Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra chương I

A. MỤC TIÊU:

* Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS qua quá trình tiếp thu kiến thức chương I

* Đề ra phù hợp với đối tượng và mức độ nhận thức của HS

* Nghiêm túc trong kiểm tra, khách quan trong đánh giá

B. CHUẨN BỊ:

GV: Đề bài phô tô sẵn

HS: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I

C. MA TRẬN VÀ ĐỀ BÀI:

I. MA TRẬN:

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 14 - KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: - 12 - 2011 Ngày dạy: - 12 - 2011 A. MỤC TIÊU: * Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS qua quá trình tiếp thu kiến thức chương I * Đề ra phù hợp với đối tượng và mức độ nhận thức của HS * Nghiêm túc trong kiểm tra, khách quan trong đánh giá B. CHUẨN BỊ: GV: Đề bài phô tô sẵn HS: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I C. MA TRẬN VÀ ĐỀ BÀI: I. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Điểm, đường thẳng Biết điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Biết dùng kí hiệu Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm. Biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5 1 0,5 5% 3. Tia Đoạn thẳng. Hiểu được hai tia đối nhau hoặc trùng nhau Vẽ được tia, vẽ được đoạn thẳng trên tia Tính được số đoạn thẳng đi qua hai điểm phân biệt trong 3; 4 điểm thẳng hàng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% 4. Độ dài đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng Hiểu điểm nằm giữa 2 điểm. Vẽ được trung điểm đoạn thẳng bằng thước thẳng có chia khoảng Vận dụng hệ thức AM+ MB = AB để tính độ dài, so sánh đoạn thẳng, chứng minh trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng kiến thức điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 2 20% 2 3 30% 1 1,5 15% 7 7 75% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ 4 2 20% 4 3 30% 2 3,5 35% 1 1,5 15% 11 10.0 100% II. ĐỀ BÀI: Đề 01: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong hình vẽ bên, khẳng định nào đúng nhất: A. B a B. A a C. A a D. A a Câu 2: Trong hình vẽ bên, cặp tia nào đối nhau? A. Ax và By B. AB và BA C. Bx và By Câu 3: Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B là A. 0 B. 1 C. 2 D. Một kết quả khác Câu 4: Trên đường thẳng a, lấy ba điểm M, N, P, Q. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5: M nằm giữa đoạn thẳng AB khi : A. AM + MB = AB B. AM +MB AB C. AM = MB D. AM MB Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng E F khi: A. IE = IF B. I EF C. IEF và IE = IF D. Tất cả đều đúng B. Tự luận: Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB? Câu 8: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB Sao cho OA= 3cm, OB = 6cm a)Trong 3 điểm O,A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vì sao? b) Tính AB? so sánh AB và OA? c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OB. d) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho BC = 2 cm. Tính AC 2. Đề 02: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong hình vẽ bên, khẳng định nào đúng nhất: A. B a B. B a C. A a D. A a Câu 2: Trong hình vẽ bên, cặp tia nào trùng nhau? A. Ax và Ay B. AB và Ay C. Bx và By Câu 3: Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B là A. 2 B. 0 C. 1 D. Một kết quả khác Câu 4: Trên đường thẳng a, lấy ba điểm M, N, P, Q. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? A. 6 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5: P nằm giữa đoạn thẳng CD khi : A. CP = PD B. CP + PD CD C. CP + PD = CD D. CP PD Câu 6: O là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. MO = ON B. O MN C. O MN và MO = ON D. Tất cả đều sai B. Tự luận: Câu 7: Cho đoạn thẳng MN dài 3 cm. Vẽ trung điểm P của đoạn thẳng MN? Câu 8: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OC, OD Sao cho OC = 4cm, OD = 8cm a)Trong 3 điểm O,C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vì sao? b) Tính CD? so sánh CD và OC? c) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OD. d) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho DM = 3 cm. Tính CM D. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 01 B C B D A C Đề 02 B B C A C C A. Trắc nghiệm: B. Tự luận: 1. Đề 01: Câu Nội dung (Tóm tắt) Điểm 7(1đ) Vẽ đúng trung điểm M của đoạn thẳng AB = 5 cm Nêu đúng cách vẽ bằng thước thẳng có chia khoảng 0,5 0,5 8(6đ) Vẽ đúng hình 0,5 a) Ta có: A, B Ox và OA < OB (3cm < 6cm) Nên: Điểm A nằm giữa O vàB. 0,5 0,5 b) Vì A OB OA + AB = OB AB = OB - OA = 6 - 3 = 3 cm Ta có: OA = 3cm(Theo đề bài) ; AB = 3cm ( câu b) OA= AB 1 0,5 c) Ta có: Điểm A nằm giữa O,B (câu a) Và: AB = OA = 3 cm (Theo câu b) Nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB. 1 0,5 d) +) Khi C nằm giữa A và B AB = AC + CB AC = AB - CB= 3 - 2 = 1 cm +) Khi B nằm giữa A và C AC = AB + BC = 3 + 2 = 5 cm 0,75 0,75 2. Đề 02: Tương tự * HS giải cách khác đúng củng cho điểm tối đa Trường THCS Thạch Kim Lớp 6 Họ và tên........................................................................ Bài kiểm tra Chương I Môn: Hình học 6 Thời gian: 45 phút Điểm Bằng số::........................... Bằng chữ:......................... ................................................... Lời nhận xét của GV Đề ra( Đề 01): A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong hình vẽ bên, khẳng định nào đúng nhất: A. B a B. A a C. A a D. A a Câu 2: Trong hình vẽ bên, cặp tia nào đối nhau? A. Ax và By B. AB và BA C. Bx và By Câu 3: Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B là A. 0 B. 1 C. 2 D. Một kết quả khác Câu 4: Trên đường thẳng a, lấy ba điểm M, N, P, Q. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5: M nằm giữa đoạn thẳng AB khi : A. AM + MB = AB B. AM +MB AB C. AM = MB D. AM MB Câu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng E F khi: A. IE = IF B. I EF C. IEF và IE = IF D. Tất cả đều đúng B. Tự luận: Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ và nêu cách vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng thước thẳng có chia khoảng? Câu 8: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB Sao cho OA= 3cm, OB = 6cm a)Trong 3 điểm O,A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vì sao? b) Tính AB? so sánh AB và OA? c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OB. d) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho BC = 2 cm. Tính AC Bài làm (Tự luận) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS Thạch Kim Lớp 6 Họ và tên........................................................................ Bài kiểm tra Chương I Môn: Hình học 6 Thời gian: 45 phút Điểm Bằng số::........................... Bằng chữ:......................... ................................................... Lời nhận xét của GV Đề ra( Đề 02): A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong hình vẽ bên, khẳng định nào đúng nhất: A. B a B. B a C. A a D. A a Câu 2: Trong hình vẽ bên, cặp tia nào trùng nhau? A. Ax và Ay B. AB và Ay C. Bx và By Câu 3: Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B là A. 2 B. 0 C. 1 D. Một kết quả khác Câu 4: Trên đường thẳng a, lấy ba điểm M, N, P, Q. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? A. 6 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5: P nằm giữa đoạn thẳng CD khi : A. CP = PD B. CP + PD CD C. CP + PD = CD D. CP PD Câu 6: O là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. MO = ON B. O MN C. O MN và MO = ON D. Tất cả đều sai B. Tự luận: Câu 7: Cho đoạn thẳng MN dài 3 cm. Vẽ và nêu cách vẽ trung điểm O của đoạn thẳng MN bằng thước thẳng có chia khoảng?? Câu 8: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OC, OD Sao cho OC = 4cm, OD = 8cm a)Trong 3 điểm O,C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vì sao? b) Tính CD? so sánh CD và OC? c) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OD. d) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho DM = 3 cm. Tính CM Bài làm (Tự luận) ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHinh 6 tiet 14 kiem tra.doc
Giáo án liên quan