Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 61: Luyện tập

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên cùng và khác dấu.

-Kỹ năng: học sinh thành thạo các dạng bài tập về nhân hai số nguyên cùng và khác dấu.

-Rèm tính cẩn thận chính xác.

B. Chuẩn bị của gv và học sinh : bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

hs1 : so sánh hai qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Bài 82/92

hs2: bài 84/92 và bài 85/93

3/ Bài mới:

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 61 Soạn : 04/01/2009 A. Mục tiêu: -Kiến thức: nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên cùng và khác dấu. -Kỹ năng: học sinh thành thạo các dạng bài tập về nhân hai số nguyên cùng và khác dấu. -Rèm tính cẩn thận chính xác. B. Chuẩn bị của gv và học sinh : bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : hs1 : so sánh hai qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Bài 82/92 hs2: bài 84/92 và bài 85/93 3/ Bài mới: Đặt vấn đề vào bài : Vận dụng qui tắc vào việc thực hiện phép tính nhân các số nguyên? TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 25ph 12ph 1/ Họat động 1: Sửa bài tập cũ -BT 82/92: -Học sinh sửa bài tập nhận xét. chốt: -Tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm -Số nguyên âm <0 < số nguyên dương. -Học sinh giải miệng bài 83/92( chọn câu b) -Học sinh làm bài, nhận xét -Bài 84/92: bảng phụ -Học sinh làm bài, nhận xét -Giáo viên cho điểm -BT 85 : Gọi 1 HS giải -Lớp theo dõi và nhận xét -GV đánh giá và ghi điểm 2/ Họat động 2: Giải BT tại lớp -GV tổ chức cho HS giải BT tại lớp -Một HS lên bảng -Lớp giải tại chỗ và nhận xét -Giáo viên hướng dẫn học sinh qui trình bấm phím. Học sinh tính và nêu qui trình bấm phím 3/ Họat động 3: (7 phút ) Củng cố: Về nhà: Bài 82/92: so sánh (-7).(-5) với 0 Ta có : (-7).(-5) = 35 > 0 (-17),5 với (-5).(-2) Ta có : (-17).5 = - 75 (-5).(-2) = 10 vì –75 < 10 nên (-17).5 < (-2).(-5) (+19).(+6) với (-17).(-10) Ta có (+19).(+6) = 114 (-17).(-10) = 170 vì 114 < 170 nên (+19).(+6) > (-17).(-10) Bài 84/92: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Bài 85: tính (-25).8 = -200 18.(-15) = -270 (-1500).(-100) = 150000 (-13)2 = (-13).(-13) = 169 Bài 88/93: cho xỴZ, so sánh: (-5).x với 0 với x 0 với x = 0 thì (-5)x = 0 với x > 0 thì (-5) x < 0 Bài 89/93: (-1356).17 = -23052 39.(-152) = 5928 (-1909).(-75) =1 43175 -Ph ương ph áp gi ải c ác BT -Qui t ắc nh ân hai s ố nguy ên c ùng d ấu , khác d ấu Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 86;87/93; Xem lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên D . Rút kinh nghiệm : Tiết: 62 Soạn : 11 /01/2009 A. Mục tiêu: -Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hóan, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. -Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên -Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính tóan và biến đổi biểu thức. -Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi tính tốn , phát huy tính tích cực , sáng tạo của HS B. Chuẩn bị của gv và học sinh : C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : (4ph) hs1 : nêu công thức các tính chất của phép nhân số tự nhiên 3/ Bài mới: Đặt vấn đề: các tính chất của phép nhân trong N có còn đúng trong Z hay không? TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 25ph 13ph 2ph 1/Họat động 1: Các tính chất -Giáo viên giới thiệu: Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên. -HS :Phát biểu công thức các tích chất của phép nhân -GV giới thiệu chú ý như sgk. -Bài tập : ?1; ?2 ànêu nhận xét. -Phát biểu nhận xét. -Học sinh làm -Học sinh giải miệng bài ?4 -Hai học sinh lên bảng -Cả lớp tính vào vở & nhận xét 2/Họat động 2: Luyện tập - củng cố -Học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp -GV theo dõi tiến độ làm bài của các em HS , kịp thời giúp đõ HS yếu kém hồn thành bài -HS nhận xét bài làm của bạn -GV đánh giá kết quả Chốt: -Làm được điều này là do ápdụng các tính chất giao hóan và kết hợp -Hdẫn: 11 = ? - 21 = ? Chốt: Để tính nhanh cần phải áp dụng các tính chất một cách hợp lí. -Nhắc lại 4 tính chất của phép nhân 3/ Họat động 3: Hướng dẫn về nhà 1/ Giao hóan: a.b = b.a 2/ Kết hợp: (a.b).c = a(b.c) Chú ý: sgk/94 ?1/94: Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “+” ?2/94: Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-“ Nhận xét: sgk/94 3/ Nhân với 1: a.1 = 1.a = a ?3/94: a.(-1) = (-1).a = -a 4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac Chú ý: a(b - c) = ac - ac ?5/95: Tính bằng hai cách và so sánh kết quả (-8).(5+3) Cách 1: (-8).(5+3)=(-8).8=-64 Cách 2: (-8).(5+3)=(-8).5+(-8).3 =(-40)+(-24)=-64 (-3+3).(-5) Cách 1: (-3+3).(-5)=0.(-5)=0 Cách 2: (-3+3).(-5) =(-3).(-5)+3.(-5)=15+(-150=0 Bài 1/95: Thực hiện các phep tính: 15.(-2).(-5).(-6) = [15.(-6)].[(-2).(-5)] = (-90) . 10 = - 900 4.7.(-11).(-2) = (4.7).[(-11).(-2)] = 28.22 = 316 Bài 91/95: Thay một thừa số bằng tổng để tính: –57.11 = -57.(10+1) = -57.10 + (-57).1 = - 570 + (-57) = -627 75.(-21)=75.[-20+(-1)] =75.(-20)+75.(-1)=-1500+(-75) =-1575 Bài 93/95: Tính nhanh (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-8).(+125)].[(-4).(-25)].(-6) = ( -1000) . 100 . (-6) = 600000 (-98).(1 - 246) - 246.98 = (-98).1 - (-98).246 - 246.98 = -98 + 98.246 - 246.98 = 98 + (98.246 - 246.98) = 98 + 0 = 98 Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 92;94/95 và 134 – 141 SBT / 70 Tiết sau “ luyện tập “ D . Rút kinh nghiệm : TIẾT 63: Ngày soạn : 11/01/2009 A/MỤC TIÊU: HS - Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân . - Biết vận dụng các t/c trong tính toán, tính nhanh và biến đổi biểu thức - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm tốn B/CHUẨN BỊ: C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp :(1ph) Bài cũ (5ph) :1/Nêu và viết công thức t/c phép nhân.Sửa BT 90b,91b/95 2/Sửa BT 92b , 93b. Bài mới: Đặt vấn đề vào bài : Vận dụng tính chất của phép nhân các số nguyên để tính nhẩm, tính nhanh? TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 30ph 4ph 5ph HĐ1: S ửa b ài t ập -Ghi BT 95/95 lên bảng. -Hs đọc đề.Rồi giải thích. -Lớp nhận xét. -GV chốt:Có 3 số mà lập phương của nó bằng chính nó là: 0,-1,1. -GV ghi BT 96/95lên bảng. -Hãy nêu cách làm. -HS nêu cách làm. -Hai HS lên bảng giải -Vận dụng kiến thức nào? -BT 97/93: - Hãy nêu cách so sánh. -Gợi ý:Xét dấu của tích rồi so sánh với 0 -HS giải miệng -HS nhận xét. -BT 98/96 -Nêu cách tính giá trị biểu thức -Một HS tính -Lớp nhận xét -BT 99/96 : treo bảng phụ. -HS giải H Đ2 :Củng cố -Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng và trừ. H Đ3 : Dặn dò BT 95/95:Giải thích: (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = (-1) -Ngoài số –1 còn hai số khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nólà1và 0 (13=1, 03= 0) BT 96/95: Tính: a) 237.(-26) + 26.137 = = 26.137 –26.237 = = 26.( 137-237) = 26.(-100) = -2600 b) 63.(-25) + 25.(-23) = = 25.(-23)-25.63 = = 25.(-23-63) = = 25.(-86) = - 2150 BT 97/95:so sánh: a) Tích (-16).1253.(-8).(-4).(-3) là một số dương nên lớn hơn 0. b) Tích13.(-24).(-15).(-8).4 là một số nguyên âm nên nhỏ hơn 0. BT98/96: Tính giá trị của biểu thức: a) Với x = 8 thì (-125).(-13).(-a) = = (-125) .(-13).(-8) = -13000 BT 99/96 (bảng phụ) * Xem lại các BT đã giải. -BTVN:98b,100/96 -Xem trước bài:Bội và ước của một số nguyên + Oân lại k/n bội và ước của số tự nhiên,khái niệm chia hết cho D . Rút kinh nghiệm : TUẦN 20 - TIẾT :15 Ngày soạn : 04/01/09 A/ MỤC TIÊU: -KT:Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng. -KN:Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ. -TĐ:Làm quen với việc phủ định một khái niệm: Nửa mp bờ a chứa điểm M – Nửa mp bờ a không chứa điểm M. Cách nhận biết tia nằm giữa – Cách nhận biết tia không nằm giữa. B /CHUẨN BỊ: sgk, thước thẳng. C /CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1/ ỔN ĐỊNH: Điểm danh , kiểm tra dụng cụ học tập. (2ph) 2/ KIỂM TRA: 3/ BÀI MỚI: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 18ph 15ph 5ph 5ph *H Đ1: Hình thành khái niệm nửa mp -GV giới thiệu mp.Vẽ đường thẳng a, gt nửa mp bờ a. -Quan sát H1 sgk trả lời câu hỏi: .Thế nào là nửa mp bờ a? HS quan sát hình trả lời. - (I)và (II) là hai nửa mp đối nhau. -Thế nào là hai nửa mp đối nhau? -HS đọc đn. -Làm -HS trả lời. -Nhận xét vị tríhai điểmMvà P;MvàN đối vớiđường thẳng a.Kết luận b? Luyện tập - củng cố -BT3/ sgk :treo bảng phụ -BT 4/73 sgk a cắt đoạn thẳng AB,AC nhận xét vị trí của A,B,C đối với a. -HS vẽ hình và trả lời. 2/HĐ 2: Tia nằm giữa hai tia -GV vẽ hình 3 sgk/72 -gv giới thiệu tia nằm giữa hai tia -HStrả lời miệng. -HS trả lời. - 1 HS giải. -Hs làm -Hs trả lời. 3/ HĐ 3: Củng cố - Thế nào là nửa mp bờ b? - Khi nào tia Oz nằm giũa hai tia Ox,Oy? 4/HĐ4: Dặn dị 1/Nửa mặt phẳng bờ a : (I) (II) ĐN: sgk/72 -Hai nửa mp có chung bờ gọi là hai nửa mp đối nhau. -Bất kì đường thẳng nào trên mp cũng là bờ chung của hai nửa mp đối nhau. . P (I) . (II) a) Nửa mp(I):Nửa mp bờ a chứa điểm P hoặc nửa mp bờ a không chứa điểm M hoặc (I) là nửa mp đối của nửa mp (II) b) Đoạn thẳng MN không cắt a.Đoạn thẳng MP cắt a BT3: sgk/73 (giải miệng) BT 4/73: sgk .A a . B .C 2/ Tia nằm giữa hai tia -Khi tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại điểm nằm giữa M,N thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy (Hình a,b ) a/ M x z o N y z b/ y o x x c/ M o N y z -Hình c tia Oz không nằm giữa hai tia O x , Oy -Xem lại Bt đã giải,làm Bt:1;2;5/73 -Xem bài góc. .Góc là gì? .Góc gồm yếu tố nào? .Góc bẹt là gì? - Chuẩn bị thước đo góc Tiết: 16 Ngày soạn: 11/01/09 A. Mục tiêu: -KT cơ bản: Biết góc là gì? Góc bẹt là gì? -KN cơ bản:biết vẽ góc,đặt tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết điểm nằm trong góc. B. Chuẩn bị của gv và học sinh : thước thẳng, bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút) hs1 : bài 4/73 hs2: bài 5/73 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV & HS GHI BẢNG 1/ Họat động 1: Đ/N Góc -Quan sát hình 4/74 trảlời câu hỏi: -Góc là gì? -Học sinh quan sát hình vẽ trả lời -GV giới thiệu đỉnh , cạnh của gĩc -GV hướg dẫn cách đọc và kí hiệu góc. -GV l ưu ý đỉnh viết ở giữa -Góc bẹt là gì? -Học sinh quan sát hình vẽ trả lời -GV cho HS làm BT -Bảng phụ 1:Bài 6/75 -Học sinh đứng tại chỗ trả lời -Bảng phụ 2: Bài 7/75 -HS làm bài -GV giới thiệu cách vẽ góc: đỉnh và 2 cạnh. -Để chỉ tới góc đang xét ta thường dùng vòng cung nhỏ nối từ cạnh này tớicạnh kia của góc. -Trong 3 tia Om, Ox, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? -HS: TiaOm nằm giữa hai tia Ox và Oy àGV giới thiệu điểm nằm trong và tia nằm trong góc. 4/ Họat động 4: (3 phút ) Củng cố: -Nêu định nghĩa góc , các yếu tố của góc, thế nào là góc bẹt. - Cho học sinh đọc đề Về nhà: 1/ Góc:Góc là hình gồm hai tia chung gốc Điểm O là đỉnh, 2 tia Ox và Oy là hai cạnh của góc Ta viết: góc xOy, góc yOx, góc O *Kíhiệu: Hoặc: ÐxOy, ÐyOx, ÐO 2/ Góc bẹt: *Góc xOy là góc bẹt *Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau Bài 6/75: Bài 7/75: 3/ Vẽ góc: sgk/74 4/ Điểm nằm bên trong góc: Xét 2 tia Ox và Oy không đối nhau Điểm M nằm trong góc xOy Ta còn nói: tia OM nằm trong góc xOy Bài 9/75: Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 6;8;9;10/75 Chuẩn bị: thước đo độ D . Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctoan 6 .doc
Giáo án liên quan