Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Trường THCS Bình Minh

I. MỤC TIÊU

* Kiến thức: HS nắm được hỡnh ảnh của điểm, hỡnh ảnh của đường thẳng. HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.

* Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đường thẳng; biết đặt tên điểm, đường thẳng; biết ký hiệu điểm, đường thẳng; biết sử dụng ký hiệu ,

* Thái độ: Phát huy óc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liờn hệ thực tế

II. CHUẨN BỊ:

GV: Thước thẳng, phấn mầu.

HS: Thước thẳng, giấy nháp

 

doc32 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Trường THCS Bình Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương i: đoạn thẳng Ngày soạn: 20. 8 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 1: Đ1 . điểm. đường thẳng i. Mục tiêu * Kiến thức: HS nắm được hỡnh ảnh của điểm, hỡnh ảnh của đường thẳng. HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, khụng thuộc đường thẳng. * Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đường thẳng; biết đặt tờn điểm, đường thẳng; biết ký hiệu điểm, đường thẳng; biết sử dụng ký hiệu ẻ, ẽ * Thỏi độ: Phỏt huy úc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liờn hệ thực tế ii. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn mầu. HS: Thước thẳng, giấy nhỏp iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu mụn Hỡnh học 6 (2 phỳt). - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK. Hoạt động 2: Giới thiệu về điểm (10 phỳt) * Kiến thức: HS nắm được hỡnh ảnh của điểm. * Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đặt tờn điểm, biết ký hiệu điểm + GV chỉ vào dấu đinh cú trờn bảng, trờn bàn, trờn ghế giới thiệu đú là một điểm. + Tỡm hỡnh ảnh khỏc của điểm trong thực tế. + Vẽ 1 điểm trờn bảng và đặt tờn. + GV giới thiệu cỏch đặt tờn điểm: dựng chữ cỏi in hoa để đặt tờn cho điểm như A, B, C, … + Yờu cầu HS lờn bảng vẽ 3 điểm A, B, C. + Với 3 điểm như hỡnh vẽ ta gọi đú là 3 điểm phõn biệt. + Cho hỡnh vẽ: M ã N Theo hỡnh vẽ ta cú mấy điểm? Hai điểm này cú gỡ khỏc những điểm trờn? à Hai điểm trựng nhau: HS tỡm hỡnh ảnh vết mực, chấm nhỏ, là những hỡnh ảnh của điểm. HS vẽ 3 điểm A, B, C: ã A ãB ãC Cú hai điểm M và điểm N. Hai điểm này trựng nhau 1. Điểm: - Dấu chấm nhỏ trờn trang giấy là hỡnh ảnh của điểm. Ta cú 3 điểm phõn biệt: Hai điểm trựng nhau: M ã N - Bất cứ hỡnh nào cũng là một tập hợp cỏc điểm. Hoạt động 3: Giới thiệu về đường thẳng (13 phỳt) * Kiến thức: HS nắm được hỡnh ảnh của đường thẳng. * Kỹ năng: HS biết vẽ đường thẳng biết đường thẳng, đường thẳng + Ngoài điểm, đường thẳng cũng là những hỡnh cơ bản, khụng định nghĩa. + Hỡnh ảnh đường thẳng mà cỏc em thường bắt gặp là: mộp bàn thẳng, mộp bảng, … + Tỡm vài hỡnh ảnh trong thực tế để minh họa đường thẳng? + Làm thế nào để vẽ một đường thẳng? + Ta dựng bỳt chỡ gạch theo mộp thước thẳng, dựng chữ cỏi in thường để đặt tờn cho đường thẳng. + 1 HS lờn bảng vẽ 1 đường thẳng và đặt tờn cho đường thẳng đú. + 1 HS khỏc lờn bảng vẽ 1 đường thẳng và đặt tờn cho đường thẳng đú. + Theo hỡnh vẽ ta cú mấy đường thẳng? Đọc tờn của cỏc đường thẳng trờn bảng. + Sau khi kộo dài cỏc đường thẳng về 2 phớa, cú nhận xột gỡ? + Trong hỡnh vẽ trờn cú những đường thẳng nào? Cú những điểm nào? + Điểm nào nằm trờn, khụng nằm trờn đường thẳng đó cho? + Mỗi đường thẳng cú bao nhiờu điểm nằm trờn nú? + Sợi chỉ căng thẳng, mộp tường thẳng, … + Dựng đầu bỳt gạch theo thước thẳng. d m HS lờn bảng vẽ hỡnh: + HS nhận xột: đường thẳng khụng bị giới hạn về 2 phớa. + Cú điểm K, O, Q, đường thẳng d, m. + Điểm K nằm trờn đường thẳng d, điểm Q nằm trờn đường thằng m. + Cú vụ số điểm nằm trờn nú. 2. Đường thẳng: Sợi chỉ căng thẳng; mộp bảng là hỡnh ảnh của đường thẳng, dựng chữ cỏi in thường để đặt tờn cho đường thẳng. a Họat động 4: Quan hệ giữa điểm và đường thẳng (7 phỳt) * Kiến thức: HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, khụng thuộc đường thẳng. * Kỹ năng: biết sử dụng ký hiệu ẻ, ẽ GV núi: - Điểm A thuộc đường thẳng d. - Điểm A nằm trờn đường thẳng d - Đường thẳng d đi qua điểm A. - Đường thẳng d chứa điểm A. Tướng ứng với điểm B thỡ sao? HS đứng tại chỗ đọc. + GV yờu cầu HS nờu cỏch khỏc nhau về ký hiệu: A ẻ d; B ẽ d +Quan sỏt hỡnh vẽ cú nhận xột gỡ? - Điểm A thuộc đường thẳng d. - Điểm A nằm trờn đường thẳng d - Đường thẳng d đi qua điểm A. - Đường thẳng d chứa điểm A. 3. Điểm thuộc đường thẳng – Điểm khụng thuộc đường thẳng A ã B d ã Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A ẻ d. Điểm B khụng thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: B ẽ d Hoạt động 5: Củng cố (10 phỳt) * Kiến thức: HS hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, khụng thuộc đường thẳng. * Kỹ năng: HS biết vẽ điểm, đường thẳng; biết đặt tờn điểm, đường thẳng; biết ký hiệu điểm, đường thẳng; biết sử dụng ký hiệu ẻ, ẽ ? Hỡnh 5 (SGK) Cho HS quan sỏt hỡnh trong SGK trả lời miệng C ẻ a; E ẽ a 2 HS lờn bảng làm bài 2, bài 3 (SGK) Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3 phỳt) -Biết vẽ điểm, đặt tờn điểm, vẽ đường thẳng, đặt tờn đường thẳng. -Biết đọc hỡnh vẽ, nắm vững cỏc quy ước, ký hiệu và hiểu kĩ về nú, nhớ cỏc nhận xột trong bài. -Làm bài tập: 4, 5, 6, 7 (SGK) và 1, 2, 3 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20. 8 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 2: Đ2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG i. Mục tiêu * Kiến thức: HS biết khỏi niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Hiểu được tớnh chất rong ba điểm thẳng hàng cú một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cũn lại. * Kỹ năng: HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng. Biết sử dụng cỏc thuật ngữ: nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa, nằm giữa. * Thỏi độ: Thỏi độ sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chớnh xỏc. ii. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn mầu. HS: Thước thẳng, giấy nhỏp iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phỳt). + GV nờu cõu hỏi kiểm tra 1) Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M ẽ b. 2) Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M ẻ a ; A ẻ b; A ẻ a 3) Vẽ điểm N ẻ a và N ẽ b. 4) Hỡnh vẽ cú đặc điểm gỡ? + GV nờu: ba điểm M, N, A cựng nằm trờn đường thẳng a => ba điểm M, N, A thẳng hàng. HS thực hiện: a b Nã ã ã A M Nhận xột đặc điểm: - Hỡnh vẽ cú hai đường thẳng a và b cựng đi qua điểm A. - Ba điểm M, N, A cựng nằm trờn đường thẳng a. Hoạt động 2: Thế nào là ba điểm thẳng hàng (15 phỳt) * Kiến thức: HS biết khỏi niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng * Kỹ năng: HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng + GV: khi nào ta cú thể núi ba điểm A, B, C thẳng hàng? + Khi nào ta cú thể núi ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng? + Cho vớ dụ về hỡnh ảnh ba điểm thẳng hàng? Ba điểm khụng thẳng hàng? +Để vẽ ba điểm thẳng hàng, vẽ ba điểm khụng thẳng hàng ta nờn làm như thế nào? + Để nhận biết ba điểm cho trước cú thẳng hàng hay khụng ta làm như thế nào? + Cú thể xảy ra nhiều điểm cựng thuộc đường thẳng hay khụng? Vỡ sao? Nhiều điểm khụng thuộc đường thẳng hay khụng? Vỡ sao? => GV giối thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều điểm khụng thẳng hàng. Bài tập 8 tr.106 (SGK) Bài tập 9 tr.106 (SGK) Bài tập 10 tr.106 (SGK) phần a, c. + Ba điểm A, B, C cựng thuộc một đường thẳng thỡ ta núi chỳng thẳng hàng. + Ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng (SGK). + HS lấy khoảng 2 – 3 vớ dụ về 3 điểm thẳng hàng; 2 vớ dụ về 3 điểm khụng thẳng hàng. + Vẽ ba điểm thẳng hàng: vẽ đường thẳng rồi lấy ba điểm thuộc đường thẳng đú. + Vẽ ba điểm khụng thẳng hàng: vẽ đường thẳng trước, rồi lấy hai điểm thuộc đường thẳng; một điểm khụng thuộc đường thẳng đú (HS thực hành vẽ). HS trả lời miệng. 2 HS thực hành trờn bảng. Cả lớp làm vào vở 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? A, B, D cựng thuộc một đường thẳng, ta núi ba điểm này thẳng hàng. A B D ã ã ã ã C Ngược lại ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. Hoạt động 3: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng (10 phỳt) * Kiến thức: Hiểu được tớnh chất rong ba điểm thẳng hàng cú một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cũn lại. * Kỹ năng: Biết sử dụng cỏc thuật ngữ: nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa, nằm giữa. GV vẽ hỡnh lờn bảng: Kể từ trỏi sang phải, vị trớ cỏc điểm như thế nào đối với nhau? + Trờn hỡnh cú mấy điểm đó được biểu diễn? Cú bao nhiờu điểm nằm giữa 2 điểm A, C. + Trong ba điểm thẳng hàng cú bao nhiờu điểm nằm giữa hai điểm cũn lại? + Nếu núi: “Điểm E nằm giữa hai điểm M, N” thỡ ba điểm này cú thẳng hàng hay khụng? + Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. + Điểm A, C nằm về hai phớa đối với điểm B. + Điểm B và C nằm cựng phớa đối với điểm A. + Điểm A và B nằm cựng phớa đối với điểm C. HS trả lời cõu hỏi. Rỳt ra nhận xột. => Nhận xột: SGK trang 106 Chỳ ý: Nếu biết 1 điểm nằm giữa hai điểm thỡ ba điểm ấy thẳng hàng. 2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng: Trong ba điểm thẳng hàng cú một và chỉ một diểm nằm giữa hai điểm cũn lại. A C B Điểm M nằm giữa hai điểm A và B Hoạt động 4: Đỏnh giỏ (12 phỳt) * Kiến thức: * Kỹ năng: HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng. Biết sử dụng cỏc thuật ngữ: nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa, nằm giữa. Bài 11 trang 107 SGK Bài 12 trang 107 SGK Bài tập: Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt: 1) Vẽ ba điểm thẳng hàng E, F, K (E nằm giữa F và K). 2) Vẽ hai điểm M, N thẳng hàng với E. 3) Chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm cũn lại HS làm miệng tại chỗ 3. Luyện tập: Bài 11 trang 107 SGK Bài 12 trang 107 SGK Bài tập: Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt: Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp: (3 phỳt) + Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi + Làm bài tập 13, 14 (SGK) và 6, 7, 8, 9, 10, 13 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20. 8 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 3: Đ3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM i. Mục tiêu * Kiến thức: HS hiểu cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. Biết cỏc khỏi niệm hai đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song với nhau. * Kỹ năng: HS biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. Đường thẳng cắt nhau, song song. Biết thờm hai cỏch đặt tờn cho đường thẳng. * Thỏi độ: Nắm vững vị trớ tương đối của đường thẳng trờn mặt phẳng. ii. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn mầu. HS: Thước thẳng, giấy nhỏp iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phỳt). + GV nờu cõu hỏi kiểm tra 1) Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng, khụng thẳng hàng? 2) Cho điểm A, vẽ đường thẳng đi qua A. Vẽ được bao nhiờu đường thẳng đi qua điểm A? 3) Cho điểm B (B ạ A), vẽ đường thẳng đi qua A và B. 4) Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua A và B? * Hóy mụ tả cỏch vẽ đường thẳng đi qua hai điểm? HS vẽ trờn bảng và trả lời cõu hỏi. Cả lớp làm vào nhỏp. A B ã ã HS dưới lớp nhận xột bài làm của bạn. HS nhận xột cú 1 đường thẳng đi qua hai điểm A và B Hoạt động 2: Vẽ đường thẳng (10 phỳt) * Kiến thức: HS hiểu cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. * Kỹ năng: HS biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm + Vẽ đường thẳng như thế nào? Dựa vào bài cũ? + Nhận xột: Bài tập: Cho hai điểm P, Q vẽ đường thẳng đi qua hai điểm Pvà Q Hỏi vẽ được mấy đường thẳng đi qua P và Q? + Cú em nào vẽ được nhiều hơn đường thẳng qua hai điểm P và Q khụng? + Cho hai điểm M và N. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đú? Số đường thẳng vẽ được? + Cho hai điểm E và F, vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đú? Số đường vẽ được? + Một HS đọc cỏch vẽ đường thẳng trong SGK. + Một HS thực hiện vẽ trờn bảng, cả lớp tự vẽ vào vở. + HS nhận xột: - Chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua P, Q. P Q ã ã HS vẽ: M N ã ã 1 đường thẳng HS vẽ: E F ã ã 1. Vẽ đường thẳng: A B ã ã + Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A, B. + Dựng đầu bỳt chỡ vạch theo cạnh thước. Hoạt động 3: Cỏch đặt tờn đường thẳng, gọi tờn đường thẳng (10 phỳt) * Kiến thức: HS hiểu cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. * Kỹ năng: Biết thờm hai cỏch đặt tờn cho đường thẳng. - Đọc SGK mục 2 trang 108 trong 3 phỳt và cho biết cú những cỏch đặt tờn cho đường thẳng như thế nào? GV yờu vầu HS làm ? hỡnh 18 SGK. + Cho ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng, vẽ đường thẳng AB, AC. Hai đường thẳng này cú đặc điểm gỡ + Dựng hai chữ cỏi in hoa AB (BA) (tờn của hai điểm thuộc đường thẳng đú). + Dựng một chữ cỏi in thường. + Dựng hai chữ cỏi in thường HS làm ? HS trả lới miệng: Hai đường thẳng AB, AC cú một điểm chung là A; Điểm A là điểm duy nhất. 2. Tờn đường thẳng: a x y ã ã A B Hoạt động 4: Đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song (10 phỳt) * Kiến thức: Biết cỏc khỏi niệm hai đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song với nhau. * Kỹ năng: HS biết đường thẳng cắt nhau, song song. Trong mặt phẳng, ngoài 2 vị trớ tương đối của hai đường thẳng là cắt nhau, trựnh nhau thỡ cú thể xảy ra 2 đường thẳng khụng cú điểm chung khụng? + Hai đường thẳng khụng trựng nhau gọi là hia đường thẳng phõn biệt à chỳ ý SGK + Tỡm trong thực tế hỡnh ảnh hai đường thẳng song song, cắt nhau? + Yờu cầu HS lờn bảng vẽ 3 đường thẳng phõn biệt. + Chỳ ý vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trựng nhau song song). Hai đường thẳng sau cú cắt nhau khụng? Củng cố : bài tập 16, 17, 19 SGK HS:Hai đường thẳng AB, AC cắt nhau tại giao điểm A (một điểm chung) Hai đường thẳng song song: Đường ray xe lửa. HS: Vỡ đường thẳng khụng giới hạn về hai phớa, nếu kộo dài ra mà chỳng cú điểm 1 chung thỡ chỳng cắt nhau 3. Hai đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song: a a b b a b Chỳ ý: Sgk Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) + Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi và BTVN: 13, 14 (SGK) và 6, 7, 8, 9, 10, 13 (SBT) + Mỗi nhúm thực hành (1 tổ HS từ 8 – 10 em) chuẩn bị 1 bỳa đúng cọc, 1 dõy dọi, từ 6 đến 8 cọc tiờu một đầu nhọn (hoặc cọc cú thể đứng thẳng) được sơn mào đỏ, trắng xen kẽ. Cọc thẳng bằng tre hoặc bằng gỗ dài khoảng 1,5 m + tiết sau thực hành ngoài trời IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 10. 9 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 4: Đ4. Thực hành: TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG i. Mục tiêu * Kiến thức: HS biết trồng cõy hoặc chụn cỏc cọc thẳng hàng với nhau dựa trờn khỏi niệm ba điểm thẳng hàng theo vị trớ. * Kỹ năng: Rốn luyện kỹ thuật xỏc định để ứng dụng vào thực tế * Thỏi độ: í thức vận dụng kiến thức vào trong đời sống thực tế. ii. Chuẩn bị: * GV: 3 cọc tiờu, 1 dõy dọi, 1 bỳa đúng cọc * HS: Mỗi nhúm thực hành (1 tổ HS từ 8 – 10 em) chuẩn bị 1 bỳa đúng cọc, 1 dõy dọi, từ 6 đến 8 cọc tiờu một đầu nhọn (hoặc cọc cú thể đứng thẳng) được sơn mào đỏ, trắng xen kẽ. Cọc thẳng bằng tre hoặc bằng gỗ dài khoảng 1,5 m iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 phỳt) Kiểm tra dụng cụ thực hành Hoạt động 2: Thụng bỏo nhiệm vụ (5 phỳt) a) Chụn cỏc cọc hàng rào thẳng hàng nằm giữa hai cột mốc AvàB. b) Đào hố trồng cõy C thẳng hàng với hai cõy A và B đó cú ở hai đầu Khi đó cú những dụng cụ trong tay chỳng ta cần làm như thế nào? + 2 HS nhắc lại nhiệm vụ phải làm (hoặc phải biết cỏch làm) trong tiết học này. + Cả lớp ghi bài 1. Dụng cụ: 3 thanh gỗ nhẹ cú gắn dõy dọi (nờn sơn màu) Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch làm (7 phỳt) + GV làm mẫu trước toàn lớp: B1: Cắm (hoặc đặt) cọc tiờu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B. B2: HS1 đứng ở vị trớ gần điểm A. HS 2 đứng ở vị trớ điểm C (điểm C ỏng chừng nằm giữa A và B). B3: HS1 nhắm và ra hiệu cho HS 2 đặt cọc tiờu ở vị trớ điểm C sao cho HS 1 thấy cọc tiờu A che lấp hoàn toàn hai cọc tiờu ở vị trớ B và C.à3 điểm A, B, C thẳng hàng + GV thao tỏc: Chụn cọc C thẳng hàng với 2 cọc A, B ở hai vị trớ của C. (C nằm giữa A và B; B nằm giữa A và C). + Cả lớp cựng đọc mục 3 trang 108 trong SGK (hướng dẫn cỏch làm) và quan sỏt kỹ hai tranh vẽ ở hỡnh 24 và hỡnh 25 trong thời gian 3 phỳt. + Hai đại diện HS nờu cỏch làm. HS ghi bài vào vở Lần lượt hai HS thao tỏc đặt cọc C thẳng hàng với hai cọc A, B trước toàn lớp (mỗi HS thực hiện một trường hợp về vị trớ của C đối với A, B) 2. Cỏch thực hiện: B1: Cắm (hoặc đặt) cọc tiờu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B. B2: HS1 đứng ở vị trớ gần điểm A. HS 2 đứng ở vị trớ điểm C (điểm C ỏng chừng nằm giữa A và B). B3: HS1 nhắm và ra hiệu cho HS 2 đặt cọc tiờu ở vị trớ điểm C sao cho HS 1 thấy cọc tiờu A che lấp hoàn toàn hai cọc tiờu ở vị trớ B và C. Hoạt động 4: Học sinh thực hành theo nhúm (24 phỳt) - Nhúm trưởng (là tổ trưởng cỏc tổ) phõn cụng nhiệm vụ cho từng thành viờn tiến hành chụn cọc thẳng hàng với hai mốc A và B mà giỏo viờn cho trước (cọc ở giữa hai mốc A, B cọc nằm ngoài A, B) - Mỗi nhúm HS cú ghi lại biờn bản thực hành theo trỡnh tự cỏc khõu: 1) Chuẩn bị thực hành (kiểm tra từng cỏ nhõn) 2) Thỏi độ, ý thức thực hành (cụ thể từng cỏ nhõn). 3) Kết quả thực hành: Nhúm tự đỏnh giỏ Tốt – Khỏ – Trung bỡnh (Hoặc cú thể tự cho điểm) 3. Thực hành: Hoạt động 5: Đỏnh giỏ (3 phỳt). GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả thực hành của từng nhúm. GV tập trung HS và nhận xột toàn lớp. Hoạt động 6: Kết thỳc (3 phỳt). HS vệ sinh chõn tay, cất dụng cụ chuẩn bị giờ học sau IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 25. 9 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 5: Đ5. TIA i. Mục tiêu * Kiến thức: HS biết khỏi niệm tia, khỏi niệm hai tia trựng nhau, hai tia đối nhau. * Kỹ năng: HS biết vẽ tia, biết viết tờn và biết đọc tờn một tia. Biết phõn loại hai tia chung gốc. * Thỏi độ: Phỏt biếu chớnh xỏc cỏc mệnh đề toỏn học, rốn luyện khả năng vẽ hỡnh, quan sỏt, nhận xột của HS ii. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn mầu. HS: Thước thẳng, giấy nhỏp iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 phỳt) - Vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy - Một HS lờn bảng Hoạt động 2: Tia (15 phỳt). * Kiến thức: HS biết khỏi niệm tia * Kỹ năng: HS biết vẽ tia, biết viết tờn và biết đọc tờn một tia + GV vẽ lờn bảng: - Đường thẳng xy. - Điểm O trờn đường thẳng xy + GV dựng phấn màu tụ phần đường thẳng Ox. Giới thiệu: Hỡnh gồm điểm O và phần đường thẳng này gọi là một tia gốc O. - Thế nào là một tia gốc O? - GV giới thiệu tờn của hai tia Ox và tia Oy (cũn gọi là nửa đường thẳng Ox, Oy) - Cỏch gọi tờn: Gọi tờn gốc trước rồi mới gọi tờn của phần đường thẳng. - Tia Ox: gốc O. - Nhấn mạnh: Tia Ox bị giới hạn ở điểm O và khụng bị giới hạn về phớa x. - Củng cố bằng bài tập 25 SGK. Dựa vào bài 25 phõn biệt đường thẳng AB, tia AB, tia BA. Hai tia Ox, Oy cú đặc điểm gỡ? => Hai tia đối nhau: HS vẽ vào vở. Học sinh đọc định nghĩa trong SGK. Trả lời miệng bài 22 SGK Tia Ox cũn gọi là nửa đường thẳng Ox. Tia Ox cũn gọi là nửa đường thẳng Ox. HS làm bài 25 vào vở A B ã ã ã ã ã ã HS kể tờn cỏc tia: Hai tia Ox và Oy cựng tạo thành một đường thẳng, cựng chung gốc O 1. Tia: Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. O x ã Tia Ox hay nửa đường thẳng Ox m ã A Tia Am hay nửa đường thẳng Am Hoạt động 3: Hai tia đối nhau (11 phỳt) * Kiến thức: HS biết khỏi niệm hai tia đối nhau. * Kỹ năng: Biết phõn loại hai tia chung gốc. Quan sỏt và núi lại đặc điểm của hai tia Ox và Oy trờn hỡnh vẽ. Hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. GV ghi:Nhận xột (SGK) - Hai tia Ox và Om trờn hỡnh vẽ trờn cú phải là hai tia đối nhau khụng? - Vẽ hai tia đối nhau Bm, Bn. Chỉ rừ từng tia trờn hỡnh Củng cố: ?1 SGK: Quan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời cõu hỏi. (1) – Hai tia chung gốc (2) – Hai tia tạo thành một đường thẳng. Một HS đọc nhận xột trong SGK. Tia Ox và tia Om khụng đối nhau vỡ khụng thỏa món điều kiện hai tia tạo thành một đường thẳng. HS vẽ hỡnh: B ã n m a) Hai tia Ax, By khụng đối nhau vỡ khụng thỏa món yờu cầu chung gốc. b) Cỏc tia đối nhau: Ax và Ay. Bx và By 2. Hai tia đối nhau: Hai tia cú chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau. y O x ã Ox, Oy là hai tia đối nhau. Nhận xột: SGK trang 112 Hoạt động 4: Hai tia trựng nhau (8 phỳt) * Kiến thức: HS biết khỏi niệm hai tia trựng nhau * Kỹ năng: Biết phõn loại hai tia chung gốc GV dựng phấn màu vẽ tia AB, rồi dựng phấn màu khỏc vẽ tia Ax. Cỏc nột phấn trựng nhau à Hai tia trựng nhau. Tỡm hai tia trựng nhau trong hỡnh vẽ ở phần ?1 + GV giới thiệu hai tia phõn biệt. Củng cố ?2 SGK HS quan sỏt hỡnh vẽ của GV + Quan sỏt và chỉ ra đặc điểm của hai tia Ax, AB: Chung gốc. Hai tia cựng nằm trờn một đường thẳng. a) Tia OB trựng với tia Oy. b) Hai tia Ox và Ax khụng trựng nhau vỡ khụng chung gốc. c) Hai tia Ox và Oy khụng đối nhau vỡ khụng thỏa món tạo thành một đường thẳng. 3. Hai tia trựng nhau: A B ã ã x Hai tia Ax và AB là hai tia trựng nhau Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố (5 phỳt). Bài 22 b, c SGK. - Kể tờn tia đối của tia AC … - Viết thờm ký hiệu x, y vào hỡnh và phỏt triển thờm cõu hỏi. - Trờn hỡnh vẽ cú mấy tia, chỉ rừ? HS trả lời miệng. Hai tia AB và AC đối nhau. Hai tia trựng nhau: CA và CB; BA và BC Bài 22 tr.112 SGK Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3 phỳt) - Nắm vững 3 khỏi niệm: + Tia gốc O + Hai tia đối nhau + Hai tia trựng nhau - BTVN 23, 24 SGK IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 1. 10 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 6: LUYỆN TẬP i. Mục tiêu * Kiến thức: - HS biết khỏi niệm tia, khỏi niệm hai tia trựng nhau, hai tia đối nhau. * Kỹ năng : - Luyện cho HS kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau, củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, khỏc phớa qua đọc hỡnh * Thỏi độ: - Vẽ hỡnh cẩn thận, đỳng, chớnh xỏc. ii. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn mầu. HS: Thước thẳng, giấy nhỏp iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 phỳt) - Vẽ hai tia Bn và Bm đối nhau - Một HS lờn bảng làm Hoạt động 2: Luyện bài tập về nhận biết khỏi niệm (40 phỳt) * Kiến thức: - HS biết khỏi niệm tia, khỏi niệm hai tia trựng nhau, hai tia đối nhau. * Kỹ năng : - Luyện cho HS kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau, củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, khỏc phớa qua đọc hỡnh Bài 1: (GV kiểm tra HS) 1) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trờn xy. 2) Chỉ ra và viết tờn hai tia chung gốc O. Tụ đỏ một trong hai tia, tụ tia cũn lại khỏc màu. 3) Viết tờn hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau cú đặc điểm gỡ? Bài 2: Vẽ hai tia đối nhau Ot, Ot’ 1) Lấy A ẻ Ot, B ẻ Ot’. Chỉ ra cỏc tia trựng nhau. 2) Tia Ot và At cú trựng nhau khụng? Vỡ sao? 3) Tia At và Bt’ cú đối nhau khụng? Vỡ sao? 4) Chỉ ra vị trớ của ba điểm A, O, B đối với nhau? Bài 3: Điền vào chỗ trống để được cõu đỳng trong phỏt biểu sau: 1) Điểm K nằm trờn đường thẳng xy là gốc chung của ..... 2) Nếu điểm A nằm giữa điểm B và C thỡ: - Hai tia ………đối nhau. - Hai tia CA và … trựng nhau - Hai tia BA và BC ……… 3) Tia AB là hỡnh gồm điểm ……… và tất cả cỏc điểm …… với B đối với 4) Hai tia đối nhau là …… 5) Nếu ba điểm E, F, H cựng nằm trờn một đường thẳng thỡ trờn hỡnh cú: a) Cỏc tia đối nhau là …… b) Cỏc tia trựng nhau là … Bài 4: Trong cỏc cõu sau, em hóy chọn cõu đỳng. a) Hai tia Ax và Ay chung gốc thỡ đối nhau. b) Hai tia Ax, Ay cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ đối nhau c) Hai tia Ax, By cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ đối nhau d) Hai tia cựng nằm trờn đường thẳng xy thỡ trựng nhau. Bài 5: Vẽ ba điểm khụng thẳng hàng A, B, C 1) Vẽ ba tia AB, AC, BC 2) Vẽ cỏc tia đối nhau: AB và AD; AC và AE 3) Lấy M ẻ tia AC vẽ tia BM 1 HS lờn bảng cả lớp làm vào vở: x O y ã Hai tia chung gốc: tia Ox, tia Oy Hai tia đối nhau là tia Ox và tia Oy Hai tia đối nhau cú đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng. HS làm theo nhúm Sửa bài tập tũan lớp 2) B A C 3) A B 5) E F H GV ghi sẵn đề ra bảng phụ Làm việc cả lớp a) sai b) đỳng c) sai d) sai Hai HS lờn bảng vẽ trờn bảng Cả lớp vẽ vào vở Bài 1: x O y ã Hai tia chung gốc: tia Ox, tia Oy Hai tia đối nhau là tia Ox và tia Oy Hai tia đối nhau cú đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng. Bài 2 t A O B t’ ã ã ã Bài 3: 1) Điểm K nằm trờn đường thẳng xy là gốc chung của ………… 2) Nếu điểm A nằm giữa điểm B và C thỡ: - Hai tia …………… đối nhau. - Hai tia CA và ………… trựng nhau - Hai tia BA và BC …………….. 3) Tia AB là hỡnh gồm điểm ……… và tất cả cỏc điểm ………………… với B đối với ……………… 4) Hai tia đối nhau là ……………… 5) Nếu ba điểm E, F, H cựng nằm trờn một đường thẳng thỡ trờn hỡnh cú: a) Cỏc tia đối nhau là ……………… b) Cỏc tia trựng nhau là ……………… Bài 4: Bài 5: Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà : (2 phỳt) - ễn tập lý thuyết. - BTVN: 24, 26, 28 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 5. 10 . 2011 Ngày dạy: ....................... Tiết 7: Đ6. ĐOẠN THẲNG i. Mục tiêu * Kiến thức: HS biết hỡnh như thế nào là đoạn thẳng * Kỹ năng: - Học sinh biết vẽ đoạn thẳng. Học sinh phõn biệt được đoạn thẳngAB, đường thẳng AB, tia AB. Học sinh biết nhận dạng đoạn thẳng cắt

File đính kèm:

  • docHINH 6 c1.doc
Giáo án liên quan