Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

I- MỤC TIÊU:

- HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú.

- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú.

- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.

- Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi giải toỏn

II- CHUẨN BỊ :

GV: Phấn màu, bảng phụ .

HS: bảng con

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14 tháng 4 năm 2012 Ngày dạy : 16 tháng 4 năm 2012 Tiết 97 TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA Nể I- Mục Tiêu: - HS nhận biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú. - Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đú để tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú. - Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toỏn thực tiễn. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi giải toỏn II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ . HS: bảng con III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: VÍ DỤ (17 phút) GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK GV: Gợi ý. Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27). ? Viết biểu thức tính ra được 27 học sinh GV: Khi đó: x = ?. Khi đó: Số học sinh là 6A là: 45 học sinh GV: Như vậy để tỡm một số biết của nú bằng 27. Ta lấy 27 chia cho . HS : lớp 6A = 27 bạn. Lớp 6A = ? học sinh. HS: . x = 27 (học sinh) HS: x = 27 : (học sinh) x =27 . (học sinh) Vậy lớp 6A 45 học sinh Hoạt động 2: QUY TẮC (26 phút) ? Qua vớ dụ trờn, hóy cho biết muốn tỡm một số biết của nú bằng a em làm như thế nào? GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc  GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Cõu a: 1 HS lờn bảng làm cõu a. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N* ) HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện a) Vậy số đú là: 14 : = 14 . = 49 Cõu b: GV: Phõn tớch cựng HS là phõn số (trong quy tắc) 14 là số a (trong quy tắc) HS: Lờn bảng làm cõu b, cỏc HS cũn lại làm vào bảng con ? Hóy nhận xột bài làm của bạn GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. HS: Đọc đề bài và làm ? 2 ? 350 lớt nước ứng với phõn số nào? GV: Trong bài a là số nào? ? Cũn là phõn số nào? GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày ? Ngoài ra cũn cú cỏch nào khỏc GV hướng dẫn HS làm cỏch khỏc Gọi x là thể tích của bể chứa đầy nước (x > 350 ). Khi lấy 350 lít nước thì lúc này thể tích nước còn lại là : x - 350 ( lít ). Mặt khác theo bài ra : Thể tích nước còn lại sau khi lấy 350 lít là : ( lít ). b) Đổi = Số đú là: ?2. HS: Ứng với HS: a = 350 HS: = Cú 350 (lớt) Số phần nước cú trong bể là: 1 - = (dung tớch bể) Vậy bể chứa được số lớt nước là: 350 : = 350 . = 1000 (lớt) Cỏch 2 Do đó ta có : x - 350 = x - = 350 = 350 x = 350 : x = 350 . = 1000 ( lít ). Thể tích của bể nước là : 1000 lít Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Về nhà học thuộc quy tắc - Làm bài tập 126, 129, 131, 132 ( SGK) Ngày soạn: 15 tháng 4 năm 2012 Ngày dạy : 17 tháng 4 năm 2012 Tiết 98 LUYỆN TẬP I- Mục Tiêu: - HS được củng cố và khắc sõu kiến thức về tỡm một số biết giỏ trị của một phõn số của nú. - Cú kỹ năng thành thạo khi tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú. - Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi đỳng thao tỏc khi giải bài toỏn về tỡm một số biết gi trị phõn số của nú. - Cẩn thận chớnh xỏc khi gải toỏn II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ . HS: bảng con III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIểm tra bài cũ (4 phút) ? Phỏt biểu quy tắc tỡm một số khi biết giỏ trị một phõn số của nú? HS lờn bảng phỏt biểu Hoạt động 2: luyện tập (39 phỳt) Dạng 1: Tỡm x Bài 132 - SGK a) b) ? Để tỡm được x em phải làm thế nào? Cõu b: GV: Tương tự hóy giải cõu b GV: Yờu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lờn bảng làm bài. HS: Đầu tiờn ta phải đổi hỗn số ra phõn số: .Sau đú tỡm bằng cỏch lấy tổng trừ đi số hạng đó biết (hoặc ỏp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu). Rồi tỡm x bằng cỏch lấy tớch chia cho thừa số đó biết. a) b) ? Hóy nhận xột bài làm của bạn Dạng 2: Bài toỏn thực tế Bài 133 - SGK GV: Yờu cầu HS đọc và túm tắc đề bài GV: Lượng thịt , Lượng cựi dừa, cú 0,8kg thịt hay biết 0,8kg chớnh là lượng cựi dừa. ? Vậy đi tỡm lượng cựi dừa thuộc loại bài toỏn nào? ? Nờu cỏch tớnh lượng cựi dừa? GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày cỏc HS cũn lại làm vào bảng con. Bài 135 - SGK GV: Cho HS đọc đề bài ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? ? Số phần kế hoạch cũn lại là bao nhiờu? ? Số sản phẩm theo kế hoạch là bao nhiờu? Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Bài 134 - SGK GV: Yờu cầu HS tự đọc và thực hành theo SGK GV: Hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh như SGK GV: Yờu cầu HS sử dụng mỏy tớnh để kiểm tra lại đỏp số của bài tập 128, 129, 131. GV: Nhận xột. Bài 133 HS: Đọc và túm tắt Mún “dừa kho thịt”. Lượng thịt = lượng cựi dừa Lượng đường = 5% lượng cựi dừa, cú 0,8kg thịt Tớnh lượng cựi dừa? Lượng đường? HS: Đú là bài toỏn đi tỡm một số khi biết một giỏ trị phõn số của nú. Giải: Lượng cựi dừa cần để kho 0,8kg thịt là: 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) Lượng đường cần dựng là: 1,25% = = 0,06 (kg) Bài 135 HS: Đọc đề bài Giải: 560 sp ứng với 1 - = (kế hoạch) Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 560 : = 560 . = 1260 (sp) Bài 134 HS: Đọc và thực hành theo SGK. HS: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi kiểm tra bài 128, 129, 131 rồi đưa ra kết quả kiểm tra. Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm cỏc bài tập 128, 136 – SGK ; 131, 132, 133- SBT Ngày soạn: 16 tháng 4 năm 2012 Ngày dạy : 18 tháng 4 năm 2012 Tiết 99 LUYỆN TẬP I- Mục Tiêu: - HS được củng cố và khắc sõu kiến thức về tỡm một số biết giỏ trị của một phõn số của nú. Phõn biệt với bài toỏn tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. - Cú kỹ năng thành thạo khi tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú. - Rốn luyện tớnh cẩn thận chớnh xỏc khoa học khi giải toỏn II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ . HS: bảng con III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút) ? Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a Chữa bài tập 131(SGK) ? Hóy nhận xột bài làm của bạn HS lờn bảng trả lời và làm bài tập HS: Mảnh vải dài là 3,75:75% = 5(m) Hoạt động 2: luyện tập (37 phỳt) Bài 131 - SBT GV: Cho HS đọc đề bài ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? ? 90 trang sách ứng với bao nhiêu phàn của số sách còn lại ? ? số sách còn lại của ngày thứ nhất là bao nhiêu? ? cả 2 ngày đoc 240 trang ứng với bao nhiêu phần Bài 131 Ngày thứ 3 An đọc 90 trang sách ứng với số sách còn lại là : 1 - Nên số sách còn lại của ngày thứ nhất đọc là: Ngày thứ hai đọc số trang sách là: Cả 2 ngày đọc 240 trang ứng với số phần sách là: Cả quyển sách có số trang là Bài 136- SGK GV: Cho HS đọc đề bài ? Nếu ta chia viờn gạch thành hai phần một phần là viờn gạch và một phần là viờn gạch thỡ ở hai đĩa cõn cựng cú viờn gạch ta lấy xuống thỡ cõn như thế nào? ? Vậy kg bằng bao nhiờu phần viờn gạch? GV: Cho HS lờn bảng trỡnh bày cỏch GV: Cho HS nhận xột và bổ sung ? Ngoài ra cũn cú cỏch nào khỏc? Bài 133- SBT GV cho đọc bài toỏn ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? ? Số trứng chia thành mấy phần? Đó bỏn mấy phần? Cũn lại mấy phần? ? số trứng cũn lại là bao nhiờu quả? Bài 136 Một phần tư viờn gạch nặng bằng quả cõn. kg ứng với 1 - = phần viờn gạch Viờn gạch nặng là: (kg) Vậy viờn gạch nặng là 3 kg. C2, Giả sử viên gạch nặng x kg ta có: Bài 133 số trứng là: 28 + 2 = 30 (quả) Số trứng lỳc đầu đem đi bỏn là: (quả) Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Làm cỏc bài tập cũn lại - SBT Ngày soạn: 21 tháng 4 năm 2012 Ngày dạy : 23 tháng 4 năm 2012 Tiết 100 TỈ SỐ PHẦN TRĂM I- Mục Tiêu: - HS hiểu được ý nghĩa v biết cch tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch. - Cú kỹ năng tỡm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch. - Cú ý thức ỏp dụng cỏc kiến thức và kĩ năng núi trờn vào việc giải một số bài toỏn thực tiễn. - Rốn thỏi độ cẩn thận chớnh xỏc khi giải toỏn. II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ . HS: bảng con III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tỉ số của hai số GV : Thực hiện phép tính sau : 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 : 0. . GV : Nhận xét và giới thiệu : Thương của phép chia 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ; gọi là những tỉ số. Vậy tỉ số là gì ?. GV: Nhận xét và khẳng định: Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b. HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ. HS : Đứng tại chỗ thực hiện 1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 : 0. Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b. Chú ý: * Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số nguyên, phân số, hỗn số * Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm. GV : Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25. *HS : Tỉ số của 78,1 và 25 là: Ví dụ: Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25. (1) *GV: Viết tỉ số trên dưới dạng phần trăm ?. *HS: 3,124 = 3,124.100. = 312,4%.(2) *GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tìm được tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 không ? GV: Nhận xét và khẳng định : Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc : Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Tìm tỉ số phần trăm của : a, 5 và 8 ; b, 25Kg và tạ. *HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện. a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ. Đổi: tạ = 30 Kg. *GV: - Yêu cầu học sinh nhận xét Ta có : Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : ?1. a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ. Đổi: tạ = 30 Kg. Hoạt động 3 : Tỉ lệ xích GV: Trong chú giải của bản đồ có ghi (km ) có nghĩa là gì ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét . Nếu khoảng cách hai điểm thực tế là b và hai điểm trên bản vẽ là a thì khi đó tỉ lệ xích của hai khoảng cách: T = (a, b cùng đơn vị đo) Ví dụ : Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là :. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Khoảng cách từ điểm cực bắc ở Hà Giang đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài 1620. Trên một bản đồ, khoẳng cách đó dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ T = ( a, b cùng đơn vị đo) Với: a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ. b là khoảng cách hai điểm trên thực tế. Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là :. ?2. Tỉ lệ xích của bản đồ. T = Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà - Học thuộc cỏc quy tắc - làm cỏc bài tập 137, 143, 145- SGK i

File đính kèm:

  • doctiet 95 96 97.doc
Giáo án liên quan