A/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5.
- HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
- HS biết tìm số dư mà không thực hiện phép chia.
B/ CHUẨN BỊ
• GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk
• HS: sgk: bảng nhóm
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Học kỳ I - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21 : LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU
HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5.
HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
HS biết tìm số dư mà không thực hiện phép chia.
B/ CHUẨN BỊ
GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk
HS: sgk: bảng nhóm
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1
HS1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
Sửa bài 93 Sgk đối với chia hết cho 2
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Sửa bài 93, đối với chia hết cho 5.
GV nhận xét, cho điểm HS
* Hoạt động 1
HS1: nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Sửa bài 93 sgk
Tổng (hiệu) chia hết cho 2: 136 + 420 ; 1.2.3.4.5.6 + 42;
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Sửa bài 93
Tông (hiệu) chia hết cho 5 là: 625 – 450
1.2.3.4.5.6 - 35
* Hoạt động 2
Cho HS làm bài 94 sgk
Cho HS thảo luận nhóm
GV: Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
GV:Muốn tìm số dư khi chia mỗi số cho 2,cho 5 ta làm thế nào ?(không thực hiện phép chia)
GV: Muốn tìm số dư trong phép chia ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho số chia.
* Hoạt động 2
HS trình bày kết quả
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 2 là: 1;0;0;1
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 5 là: 3;4;1;2
HS: Ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho 2, cho 5
HS lắng nghe
LUYỆN TẬP
94)Sgk
* Hoạt động 3
GV cho HS làm bài 95 Sgk
Gọi 2HS trả lời
GV nhận xét, chỉnh sửa
Cho HS làm bài 96 Sgk
GV: So sánh điểm khác với bài 95 ?
Gọi 2 HS trả lời miệng
* Hoạt động 3
HS trả lời
a/ Thay dấu * bởi các chữ số 0;2;4;6;8 thì số chia hết cho 2
b/ Thay dấu * bởi các chữ số 0;5 thì số chia hết cho 5
HS trả lời miệng
HS trả lời
a/ không có chữ số nào
b/ Thay dấu * bởi các chữ số :1;……;9
95)Sgk
96)Sgk
* Hoạt động 4
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 97 sgk
Tổ 1,2: câu a
Tổ 3,4: câu b
GV : Gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
GV: Yêu cầu Hs nêu cách làm
GV nhận xét ,chỉnh sửa
Cho HS thảo luận nhóm bài 98 Sgk
Gọi HS lên bảng điền kết quả
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 4
HS làm nhóm
HS trình bày kết quả
Nhóm 1:Số chia hết cho 2 là:
450; 540; 504
Nhóm 2: Số chia hết cho 5 là:
450;405;540
Câu
Đúng
Sai
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
x
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
x
c) Số chia hết cho 2 ,cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
x
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận ùng bằng 5
x
97)sgk
98)sgk(bảng phụ)
* DẶN DÒ: Về nhà
- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Xem lại Các bài tập đã giải .
- BTVN: 99;100 sgk;
- Xem bài mới
File đính kèm:
- tiet 21.doc