Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Bài kiểm tra chương I môn: Toán hình

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Điều kiện để R là trung điểm của đoạn thẳng PQ là :

A. RP = RQ và RP + RQ = PQ C. RP = RQ

B . RP + RQ = PQ D. RP + RQ = PQ , R nằm giữa P và Q

Câu 2 : Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng .

A. Một chữ cái in thường ( như a , b ,. ) .

B. Một chữ cái viết in hoa ( như A , B, . ) .

C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa .

D. Tất cả các câu trên đều đúng .

Câu 3: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng .

A. Một chữ cái viết in hoa ( làm gốc ) hoặc một chữ cái viết thường .

B. Hai chữ cái viết thường .

C. Hai chữ cái viết in hoa .

D. Cả ba câu trên đều sai .

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Bài kiểm tra chương I môn: Toán hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ................................... Thứ .... ngày .... tháng ..... năm 2007 Lớp 6 Bài kiểm tra chương i môn : Toán hình Thời gian 45' phút không kể thời gian giao đề Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo Đề bài Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Điều kiện để R là trung điểm của đoạn thẳng PQ là : A. RP = RQ và RP + RQ = PQ C. RP = RQ B . RP + RQ = PQ D. RP + RQ = PQ , R nằm giữa P và Q Câu 2 : Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng . A. Một chữ cái in thường ( như a , b ,...... ) . B. Một chữ cái viết in hoa ( như A , B, ..... ) . C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa . D. Tất cả các câu trên đều đúng . Câu 3: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng . A. Một chữ cái viết in hoa ( làm gốc ) hoặc một chữ cái viết thường . B. Hai chữ cái viết thường . C. Hai chữ cái viết in hoa . D. Cả ba câu trên đều sai . Câu 4 : Cho AB = 5cm ; CD = 4cm ; EG = 4cm ta có A. AB > EG C. AB < EG B. AB = EG D . Cd > EG Câu 5 : Tìm từ , ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau . a. Hình gồm điểm O và một phần (1)............................. bị chia cắt ra bởi điểm O được gọi là ( 2 )..........................................( hoặc một nửa đường thẳng gốc O ) b. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm ( 3 ) ......... và ......... thì AM + MB = AB . Ngược lại , nếu ( 4 ) ...................................thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B Câu 6 : Hãy nối cột A và cột B để được câu đúng Cột A Ghép nối Cột B 1. Trong ba điểm thẳng hàng a.có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 2. Hai đường thẳng không trùng nhau b. là gốc chung của hai tia đối nhau. 3. Mỗi điểm trên đường thẳng c. và độ dài đoạn thẳng là một số dương. 4.Mỗi đoạn thẳng có một độ dài d. được gọi là hai đường thẳng phân biệt . e. có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại . Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ) Câu 7 : Vẽ hai điểm A và B và đường thẳng d đi qua A nhưng không đi qua B .điền các kí hiệu ; thích hợp vào ô trống . ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... A d B d Câu 8 : Vẽ năm điểm A ; B ; C ; D ; E sao cho ba điểm A ; B ; C thẳng hẳng hàng , ba điểm C ; B ; E không thẳng hàng a. Ba điểm A ; D ; C có thẳng hàng hay không ? b. Kẻ các đường thẳng , mỗi đường thẳng đi qua ít nhất hai trong năm điểm nói trên , kể tên các đường thẳng trong hình vẽ ( các đường thẳng trùng nhau chie kể một lần ) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Câu 9 : Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại 0 . Trên tia 0x lấy điểm A , trên tia 0y lấy điểm C sao cho OA = OC = 1cm . Trên tia OA lấy điểm B sao cho OB = 2cm , trên tia 0y lấy điểm D sao cho OD = 2 OB. a. Trong năm điểm A ; B ; C ; D ; O , điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong số các điểm còn lại ? b. Tính độ dài đoạn AC ; BD. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Đáp án - Biểu điểm I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ) Câu 1 - 4 : Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 phương án A B C A Câu 5 : Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm ( 1 ) đường thẳng ; ( 2 ) một tia gốc O ( 3 ) A và B ; (4 ) AM + MB = AB Câu 6 : Mỗi ghép nối đúng 0,25 điểm 1 nối với e ; 2 nối với d ; 3 nối với b ; 4 nối với c Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ) Câu 7 ( 1 điểm ) A - Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a . . B - A d B d Câu 8 ( 2 điểm ) - Vẽ hình đúng , chính xác ( 1 điểm ) E a. A ; D ; C thẳng hàng vì cùng thuộc đường thẳng a.( 0,5 điểm ) b. Các đường thẳng hàng : + AB ; AC ; BC ; CD trùng nhau ( đường thẳng a ) + Có năm đường thẳng : EA ; EB ; EC ; ED và a a ( 0 ,5 điểm ) A B C D Câu 9 ( 4 điểm ) - Vẽ hình đúng ,chính xác ( 1 điểm ) a. 0 là trung điểm của đoạn AC z ( Vì 0 AC và OA = OC ) ( 1 điểm ) b . Vì 0 là trung điểm của đoạn AC Nên : OA + OC = AC ( 0,5 điểm ) y AC = 1 + 1 = 2 (cm) ( 0,5 điểm ) o Vì OB < OD ( OD = 2 OB ) x 0 nằm giữa B và D ( 0,5 điểm ) Ta có : BO + BD = BD BD = BO + 2. B = 2 + 2 . 2 = 6cm ( 0,5 điểm ) x t Kí duyệt Ngày ... tháng ... năm 2007 Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên bộ môn Lê Thị Hồng Trương Tuấn Dũng Đề bài - Đáp án bài kiểm tra chương I : Đoạn thẳng Môn : Toán Hình ..........................o0o......................... ma trận hai chiều Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Điểm- Đường thẳng 2 0,5 2 0,5 Ba điểm thẳng hàng 1 2 1 2 Tia - Khi nào thì AM + MB = AB 2 1,25 2 1,25 Đoạn thẳng Độ dài đoạn thẳng 1 1 1 1 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 1 1 1 1 Trung điểm của đoạn thẳng 1 0,25 1 4 2 4,25 Tổng 6 3 2 3 1 4 9 10 tuần : .... Ngày giảng : ................ Tiết14 kiểm tra chương i I/ Mục tiêu + Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức cơ bản của học sinh . + Kĩ năng : - Biết sử dụng thước có chia khoảng cách để vẽ hình , bước đầu tập suy luận đơn giản - Kỹ năng nhận biết , tổng hợp thông tin ,sử dụng đúng các thuật ngữ + Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày lời giải - Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra II/ Chuẩn bị + Giáo viên : - đề bài + đáp án + Học sinh : - Ôn tập kiến thức III/ Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức : 2.Kiểm tra: 3. Bài mới : Thiết lập ma trân hai chiều : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Điểm- Đường thẳng 2 0,5 2 0,5 Ba điểm thẳng hàng 1 2 1 2 Tia - Khi nào thì AM + MB = AB 2 1,25 2 1,25 Đoạn thẳng Độ dài đoạn thẳng 1 1 1 1 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 1 1 1 1 Trung điểm của đoạn thẳng 1 0,25 1 4 2 4,25 Tổng 6 3 2 3 1 4 9 10 Đề bài - Đáp án Câu hỏi ( Đề bài ) Điểm Đáp án ( Biểu điểm ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1:Điều kiện để R là trung điểm của đoạn thẳng PQ là : A. RP = RQ và RP + RQ = PQ C. RP = RQ B . RP + RQ = PQ D. RP+RQ=PQ,R nằm giữa P và Q Câu 2 : Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng . A. Một chữ cái in thường ( như a , b ,...... ) . B. Một chữ cái viết in hoa ( như A , B, ..... ) . C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa . D. Tất cả các câu trên đều đúng . Câu 3: Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng . A. Một chữ cái viết in hoa ( làm gốc ) hoặc một chữ cái viết thường . B. Hai chữ cái viết thường . C. Hai chữ cái viết in hoa . D. Cả ba câu trên đều sai . Câu 4 : Cho AB = 5cm ; CD = 4cm ; EG = 4cm ta có: A. AB > EG C. AB < EG B. AB = EG D . Cd > EG Câu 5 : Tìm từ , ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau . a. Hình gồm điểm O và một phần ( 1 )............................. bị chia cắt ra bởi điểm O được gọi là(2 ).............................. ( hoặc một nửa đường thẳng gốc O ) b. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm ( 3 ) ......... và ......... thì AM + MB = AB . Ngược lại , nếu ( 4 ) ............................ thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B Câu 6 : Hãy nối cột A và cột B để được câu đúng Cột A Ghép nối Cột B 1. Trong ba điểm thẳng hàng a.có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 2.Haiđườngthẳng khôngtrùng nhau b. là gốc chung của hai tia đối nhau. 3. Mỗi điểm trên đường thẳng c. và độ dài đoạn thẳng là một số dương. 4.Mỗiđoạn thẳng có một độ dài d. được gọi là hai đường thẳng phân biệt . e. có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ) Câu 7 : Vẽ hai điểm A và B và đường thẳng d đi qua A nhưng không đi qua B .điền các kí hiệu ; thích hợp vào ô trống . A d B d Câu 8 : Vẽ năm điểm A ; B ; C ; D ; E sao cho ba điểm A ; B ; C thẳng hẳng hàng , ba điểm C ; B ; E không thẳng hàng a. Ba điểm A ; D ; C có thẳng hàng hay không ? b. Kẻ các đường thẳng , mỗi đường thẳng đi qua ít nhất hai trong năm điểm nói trên , kể tên các đường thẳng trong hình vẽ ( các đường thẳng trùng nhau chie kể một lần ) Câu 9 : Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại 0 . Trên tia 0x lấy điểm A , trên tia 0y lấy điểm C sao cho OA = OC = 1cm . Trên tia OA lấy điểm B sao cho OB = 2cm , trên tia 0y lấy điểm D sao cho OD = 2 OB. a. Trong năm điểm A ; B ; C ; D ; O , điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong số các điểm còn lại ? b. Tính độ dài đoạn AC ; BD. 3đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ 1đ 2đ 4đ Câu 1 : A Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 4 : A Câu 5 : ( 1 ) đường thẳng ( 2 ) một tia gốc O ( 3 ) A và B (4 ) AM + MB = AB Câu 6 : 1 nối với e 2 nối với d 3 nối với b 4 nối với c Câu 7 : - Vẽ hình đúng , chính xác ( 0,5 điểm ) a . A . B A d B d Câu 8 : - Vẽ hình đúng , chính xác E a A B C D a. A; D ; C thẳng hàng vì cùng thuộc đường thẳng a b. Các đường thẳng : + AB ; AC ; BC ; CD trùng nhau ( đường thẳng a ) + Có năm đường thẳng : EA ; EB ; EC ; ED ; a Câu 9: - Vẽ hình đúng , chính xác y z o x t a. 0 là trung điểm của đoạnAC(vì0AC;OA=OC) b. Vì 0 là trung điểm của đoạn AC : Nên : OA + OC = AC AC = 1 + 1 = 2 (cm) Vì OB < OD (OD = 2 OB ) 0 nằm giữa B và D Ta có : BO + BD = BD BD = BO + 2. B = 2 + 2 . 2 = 6cm 4. Thu bài - Nhận xét giờ: GV: Thu bài - Nhận xét ưu nhược điểm giờ làm bài 5. Dặn dò - hướng dẫn về nhà : - Xem lại bài kiểm tra - chuẩn bị thi học kỳ I

File đính kèm:

  • doc6-14.doc
Giáo án liên quan