Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 9, 10

A. MỤC TIÊU :

- HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên

- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.

- Gợi mở vỏỳn õaùp

C. CHUẨN BỊ.

Giáo viên: SGK, SBT, phỏỳn maỡu, thổồùc thàúng, baớng phuỷ ?3 - hai BT mồớ baỡi

Học sinh: SGK, SBT, maùy tờnh boớ tuùi, thổồùc, xem trổồùc baỡi mồùi

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaỡy soaỷn : Tióỳt 9 : PHẼP TRặè VAè PHẼP CHIA A. MụC TIÊU : - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. B. PHƯƠNG PHáP. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. - Gợi mở vỏỳn õaùp C. CHUẩN Bị. Giáo viên: SGK, SBT, phỏỳn maỡu, thổồùc thàúng, baớng phuỷ ?3 - hai BT mồớ baỡi Học sinh: SGK, SBT, maùy tờnh boớ tuùi, thổồùc, xem trổồùc baỡi mồùi D. TIếN TRìNH LÊN LớP. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ (7 phút). HS1: Chữa bài tập 56a/ 10 (SBT) a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24.(31 + 42 + 27) = 24 .100 = 2400 Hỏi thêm: - Em đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh. - Hãy phát biểu các tính chất đó. HS2: Làm bài tập 61/ 10 (SBT) a ) 37.3 = 111 37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444 b) 15 873.7 = 111 111 15 873.21 = 15 873.7.3 = 111 111.3 = 333 333 III. Bài mới. 1. Âàỷt vỏỳn õóử : (2 phuùt) Gv õổa baỡi tỏỷp lón baớng phuỷ sau : Haợy xeùt xem coù sọỳ tổỷ nhión naỡo maỡ a) 2 + x = 5 hay không ? b) 6 + x = 5 hay không ? Hoỹc sinh : a) Tỗm õổồỹc x = 3 b) Khọng tỗm õổồỹc giaù trở cuớa x Gv: Giồùi thióỷu ồớ câu a ta có phép trừ: 5 - 2 = x hay x = 3 họm nay ta seợ õi tỗm hióứu kộ pheùp trổỡ vaỡ pheùp nhỏn hai sọỳ tổỷ nhión nhổ thóỳ naỡo 2. Trióứn khai baỡi : Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung ghi baớng Hoạt động 1: Pheùp trổỡ hai sọỳ tổỷ nhión (9 phút) 1. Pheùp trổỡ hai sọỳ tổỷ nhión Gv: Khái quát và ghi bảng * Khaùi quaùt : Cho 2 số a,b N. Nếu có x N sao cho b + x = a thì có a - b = x Gv: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số. Chẳng hạn với 5 trừ 2, đặt bút ở điểm O, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị, khi đó bút sẽ chỉ điểm 3 Vổỡa trỗnh baỡy vaỡ vổỡa veợ * Caùch xaùc õởnh hióỷu bàũng tia sọỳ 2 5 0 1 2 3 4 5 Hs: Dùng bút vạch trên hình 14(SGK) theo sự hướng dẫn của giáo viên 3 7 ? Theo cách trên hãy tìm hiệu của 7 - 3 ; 5 - 6 Hs: Âổùng taỷi chọứ trỗnh baỡy Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển ngược với chiều mũi tên 5 đơn vị thì vượt ra ngoài tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 Gv: Yóu cỏửu hoỹc sinh laỡm ?1 Hs: Lỏửn lổồỹt õổùng taỷi chọứ traớ lồỡi vaỡ nhàừc laỷi quan hóỷ giổợa caùc sọỳ trong pheùp trổỡ + SBT - ST = Hiệu + SBT = ST + Hiệu + Số trừ = SBT - Hiệu Gv: Nhỏỳn maỷnh + Sọỳ bở trổỡ = sọỳ trổỡ hióỷu bàũng 0 + Sọỳ trổỡ = 0 Sọỳ bở trổỡ = hióỷu + Sọỳ bở trổỡ Sọỳ trổỡ ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = 0 c) Âióửu kióỷn õóứ coù hióỷu a - b laỡ a b Hoạt động 2: Pheùp chia hóỳt vaỡ pheùp chia coù dổ (21 phút) Gv: Âổa ra baỡi tỏỷp sau lón baớng phuỷ 2. Pheùp chia hóỳt vaỡ pheùp chia coù dổ * Baỡi tỏỷp: Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà : a) 3 . x = 12 hay không ? b) 5 . x = 12 hay không ? Hs: Âổùng taỷi chọứ traớ lồỡi a) x = 3 vỗ 3 . 4 = 12 b) Khọng tỗm õổồỹc giaù trở cuớa x vỗ khọng coù sọỳ tổỷ nhión naỡo nhỏn vồùi 5 bàũng 12 Gv nhỏỷn xeùt : ÅÍ cỏu a, ta coù pheùp chia 12 : 3 = 4. Âỏy laỡ pheùp chia hóỳt Khaùi quaùt * Khái quát: Sgk Cho 2 số a, b N (b 0). Nếu có x N sao cho b. x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x Hs: Thổỷc hióỷn ?2 trong SGK Gv: Goỹi lỏửn lổồỹt tổỡng em traớ lồỡi bàũng mióỷng ?2 a) 0 : a = 0 (a 0) b) a : a = 1 (a 0) c) a : 1 = a Gv: Giồùi thióỷu 2 pheùp chia ? Hai pheùp chia trón coù gỗ khaùc nhau Hs: Pheùp chia thổù nhỏỳt coù sọỳ dổ bàũng 0, pheùp chia thổù hai coù sọỳ dổ khaùc 0 * Xeùt hai pheùp chia sau : 12 4 14 4 0 3 2 3 Gv: Giồùi thióỷu pheùp chia hóỳt vaỡ pheùp chia coù dổ (nóu caùc thaỡnh phỏửn cuớa pheùp chia) Hs: Âoỹc muỷc tọứng quaùt trong SGK Gv: Ghi lón baớng * Tổng quát: a = b . q + r ( 0 r < b) + Nếu r = 0: Phép chia hết + Nếu r 0: Phép chia có dư Hs: Laỡm baỡi tỏỷp ?3 trong SGK Gv: Treo lón baớng phuỷ vaỡ goỹi lỏửn lổồỹt tổỡng hoỹc sinh traớ lồỡi ?3 a) Thổồng 35 ; sọỳ dổ 5 b) Thổồng 41 ; sọỳ dổ 0 c) Khọng xaớy ra vỗ sọỳ chia bàũng 0 d) Khọng xaớy ra vỗ sọỳ dổ > sọỳ chia Hs: Laỡm tióỳp baỡi tỏỷp 44a, d/ 24 (SGK) 2 em lón baớng chổợa baỡi Baỡi tỏỷp 44a, d/ 24 (SGK) a) x : 13 = 41 x = 41 . 13 = 533 b) 7x - 8 = 713 Gv: Kióứm tra baỡi laỡm caùc em coỡn laỷi vaỡ dổồùng dỏựn sổợa sai 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 = 103 IV. Cuớng cọỳ ( 5 phút) ? Haợy nóu caùch tỗm sọỳ bở trổỡ ? Haợy nóu õióửu kióỷn õóứ thổỷc hióỷn õổồỹc pheùp trổỡ trong N ? Haợy nóu caùch tỗm sọỳ bở chia ? Haợy nóu õióửu kióỷn cuớa sọỳ chia, sọỳ dổ cuớa pheùp chia trong N ? Haợy nóu õióửu kióỷn õóứ a chia hóỳt cho b Hs: Lỏửn lổồỹt Traớ lồỡi Gv: Bọứ sung vaỡ ghi baớng * Tọứng hồỹp : - Sọỳ bở trổỡ = Hióỷu + Sọỳ trổỡ Âióửu kióỷn : Sọỳ bở trổỡ Sọỳ trổỡ - Sọỳ bở chia = Thổồng x Sọỳ chia + Sọỳ dổ Sọỳ chia 0, sọỳ dổ < sọỳ chia Âióửu kióỷn õóứ a chia hóỳt cho b laỡ : Coù sọỳ tổỷ nhión q sao cho a = b . q V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 1 phút) + Hoỹc kộ nọỹi dung trong vồớ vaỡ SGK + BTVN : 41 46/ 23, 24 (SGK) 62, 63/ 10 (SBT) Tióỳt sau luyóỷn tỏỷp 1 Ngaỡy soaỷn : Tióỳt 10 : LUYÃÛN TÁÛP 1 A. MụC TIÊU : - HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. - Rèn luyện cho HS vióỷc vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm, để giải một vài bài toán thực tế. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng maỷch lạc. B. PHƯƠNG PHáP - Vấn đáp tìm tòi, hoaỷt õọỹng nhoùm - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẩN Bị. Giáo viên: SGK, SBT, Bảng phụ BT 51/ 25 (SGK) - BT 71/ 11 (SBT) Học sinh: SGK, SBT, chuẩn bị các bài tập D. TIếN TRìNH LÊN LớP. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ : (7 phuùt) ? Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ a - b = x Aùp duỷng tờnh : 425 - 257 = ... (168) 652 - 46 - 46 - 46 = ... (606 - 46 - 46 = 560 - 46 = 514 ) Hỏi thêm: Có phải khi nào cũng thực hiện õổồỹc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? cho ví dụ Hs: Lón baớng traớ lồỡi, caớ lồùp goùp yù Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm III. Bài mới. 1. Âàỷt vỏỳn õóử : Aẽp duỷng caùc kióỳn thổùc õaợ hoỹc ồớ tióỳt trổồùc, họm nay ta õi vaỡo luyóỷn tỏỷp 2. Trióứn khai baỡi : Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung ghi baớng Hoạt động 1 : Tỗm sọỳ tổỷ nhión x, bióỳt (9 phút) Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 47/ 24 (SGK) Gv: Hổồùng dỏựn hoỹc sinh laỡm cỏu a ? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ? Sọỳ bở trổỡ trổỡ õi sọỳ trổỡ maỡ bàũng 0 thỗ suy ra õióửu gỗ Hs: Traớ lồỡi, 2 em lón baớng thổỷc hióỷn tióỳp cỏu b vaỡ c Gv: Kióứm tra baỡi laỡm mọỹt sọỳ hoỹc sinh vaỡ sổợa sai * Daỷng 1: Tỗm x, bióỳt Baỡi tỏỷp 47/ 24 (SGK) a) (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 Vỏỷy : x = 155 b) 124 = (118 - x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 Vậy : x = 25 c) 56 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 Cho hoỹc sinh thổớ laỷi bàũng caùch thay kóỳt quaớ vaỡo rọửi tờnh nhỏứm xem coù õuùng hay khọng x + 61 = 74 x = 74 - 61 Vỏỷy : x = 13 Hoạt động 2 : Tờnh nhỏứm (12 phút) Hs: Âọc hướng dẫn của bài 48, 49. Sau đó vận dụng để tính nhỏứm - Cả lớp làm vào vở và theo dõi đối chiếu bài của bạn cho nhận xét * Daỷng 2: Tờnh nhỏứm Baỡi tỏỷp 48/ 24 (SGK) Caùch 1: 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 Caùch 2: 35 + 98 = (35 + 5) + (98 - 5) = 40 + 93 = 133 - 2 em lên bảng thổỷc hióỷn Gv: Cho học sinh trình bày bằng nhiều cách choỹn cách làm hay nhất, goùp yù Caùch 1: 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 Caùch 2: 46 + 29 = (46 + 4) + (29 - 4) = 50 + 30 = 75 Hs: Hai em lón baớng laỡm tióỳp BT 49 Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ hổồùng dỏựn bọứ sung Baỡi tỏỷp 49/ 24 (SGK) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 - 1000 = 357 Hs: Làm bài tập 70a/ 11 (SBT) - Đứng tại chỗ trả lời ? Em làm thế nào để có ngay kết quả Hs: Traớ lồỡi caớ lồùp bọứ sung Baỡi tỏỷp 70a/ 11 (SBT) S - 1538 = 3425 S - 3425 = 1538 Hoạt động 3 : Sổớ duỷng maùy tờnh boớ tuùi (7 phút) Gv: Giới thiệu nút dấu Hướng dẫn học sinh cách tính Hs: Lần lượt đứng tại chỗ đọc kết quả BT 50 * Daỷng 3: Sổớ duỷng maùy tờnh boớ tuùi Baỡi tỏỷp 50/ 24 (SGK) 425 - 257 = 168 91 - 56 = 35 82 - 56 = 26 73 - 56 = 17 625 - 46 - 46 - 46 = 514 Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 51/25 (SGK) vaỡ tióỳn haỡnh hoaỷt õọỹng nhoùm Gv: Gọi đại diện nhóm lên trình bày Baỡi tỏỷp 51/ 25 (SGK) ? Tọứng caùc sọỳ ồớ mọựi haỡng, mọựi cọỹt, mọựi õổồỡng cheùo õóửu bàũng bao nhióu Hs: Traớ lồỡi Gv: Nhỏỷn xeùt chung vaỡ HD sổợa sai 4 9 2 3 5 7 8 1 6 Hoạt động 4 : Baỡi toaùn thổỷc tóỳ (6 phút) Gv: Âổa BT 71/ 11(SBT) lón baớng phuỷ vaỡ yóu cỏửu hoỹc sinh õoỹc õóử baỡi Hs: 2 em lón baớng laỡm 2 cỏu * Daỷng 4: Baỡi toaùn thổỷc tóỳ Baỡi tỏỷp 71/ 11 (SBT) a) Nam đi lâu hơn Việt 3 - 2 = 1 (giờ) b) Việt đi lâu hơn Nam 2 + 1 = 3 (giờ) Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 72/ 11 (SBT) Gv: Goỹi lỏửn lổồỹt tổỡng em traớ lồỡi Baỡi tỏỷp 72/ 11 (SBT) - Sọỳ lồùn nhỏỳt gọửm 4 chổợ sọỳ 5, 3, 1,0 laỡ : 5310 - Sọỳ nhoớ nhỏỳt gọửm 4 chổợ sọỳ 5,3, 1,0 laỡ : 1035 Hióỷu laỡ : 5310 - 1035 = 4275 IV. Cuớng cọỳ ( 3 phút) Gv: Trong tỏỷp hồỹp caùc sọỳ tổỷ nhión, khi naỡo pheùp trổỡ thổỷc hióỷn õổồỹc ? Hs: pheùp trổỡ thổỷc hióỷn õổồỹc khi sọỳ bở trổỡ lồùn hồn hoàỷc bàũng sọỳ trổỡ Gv: Haợy nóu caùch tỗm caùc thaỡnh phỏửn (Sọỳ trổỡ, sọỳ bở trổỡ) trong pheùp trổỡ Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 1 phút) + Xem laỷi caùc baỡi tỏỷp õaợ laỡm trón lồùp + BTVN : 64, 65, 67, 74/ 10, 11 (SBT) Tióỳt sau luyóỷn tỏỷp 2 Ngaỡy soaỷn : Tióỳt 11 : LUYÃÛN TÁÛP 2 A. MụC TIÊU : - HS nắm được quan hệ giữa các số trong trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh, tính nhẫm. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. B. PHƯƠNG PHáP. - Vấn đáp tìm tòi. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẩN Bị. Giáo viên: SGK, SBT, thổồùc thàúng, MTBT Học sinh: SGK, SBT, thổồùc thàúng, MTBT, hoỹc baỡi vaỡ laỡm baỡi tỏỷp vóử nhaỡ D. TIếN TRìNH LÊN LớP. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ (10 phuùt) HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b 0) ? Bài tập: Tìm x biết. 6x - 5 = 613 HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b 0) là phép chia có dư. Bài tập: Hãy viết dạng tổng quát của số : Chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 III. Bài mới. 1. Âàỷt vỏỳn õóử : Họm nay tióỳp tuỷc õi vaỡo luyóỷn tỏp 2 - pheùp chia 2. Trióứn khai baỡi : Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung ghi baớng Hoạt động 1 : Tờnh nhỏứm (10 phút) Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 52/ 25 (SGK) Gv: Hổồùng dỏựn hoỹc sinh laỡ cỏu a Hs: Lỏửn lổồỹt tổỡng em lón laỡm caùc cỏu coỡn laỷi Baỡi tỏỷp 52/ 25 (SGK) a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100 .2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 .4) : (25 .4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ hổồùng dỏựn sổợa sai 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Hoạt động 2 : Baỡi toaùn thổỷc tóỳ (12 phuùt ) Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 53/ 25 (SGK), mọỹt em toùm tàừt õóử baỡi Baỡi tỏỷp 53/ 25 (SGK) Toùm tàừt : Gv: Ghi lón baớng ? Theo em ta phải giải bài toán trên như thế nào Hs: Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000 : 2000 Thổồng laỡ sọỳ vồớ cỏửn tỗm. Tổồng tổỷ, nóỳu chố mua vồớ loaỷi II ta lỏỳy 21000 : 1500 Hs: Mọỹt em thổỷc hióỷn lồỡi giaới õoù, caớ lồùp laỡm vaỡo vồớ nhaùp Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ hổồùng dỏựn ghi baớng Số tiền Tâm có: 21 000đ Giá tiền 1 quyển loại I: 2 000đ Giá tiền 1 quyển loại II: 1 500đ Hỏi: a) Tâm chỉ mua loại I được nhiều nhất bao nhiêu quyển ? b) Tâm chỉ mua loại II được nhiều nhất bao nhiêu quyển ? Giaới Ta coù : 2100 : 2000 = 10 dư 1000 Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I 2100 : 1500 = 14 Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 54/ 25 (SGK), mọỹt em toùm tàừt õóử baỡi ? Muốn tính số toa ít nhất em phải làm thế nào Hs: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ mọỹt em trỗnh baỡy bàũng mióỷng Gv: Nhỏỷn xeùt, bọứ sung vaỡ ghi baớng Baỡi tỏỷp 54/ 25 (SGK) Toùm tàừt : Sọỳ khaùch : 1000 ngổồỡi Mọựi toa : 12 khoang Mọựi khoang : 8 chọứ ? Tờnh sọỳ toa ờt nhỏỳt Giaới Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là : 8 .12 = 96 (người) 1000 : 96 = 10 dư 40 Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa Hoạt động 3 : Sổớ duỷng maùy tờnh boớ tuùi (7 phút) Gv: Hổồùng dỏựn sổớ duỷng MTBT ? Haợy tờnh kóỳt quaớ caùc pheùp chia sau bàũng maùy tờnh 1683 : 11 ; 1530 : 34 ; 3348 : 12 1683 : 11 = 153 1530 : 34 = 45 3348 : 12 = 279 Hs: Lón baớng duỡng maùy tờnh thổỷc hióỷn Gv: Yóu cỏửu hoỹc sinh laỡm BT55/25 (SGK) Hs: Âổùng tại chỗ trả lời kết quả ? Cơ sở nào em tính được như vậy Hs: U = ; S = dài x rộng Baỡi tỏỷp 55/ 25 (SGK) Vận tốc của ô tô là: 288 : 6 =48 (km/h) Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là 1530 : 34 = 45 (m) IV. Cuớng cọỳ (5 phút) ? Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng; phép chia và phép nhân. ? Với a, b N thì (a - b) có luôn N không (Khọng, a - b N nóỳu a b ) ? Với a, b N thì a : b có luôn N không (Khọng, a : b N nóỳu a M b ) Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi Gv: Tọứng hồỹp vaỡ chọỳt laỷi * Lổu yù - Pheùp trổỡ laỡ pheùp toaùn ngổồỹc cuớa pheùp cọỹng - Pheùp chia laỡ pheùp toaùn ngổồỹc cuớa pheùp nhỏn V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 1 phút) + Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân. + Đọc câu chuyện về lịch (Sgk). + BTVN : 76 80, 83/ 12 (SBT) Âoỹc trổồùc baỡi : " LUYẻ THặèA VÅẽI SÄÚ MUẻ TặÛ NHIÃN. NHÁN HAI LUYẻ THặèA CUèNG CÅ SÄÚ "

File đính kèm:

  • docSo hoc 6911 2 cot.doc