Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập

I.MỤC TIÊU :

Củng cố, rèn luyện cách so sánh, tìm giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên

II.CHUẨN BỊ :

GV: Bảng phụ: bài tập 16, 17, 18, ? SGK.

HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

Kiểm tra:

HS1: Trên trục số, làm thế nào để nhận biết số a nhỏ hơn số b ?

+ Bài tập 15/ SGK

HS2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số ? + bài tập 14 / SGK (GV nhận xét cho điểm)

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 43 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : @ Củng cố, rèn luyện cách so sánh, tìm giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ: bài tập 16, 17, 18, ? SGK. Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : j Kiểm tra: HS1: Trên trục số, làm thế nào để nhận biết số a nhỏ hơn số b ? + Bài tập 15/ SGK HS2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số ? + bài tập 14 / SGK (GV nhận xét cho điểm) k Luyện tập: Giáo viên Học sinh * GV gọi từng HS lên bản điền, cả lớp nhận xét. * Bài tập 16 / SGK 7 Ỵ N ; 7 Ỵ Z ; 0 Ỵ N ; 0 Ỵ Z - 9 Ỵ Z ; - 9 Ỵ N ; 11,2 Ỵ Z * GV gọi 1 HS đứng tại chổ trả lời. * Bài tập 17 / SGK Không, vì tập hợp Z bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. * GV gọi 4 HS đứng tại chổ trả lời. * Bài tập 18 / SGK a) Chắc chắn. b) Không c) Không. d) Chắc chẳn. * GV cho 4 HS lên bảng điền. * Bài tập 19 / SGK a) 0 < + 2 ; b) – 15 < 0 ; c) – 10 < – 6 ; d) + 3 < + 9 * Trước tiên ta tính giá trị tuyệt đối của mỗi số rồi mới thực hiện phép tính. * Bài tập 20 / SGK a) | -8| – | -4| = 8 – 4 = 4 b) | -7| . | -3| = 7 . 3 = 21 c) |18| : | -6| = 18 : 6 = 3 d) | 153| + | -53| = 153 + 53 = 206 * GV gọi từng HS đứng tại chổ trả lời. * Bài tập 21 / SGK Số đối của – 4 là 4. Số đối của |– 5| = 5 là – 5 . Số đối của |3| = 3 là – 3 . Số đối của 4 là – 4 . ƒ Củng cố : (Củng cố từng phần) „ Dặn dò : ð Về nhà xem lại các bài tập đã chữa và làm tiếp các bài tập còn lại ð Xem lại các phần lý thuyết đã học và xem trước bài §4 TIẾT 44 §4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I.MỤC TIÊU : @ HS nắm chắc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dắu @ Biết liên hệ những điều đã học với thực tiển II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ: cộng 2 số nguyên dương, quy tắc cộng 2 số nguyên âm Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : j Kiểm tra: 1HS: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số ? +bài tập dạng 20/SGK k Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày * Các số nguyên dương có phải là số tự nhiên không ? à Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên. * Giới thiệu phần minh hoạ trục số ( hình 44) / SGK. * Các số nguyên dương chính là số tự nhiên. 1) Cộng hai số nguyên dương : Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số nhiên khác 0. VD: (+4) + (+3) = 4 + 3 = 7 * Hướng dẫn HS VD1 / SGK. * Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm như thế nào ? * HS đọc phần giới thiệu đầu mục 2 / SGK * Bài tập ?1 / SGK * HS có thể xem SGK trả lời. * Bài tập ?2 / SGK 2) Cộng hai số nguyên âm : Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả. VD: (-13) + (-7) = – (13 + 7) = – 20 ƒ Củng cố : Ä Cho HS phát biểu lại q/t cộng hai số nguyên dương (âm) Ä Bài tập 23, 24 , 25/ SGK „ Dặn dò : ð Học thuộc lòng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu vừa học ð BTVN : 26 / SGK + các bài tập tương tự ở SBT TIẾT 45 §5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC CÙNG DẤU I.MỤC TIÊU : @ HS nắm chắc cách cộng hai số nguyên khác dấu II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ: trục số, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Ä HS: : Làm các bài tập đã dặn tiết trước III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : j Kiểm tra: HS1: Nói cách cộng hai số nguyên dương, nguyên âm + B/t dạng 23 HS2: Sửa B/t 26 + B/t dạng 24 / SGK. (GV nhận xét cho điểm) k Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày * GV treo bảng phụ trục số và giới thiệu vd như SGK. (đặt câu hỏi, HS trả lời như SGK) * HS xem trục số trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là -2oC * Bài tập ?1 / SGK * Bài tập ?2 / SGK 1) Ví dụ : ( SGK ) * Hai số đối nhau có tổng bằng mấy? * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm n/t nào? à GV g/thiệu quy tắc trong SGK. à Sau khi thực hiện vd xong, GV chỉ HS cách làm nhanh đ/v phép cộng hai số nguyên khác dấu : không để ý đến dấu của mỗi số, ta lấy “số tự nhiên” lớn trừ “số tự nhiên” nhỏ rồi đặt trước k/quả dấu đi kèm với “số tự nhiên” lớn hơn. * HS có thể xem SGK để trả lời câu hỏi. * Bài tập ?3 / SGK 2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: * Hai số đối nhau có tổng bằng 0. * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đạt trước k/quả tìm được dấu của số có g/trị tuyệt đối lớn hơn. VD: 3 + (–5) = – ( 5 – 3) = – 2 233 + (–127) = +(233 – 127) = 106 (–7) + 17 = + (17 – 7) = 10 ƒ Củng cố : Ä Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức khác dấu vừa học. Ä Bài tập : 27, 28, 29, 30 / SGK „ Dặn dò : ð Học thuộc lòng các q/tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. ð BTVN : các bài tập phần luyện tập/ 77 SGK TIẾT 46 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : @ HS làm thành thạo phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu @ Biết dung số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ : bt 33/ SGK Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : j Kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu + bài toán HS2: Bài tập: 31, 32 / SGK (GV nhận xét cho điểm) k Luyện tập : Giáo viên Học sinh * GV gọi 5 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài làm của bạn. * GV hướng dẫn HS làm theo cách : xem số mang dấu “+” là “có” , số mang dấu “–“ đằng trước là “thiếu”. * Bài tập 33 / SGK a – 2 18 12 – 2 – 5 b 3 – 18 – 12 6 – 5 a + b +1 0 0 4 – 10 * GV có thể ra một vd tương tự và hướng dẫn giải bài tập đó, sau đó gọi 2 hs lên bảng tính. * Bài tập 34 / SGK a) x + (–16) = (–4) + (–16) = –20 b) (–102) + y = (–102) + 2 = –100 * tăng à “+” ; giảm à “–“ * Bài tập 35 / SGK a) x = 5 b) x = –2 ƒ Củng cố : Ä HS nhắc lại các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu đã học. „ Dặn dò : ð Xem lại các bài đã học. ð Xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tương tự SBT ð BT thêm : 1) Tính: a) 15 + (–27) b) [20 + (–9)] + 9 c) 20 + [(–9) + 9] d) (–124) + 15 e) 15 + (–124) h) (–12334) + (–16759) 2) Các tổng nào ở bài tập 1 có kết quả bằng nhau ?

File đính kèm:

  • docTUAN15 DS6.doc
Giáo án liên quan