I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này học sinh cần:
* Hiểu được điểm là gì, đường thẳng là gì; nắm được quan hệ về điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
* Có kỹ năng vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên cho điểm, đường thẳng; sử dụng chính xác các ký hiệu thuộc “ ” và không thuộc “”.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G_Soạn giảng, dụng cụ vẽ hình, bảng phụ vẽ sơ đồ Venn 4 điểm.
H_Chuẩn bị bài ở nhà. Thước thẳng
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 1: Điểm, đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn:15/8/2008
Ngày dạy: / / 2008
Chương I
đoạn thẳng
Tiết 1
Điểm, đường thẳng
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này học sinh cần:
* Hiểu được điểm là gì, đường thẳng là gì; nắm được quan hệ về điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
* Có kỹ năng vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên cho điểm, đường thẳng; sử dụng chính xác các ký hiệu thuộc “ ” và không thuộc “”.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G_Soạn giảng, dụng cụ vẽ hình, bảng phụ vẽ sơ đồ Venn 4 điểm.
H_Chuẩn bị bài ở nhà. Thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp.
hoạt động của thày và trò
nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.(4ph)
G_Giới thiệu chương trình hình học 6, các yêu cầu của môn học; đồ dùng cần thiết.
3. Giới thiệu bài mới
- Thông qua giới thiệu chương trình hình học 6
4. Bài mới.
G_Ghi tiêu đề mục 1.
G_Cho HS quan sáthình 1 Sgk; đọc tên các điểm và trả lời các câu hỏi:
+ Điểm có “hình dạng” như thế nào ?
+ Muốn vẽ một điểm ta làm như thế nào ?
+ Điểm được đặt tên như thế nào ?
G_Cho HS quan sát bảng phụ đọc tên các điểm.
H_Quan sat tiếp hình 2, đọc tên các điểm.
G_Giới thiệu 2 cách hiểu trong hình 2:
+ Một điểm có hai tên là A và C.
+ Hai điểm A và C trùng nhau.
G_Thông báo các nội dung còn lại trong mục 1.
G_Giới thiệu mục 2.
G_ĐVĐ như Sgk:
+ Muốn vẽ đường thẳng ta làm như thế nào ?.
+ Đặt tên đường thẳng như thế nào ?
G_Cho HS quan sát hình 3, đọc tên các đường thẳng.
G_Thông báo, nhấn mạnh lại:
+ Đường thẳng là một tập hợp điểm.
+ Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
+ Vẽ đường thẳng bằn một vạch thẳng.
+ Khi vẽ và đọc tên đường thẳng cần tưởng tượng vạch thẳng được kéo dài mãi về hai phía.
G_Cho HS lên bảng vẽ hai đường thẳng h và m.
G_Lấy hai điểm bất kỳ A h, B h.
G_Giới thiệu cách đọc các ký hiệu:
A h điểm A thuộc đường thẳng h.
(điểm A nằm trên đường thẳng h)
B hđiểm B không thuộc đ.thẳng h
(điểm B không nằm trên đường thẳng h)
G_Có thể giới thiệu các cách đọc khác.
H_Lấy hai điểm M, N sao cho M nằm trên m, N không nằm trên m.
H_Diễn đạt các cách viết trên bằng ký hiệu “ ” và không thuộc “”.
G_Cho HS làm phần trong Sgk (trên bảng phụ thứ hai)
1. Điểm.(10/)
+ Mỗi chấm nhỏ trên trang giấy được coi là một điểm.
+ Mỗi điểm đều được đặt tên bằng các chữ cái in hoa.
2. Đường thẳng.(12/)
+ Vẽ đường thẳng.
+ Đặt tên.
+ Chú ý.
3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.(12/)
5. Củng cố bài.(7ph)
G_Cho HS làm bài tập 1 (Sgk/104) trên bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.
G_Cho HS làm bài tập 5 (Sgk/105).
HD:
a, b,
G_Cho HS làm bài 7 (Sgk/105).
6. Hướng dẫn học ở nhà.(1ph)
* Xem lại điểm, đường thẳng là gì, cách đặt tên , cách đọc các ký hiệu thuộc, không thuộc.
* Làm bài tập: 2; 3; 4; 6 (Sgk/105); 2; 3; 4 (SBT/96).
* Chuẩn bị bài 2, mang giấy ô ly.
G_Cho HS làm bài tập 1 (Sgk/104) trên bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.
G_Cho HS làm bài tập 5 (Sgk/105).
HD:
a, b,
G_Cho HS làm bài 7 (Sgk/105).
6. Hướng dẫn học ở nhà.(1ph)
* Xem lại điểm, đường thẳng là gì, cách đặt tên , cách đọc các ký hiệu thuộc, không thuộc.
* Làm bài tập: 2; 3; 4; 6 (Sgk/105); 2; 3; 4 (SBT/96).
* Chuẩn bị bài 2, mang giấy ô ly.
IV. Rút kinh nghiệm.
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________
Giám hiệu kí duyệt
______________________________________________________________________
File đính kèm:
- HINH6T1.doc