Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 23 – Tiết:18

I. Mục tiêu:

Kiến thức cơ bản: - HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800.

- HS biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.

Kĩ năng cơ bản: - HS biết đo góc bằng thước đo góc. - Biết so sánh hai góc.

Tư duy- Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi đo góc.

II. Phương tiện : - SGK, thước đo góc, ê ke, đồng hồ kim.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần: 23 – Tiết:18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: GÓC Tuần: 23 –Tiết:18 Soạn : 27/ 1/ 13 Dạy : 30 / 1/ 13 SỐ ĐO GÓC I. Mục tiêu: Kiến thức cơ bản: - HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800. - HS biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù. Kĩ năng cơ bản: - HS biết đo góc bằng thước đo góc. - Biết so sánh hai góc. Tư duy- Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi đo góc. II. Phương tiện : - SGK, thước đo góc, ê ke, đồng hồ kim. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 6phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra: 1) Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc? 2) Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc, đặt tên tia đó? Hỏi trên hình vừa vẽ có mấy góc?Viết tên các góc đó? GV nhận xét và cho điểm HS. GV: Trên hình bạn vừa vẽ ta thấy có 3 góc, làm thế nào để biết chúng bằng nhau hay không bằng nhau? Muốn trả lời câu hỏi này chúng ta phải dựa vào đại lượng “Số đo góc” mà bài hôm nay chúng ta sẽ học. y 1 HS lên bảng kiểm tra. z x O Đỉnh O. Hai cạnh Ox, Oy. Hình vẽ có 3 góc là: ; ; HS nhạn xét bài làm của bạn. y Hoạt động 2: ĐO GÓC. ( 12phút) GV: Vẽ góc xOy. * Để xác định số đo của ta đo bằng một dụng cụ gọi là thước đo góc. * Quan sát thước đo góc, cho biết nó có cấu tạo như thế nào? * Đọc SGK cho biết đơn vị của số đo góc là gì? GV vừa thao tác trên hình vừa nói: *Cách đo góc xOy như sau: - Đặt thước sao cho tâm của thước trùng đỉnh O và 1 cạnh (chẳng hạn Ox) đi qua vạch O của thước. - Cạnh kia (Oy) nằm trên nửa mp chứa thước đi qua vạch 60. Ta nói góc xOy có số đo 600. GV y/cầu HS nêu lại cách đo. GV cho các góc sau, hãy xác định số đo của mỗi góc. GV cho 2 HS lên bảng đo GV cho HS làm GV cho HS đọc chú ý SGK. x O HS trả lời. HS trả lời. a HS thao tác đo góc xOy theo GV. b I q p S 2 HS lên bảng đo lại góc aIb và góc pSq. HS nêu nhận xét SGK 1. Đo góc: a. Dụng cụ đo: Thước đo góc (thước đo độ). (Sgk) b.Đơn vị đo góc: là độ, đơn vị nhỏ hơn là phút: giây. 1 độ: kí hiệu là: 10 1 phút: kí hiệu là : 1’ 1 giây : kí hiệu là: 1” 10 = 60’; 1’ = 60” Ví dụ: 35 độ 20 phút : 35020’. c. Cách đo: SGK *Nhận xét: SGK – tr.77 *Chú ý: SGK – tr.77 Hoạt động 3: SO SÁNH HAI GÓC. ( 10phút) GV cho 3 góc sau, hãy xác định số đo của chúng. O3 O2 O1 Có: và Ta nói: . Vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ vào đâu? GV: Có: = 600 ; = 600 = . Vậy 2 góc bằng nhau khi nào? Có : = 1350 ; = 550 >. Vậy trong 2 góc không bằng nhau, góc nào lớn hơn? GV cho HS làm HS lên bảng đo: HS trả lời. HS làm 2. So sánh hai góc: - Để so sánh hai góc ta so sánh các số đo của chúng. - Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. - Góc lớn hơn có số đo lớn hơn. Hoạt động 4: GÓC VUÔNG, GÓC NHỌN, GÓC TÙ. ( 12phút) GV: Ở hình trên ta có: (< 900) ; ; (550 < 900 < 1350). Ta nói: là góc nhọn, là góc vuông, là góc tù. Vậy thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù? GV cho HS kẻ bảng hình 17- tr.78 vào vở. HS trả lời: - Góc vuông là góc có số đo bằng 900 (1v). VD: là góc vuông. - Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900. VD: = 150 là góc nhọn. - Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. VD: 900 < < 1800 là góc tù. 3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù: SGK – tr.78-79 Hoạt động 5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ: ( 3phút) - Nêu cách đo góc? - Có kết luận gì về số đo của một góc? - Muốn so sánh góc ta làm thế nào? - Có những loại góc nào? Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2phút) Cần nắm vững cách đo góc. Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Bài tập: 12, 13, 15, 16, 17 SGK – tr.80 và bài: 14, 15 SBT –tr.55

File đính kèm:

  • dochinh 6 KTKN tiet 18 tuan 23.doc
Giáo án liên quan