hàng vào thực hành.
2. Kỹ năng
Biết trồng cõy hoặc chụn cỏc cọc thẳng hàng với nhau dựa trờn khỏi niệm ba điểm thẳng hàng.
3. Thỏi độ
Cẩn thận, chớnh xỏc khoa học, yờu thớch mụn học, Thấy được ứng dụng của toỏn học trong thực tờ.
II. PHƯƠNG PHÁP
Thực hành chon cọc tiờu thẳng hàng.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chuẩn bị cọc tiờu, dõy dọi, bỳa cho ba tổ.(Mỗi tổ 3 cọc tiờu, dậy dọi, bỳa đúng cọc)
IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
Bước 1. Ổn định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ:
Bước 3. Nội dung bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
5
8
24
Choõn caực coùc haứng raứo naốm giửừa hai coọt moỏc A vaứ B
ẹaứo hoỏ troàng caõy thaỳngnhaứng vụựi hai caõy A vaứ B ủaừ coự beõn leà ủửụứng.
* Cả lớp cựng đọc mục 3 trang 110 trong SGK (hướng dẫn cỏch làm) và quan sỏt kĩ hai tranh vẽ ở hỡnh 24, 25 trong thời gian 3 phỳt.
GV: Làm mẫu trước toàn lớp:
B1: Cắm hoặc đặt cọc tiờu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B
B2: HS1 đứng ở vị trớ gần điểm A, HS2 đứng ở vị trớ điểm C (Điểm C ỏng chừng nằm giữa A và B)
B3. HS1 ngắm và ra hiệu cho HS2 đặt cọc tiờu ở vị trớ điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiờu A che lấp hoàn toàn hai cọc tiờu B và C
=> Khi đú ba điểm A, B, C thẳng hàng
(GV thao tỏc: chụn cọc C thẳng hàng với hai cọc A và B ở hai vị trớ của C (C nằm giữa A và B; B nằm giữa A và C)
HS: Thực hành cả hai trương hợp
Nhúm trưởng là tổ trưởng cỏc tổ phõn cụng nhiệm vụ cho cỏc thanh viờn trong tổ tiờn hành chụn cọc thẳng hàng với hai mốc A và B mà GV cắm trước (Cọc ở giữa hai mốc A; B cọc nằm ngoài A và B)
1. Thụng bỏo nhiệm vụ
(SGK -110)
2. Tỡm hiểu cỏch làm:
(SGK -110)
3. Thực hành theo nhúm
BIấN BẢN THỰC HÀNH
Tổ:................................
1) Chuẩn bị thực hành (Kiểm tra từng cỏ nhõn)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) Thỏi độ ý thức thực hành từng cỏ nhõn
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Kết quả thực hành ( Tổ tự chấm điểm)
Tờn
Điểm
Bước 4. Củng cố ( 5 phỳt)
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả thực hành của từng nhúm
GV: Tập trung nhắc nhở học sinh.
Bước 5. Hướng dẫn về nhà (3 phỳt)
Cất dụng cụ thực hành, rửa chõn tay.
Đọc trước bài 5: TIA
V. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 5. Tiết 5 Đ5 TIA
Ngày 6 thỏng 9 năm 2011
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6A
6B
I. Mục tiêu
1./ Kieỏn thửực cụ baỷn :
Bieỏt ủũnh nghúa , moõ taỷ tia baống caực caựch khaực nhau .
Bieỏt theỏ naứo laứ hai tia ủoỏi nhau , hai tia truứng nhau .
2./ Kyừ naờng cụ baỷn :
Bieỏt veừ tia
3./ Thaựi ủoọ :
Bieỏt phaõn loaùi hai tia chung goỏc .
Bieỏt phaựt bieồu gaóy goùn caực meọnh ủeà toaựn hoùc .
II. PHƯƠNG PHÁP
Nờu và giải quyết vấn đề, tớch cức húa hoạt động của học sinh.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*) Giaựo vieõn:
Giaựo aựn, SGK, SGV, thửụực htaỳng.
*) Hoùc sinh: SGK
IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
Bước 1. Ổn định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ.
Bước 3. Nội dung bài mới.
ĐVĐ:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
15
14
8
GV: Vẽ lờn bảng
? Điểm O chia đường thẳng xy ra làm mấy phần.
GV: Dựng phấn màu tụ Ox và giới thiệu: Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng này là một tia gốc O
? Thế nào là một tia gốc O
? Trờn hỡnh gồm mấy tia
GV: Giới thiệu:
GV: Tia Ax bị giới hạn về phớa A nhưng khụng bị giới hạn về phỏi x
GV: treo bảng phụ đọc tờn cỏc tia trờn hỡnh:
HS: Tia Om, Ox, Oy
? Hai tia Ox, Oy trờn hỡnh cú đặc điểm gỡ?( Cựng nằm trờn một đường thẳng, chung gốc gọi là hai tia đối nhau)
GV: Quan sỏt hỡnh trờn và cho biết thế nào là hai tớa đối nhau
Hai tia Ox, Oy là hai tia đối nhau
? Hai tia Ox và Om trờn hỡnh cú là hai tia đối nhau khụng? Tại sao:
Hai tia Ox và Om khụng là hai tia đối nhau khụng thỏa món Đk (2)
Bài tập: Vẽ hai tia đối nhau Bn và Bm. Chỉ rừ từng tia trờn hỡnh
GV: Yờu cầu HS làm ?1 thảo luận nhúm
HS: Trả lời
(Cú thể trả lời:Tia AB và tia Ay đối nhau -> GV chỉ rừ điều sai của HS và dựng ý này chuyển sang ý thứ 3.
GV: Dựng phấn màu vẽ tia AB, phấn màu khỏc vẽ tia Ax.
G: Cỏc nột phấn trựng nhàu-> Hai tia trựng nhau
? Quan sỏt và chỉ ra đăc điểm của hai tia trựng nhau
? Tỡm hai tia trựng nhau trờn hỡnh 28
GV: Giới thiệu hai tia phõn biệt
Hai tia khụng trunhf nhau gọi là hai tia phõn biệt
- Từ này về sau(ở lớp 6), khi núi về hai tia khụng núi gỡ thờm ta hiểu đú là hai tia phõn biệt.
1. Tia.
- Đường thẳng xy
- Điểm O nằm trờn đường thẳng xy
*) Định nghĩa: Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một tia gốc O ( Cũn gọi là nửa đường thẳng gốc O)
- Trờn hỡnh gồm hai tia:
+ Tia Ox ( Cũn gọi nửa đường thẳng Ox)
+ Tia Oy ( Cũn gọi nửa đường thẳng Oy)
- Khi đọc (hay viết) tờn một tia, phải đọc (hay viết) tờn gốc trước
- Cỏch vẽ: Dựng một vạch thẳng để biểu diễn một tia, gốc tia được vẽ rừ.
2. Hai tia đối nhau
- Hai tia chung gốc (1)
là hai tia đ. nhau
- Hai tia t.thành một đ.thẳng(2)
*) Nhận xột: (SGK – 112)
? 1 (SGK – 112)
Hỡnh 28 SGK
a) Hai tia Ax, By khụng đối nhau vỡ khụng thỏa món yờu cầu (1)
b) Cỏc tia đối nhau: Ax và Ay; Bx và By
3. Hai tia trựng nhau
- (1) Chung gốc
Hai tia trựngnhau
- (2) tia này nằm trờn tia kia
*) Chỳ ý: (SGK - 112)
? 2 (SGK – 113)
Hỡnh 30
a) Tia OB trựng tia Oy
b) Hai tia Ax và Ox khụng trựng nhau và khụng chung gốc.
c) Hai tia Ox và Oy khụng đối nhau vỡ khụng cựng tạo thành một đường thẳng.
Bước 4. Củng cố (5 phỳt)
Bài tập 22 (SGK – 112, 113) ý c
- Hai tia AB và AC đối nhau
- Hai tia CA và CB trựng nhau
- Hai tia BA và BC trựng nhau.
- Nắm vững khỏi niệm: tia, tia đối nhau, tia trựng nhau
Bước 5. Hướng dẫn về nhà. (3 phỳt).
Nắm vững 3 khỏi niệm
BTVN: 22, 23, 24, 25 31 (SGK – 113, 114)
23 - >25 (SBT – 99)
V. RÚT KINH NGHIỆM.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
**********************************************************************
Tuần 6 Tiết 6 LUYỆN TẬP
Ngày 7 thỏng 9 năm 2011
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng
Ghi chỳ
6A
6B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Nắm vững định nghĩa tia, tia đối nhau, trựng nhau.
Củng cố điểm nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa.
Cuỷng coỏ laùi caực kieỏn thửực veà ủieồm, ủửụứng thaỳng, 2 tia truứng nhau, 2 tia ủoỏi nhau
2. Kỹ năng
Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau, củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, khỏc phớa.
Luyện kĩ năng vẽ hỡnh.
3. Thỏi độ
Cẩn thận, chớnh xỏc, khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
Gợi mở, vấn đỏp, nhúm
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ, thước.
IV. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG
Bước 1. Ổn định
Bước 2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong quỏ trỡnh luyện tập
Bước 3. Nội dung bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
10
15
15
Bài 1: a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỡ trờn xy
b) Chỉ ra và viết tờn hai tia chung gốc O. Tụ đỏ 1 trong hai tia và tụ vàng tia cũn lại.
c) Viết tờn hai tia đối nhau. Hai tia đối nhau cú đặc điểm gỡ?
Bài 2. (HS thảo luận nhúm) Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot’
a) Lấy AOt; B Ot’, Chỉ ra cỏc tia trựng nhau.
b) Tia Ot và At cú trựng nhau khụng? Vỡ sao?
c) Tia At và Bt’ cú đối nhau khụng?Vỡ sao?
Bài 3. Điền vào chỗ trống để được cõu đỳng trong cỏc phỏt biểu sau:
a) Điểm K nằm trờn đường thẳng xy là gốc chung của.................
b) Nếu điểm A nằm giữ hai điểm B và C thỡ:
+ Hai tia ................ đối nhau
+ Hai tia CA và ................trựng nhau.
+ Hai tia BA và BC ...............
c) Hai tia đối nhau là.........
d) Nếu ba điểm E, F, H cựng nằm trờn một đường thẳng thỡ trờn hỡnh cú:
+ Cỏc tia đối nhau là ..............
+ Cỏc tia trựng nhau là:........................
Bài 4. Trong cỏc cõu sau em hóy chọn cõu đỳng
a) Hai tia Ax; Ay chung gốc thỡ đối nhau.
b) Hai tia Ax; Ay cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ đối nhau.
c) Hai tia Ax; By cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ đối nhau.
d) Hai tia cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ trựng nhau.
Bài 5. Vẽ ba điểm khụng thằng hàng A; B; C
a) Vẽ ba tia AB; AC; BC.
b) Vẽ cỏc tia đối nhau: AB và AD
AC và AE
c) Lấy M tia AC, vẽ tia BM.
1) Luyện bài tập về nhận biết khỏi niệm.
Bài 1: a)
b) Hai tia chung gốc: Ox, Oy
c) Hai tia đối nhau là: Ox và Oy, Hai tia đối nhau cú đặc điểm là: Chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng.
Bài 2.
a) Cỏc tia trựng nhau: Ot và OA; Ot’ và OB
b) Tia Ot và At khụng trựng nhau vỡ khụng chung gốc.
c) Tia At và Bt’ khụng đối nhau vỡ khụng chung gốc.
2) Dạng bài luyện tập sử dụng ngụn ngữ.
Bài 3. Điền vào chỗ trống để được cõu đỳng trong cỏc phỏt biểu sau:
a) Điểm K nằm trờn đường thẳng xy là gốc chung của hai tia đối nhau.
b) + Hai tia BA và AC đối nhau
+ Hai tia CA và CB trựng nhau.
+ Hai tia BA và BC trựng nhau
c) Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc tạo thành đường thẳng.
d) Nếu ba điểm E, F, H cựng nằm trờn một đường thẳng thỡ trờn hỡnh cú:
+ Cỏc tia đối nhau là FE và FH
+ Cỏc tia trựng nhau là: EF và EH; HE và HF
Bài 4. Trong cỏc cõu sau em hóy chọn cõu đỳng
a) Sai
b) Đỳng
c) Sai
d) Sai.
3) Bài tập luyện vẽ hỡnh.
Bài 5. Vẽ ba điểm khụng thẳng hàng A;B;C
Bài 6. a) Vẽ hai tia chung gốc Ox,
File đính kèm:
- hinh 6 (2011).doc