Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 12-13: Ôn tập học kì I

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : Hệthống hoá kiến thức về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; trung điểm (Khái niệm; tính chất; cách nhận biết).

· Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng; thước đo chia khoảng; compa đo; vẽ đoạn thẳng; tập suy luận

· Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác

B. CHUẨN BỊ

· GV : Thước thẳng; compa; bảng phụ; phấn mầu.

· HS : Thước thẳng; compa.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

I/ Ổn định : 1ph

II/ Kiểm tra bài cũ : 15ph

GV : Đặt câu hỏi

HS Trả lời lí thuyết phần ôn tập

III/ Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4063 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 12-13: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :15/12/2008 Tiết : 12-13 ÔN TẬP HỌC KÌ I MỤC TIÊU Kiến thức : Hệthống hoá kiến thức về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; trung điểm (Khái niệm; tính chất; cách nhận biết). Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng; thước đo chia khoảng; compa đo; vẽ đoạn thẳng; tập suy luận Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng; compa; bảng phụï; phấn mầu. HS : Thước thẳng; compa. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 1ph II/ Kiểm tra bài cũ : 15ph GV : Đặt câu hỏi HS Trả lời lí thuyết phần ôn tập III/ Bài mới : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Ôn lại kiến thức cũ: Đọc hình. Treo bảng phụ. Quan sát hình vẽ hãy cho biết mỗi hình vẽ nói lên điều gì? Dùng kí hiệu nêu vị trí A; B với a. Thế nào là 2 đường thẳng cắt nhau; song song; trùng nhau. Dùng lời mô tả hình 2. Mô tả hình 3. B có là trung điểm AC không? Giải thích. Viết công thức cộng: AB; BC; AC . A a b B H1 O . . . . a’ C B A H3 a và b cắt nhau tại A; hay a; b cùng đi qua điểm A a cắt OA; OB; OC lần lượt tại A; B; C AB + BC = AC H1: Aa ; BỴa; tia Ba a; b cắt nhau tại A H2: OA; OB; OC là 3 tia chung gốc O Đường thẳng a đi qua A; B; C B nằm giữa A; C Tia OA cắt a tại A Trên tia Aa’ có AB< AC. Nên B nằm giữa A; C. Nhưng BA ¹ BC nên B không phải là trung điểm của AC. Hoạt động 2 : Điền vào ô trống Treo bảng phụ. Yêu cầu 1 số HS lần lượt đọc và điền. Sau đó 1 HS đọc lại. a) Trong 3 điểm thẳng hàng……điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua…… c) Hai tia gốc O tạo thành…… là 2 tia đối nhau. d) Nếu…thì AM+ MB = AB e) Nếu … thì M là trung điểm của AB f) Trên tia ……nếu AB < AC thì…… Hoạt động 3 : Đúng? Sai? Treo bảng phụ. YCHS. Lên khoanh vào những câu đúng. Vẽ hình minh hoạ những câu sai a) Đoạn thẳng AB là 1 hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì MA = MB = c) Nếu M cách đều A; B thì M là trung điểm của AB. d) Nếu 2 đường thẳng a và b có 2 điểm phân biệt chung thì 2 đường thẳng a và b trùng nhau. a) Sai vì thiếu 2 điểm A; B b) Đúng . . . A M c) Sai MA = MB nhưng A; M; B không thẳng hàng. d) Đúng: Qua 2 điểm …… IV/ Củngcố : Viết từng câu trên bảng. YC HS đọc kĩ đề và vẽ. Chú ý 2 trường hợp: Do vẽ C trên đường thẳng AB. Sửa lại đề sao cho chỉ có duy nhất điểm C TOÁN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Cho 24 đường thẳng và điểm M Gọi x và y lần lượt là số đường thẳng đã cho đi qua điểm M và không đi qua điểm M và x = 2y thì A. x = 4; y = 8 B. x = 8; y = 16 C. x = 16; y = 8 D. x = 6; y = 12 * Học nhóm: 1) | | | | | | A C M B 2 | | | | | | | | | C A M B Câu 1: C Bài tập: 1. Vẽ đoạn AB= 5 cm | | | | | | A C B 2. Vẽ điểm C trên đường thẳng AB sao cho AC= 3 cm. | | | | | | | | | C A B 3. Tính CB a) CB = 2 cm ; b) CB= 8 cm 4. Vẽ điểm M sao cho M là trung điểm CB. V/ Hướng dẫn về nhà : Oân tập toàn bộ kiến thức chưong I . Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập ôn tập chương SGK V/ Hướng dẫn về nhà :

File đính kèm:

  • doc13 on tap chuong 1.doc
Giáo án liên quan