Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: hs hiểu được các số tự nhiên, nắm được các qui ước vị trí ,thứ tự trong N; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; cách so sánh hai số tự nhiên trên tia số.

2. Kĩ năng: hs phân biệt được các tập hợp N, N*; biết sử dụng kí hiệu ; biết viết số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.

3. Thái độ: rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II/ CHUẨN BỊ

- GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ Ghi bài tập)

- HS: Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 5

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5800 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 2 - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 Tiết: Ngày dạy: / / 2011 Sĩ số: Vắng: Tiết 2 Bài 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: hs hiểu được các số tự nhiên, nắm được các qui ước vị trí ,thứ tự trong N; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; cách so sánh hai số tự nhiên trên tia số. 2. Kĩ năng: hs phân biệt được các tập hợp N, N*; biết sử dụng kí hiệu ; biết viết số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên. 3. Thái độ: rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II/ CHUẨN BỊ - GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ Ghi bài tập) - HS: Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 5 III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định 2. nội dung mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG I: KIỂM TRA BÀI CŨ( 7P) Hs1 : Cho VD về tập hợp. Lưu ý khi viết một tập hợp. Hs2: Nêu cách viết một tập hợp * Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10 theo 2 cách đã học. GV: nhận xét cho điểm HS 1 lên bảng HS 2 lên bảng HS nhận xét HS1: Làm BT 3 / 3 (SBT) A= ; B= n A ; p B; m A ; m B HS 2: A= hoặc A= HOẠT ĐỘNG II: TẬP HỢP N VÀ N* ( 10P) Hãy lấy VD về số tự nhiên ? _ Gv giới thiệu tập hợp N. Hãy cho biết các p. tử của N ?  - Gv: nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn bởi tia số. GV:đưa ra mô hình tia số yêu cầu hs mô tả lại tia số GV: yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. - GV: giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số . Điểm biểu diễn số tự nhiên a là điểm a Gồm vô số : 0;1 ; 2; 3;… Các số 0;1;2;3 ;… là các phần tử của tập hợp N Hs lên bảng vẽ tia số Hs chú ý 1.Tập hợp N và N* Tập hợp các số tự nhiên k / h là N N= | | | | | | | | 0 1 2 3 4 5 6 7 Mỗi số tự nhiên biểu diễn bởi một điểm trên tia số. - GV giới thiệu tập hợp N* N*= hoặc N* = BT củng cố : (ghi bảng phụ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12N; N;5N* ;0 N*; 0 N; 5N Hs chú ý Hs lần lượt lên điền 12N ; N ; 5 N* ; 0N* ;0 N; 5 N Tập hợp các số tự nhiên khác 0, kí hiệu N* N* = Bài tập: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12N;N;5N* ;0 N*; 0 N;5N HOẠT ĐỘNG III: THỨ TỰ TRONG TẬP HƠP SỐ TỰ NHIÊN (15P) _GV yêu cầu HS nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số. So sánh hai số . - GV giới thiệu T/Q với hai số tự nhiên khác nhau a và b , a > b hoặc a< b. - GV giới thiệu kí hiệu ab nghĩa là a< b hoặc a =b ( Tương tự với ab) BT : Cho A =. Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê. Gv gọi 1 hs lên trình bày . - Gv giới thiệu tính chất bắc cầu :a<b,b<c thì a<c . - Tìm số liền sau của số 5 ? Số 5 có bao nhiêu số liền sau? Gv: chốt lai và cho hs ghi Gv: Tìm số liền trước của số 9? Gv: hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ? Số tự nhiên lớn nhất Gv nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. + Điểm 2 nằm bên trái điểm 4 + 2 < 4 A = Hs chú ý số liền sau của 5 là số 6 . Số 5 chỉ có một số liền sau. Số liền trước của 9 là số 8 Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kem nhau 1 đơn vị Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a. trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. a b tức là a< b hoặc a=b a b tức là a>b hoặc a= b b. Nếu a<b , b<c thì a<c . VD: a<9, 9 < 12 thì a<12 c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. HOẠT ĐỘNG IV: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 10 P) GV yêu cầu Hs làm . Gọi 1 hs lên trình bày. GV yêu cầu hs làm BT 6;7/ 7_8 (SGK) GV yêu cầu hs hoạt động nhóm làm BT 8, 9 (T 7, 8 SGK) Sau 3 p gv yêu cầu hai đại diện lên trình bày và nhận xét bài nhóm bạn - GV đưa đáp án đúng và uốn nắn sai sót Hs lên trình bày 2HS làm BT 6;7/ 7_8 (SGK) Hs hoạt động theo nhóm Hai đại diện lên trình bày -nhóm khác nhận xét bài bạn 28 ;29;30 99;100;101 Bài 6: Bài 7: *A = { 13; 14; 15 } B ={ 1; 2; 3; 4 } C = {13; 14; 15} Bài 8(sgk/8) *A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 } * A ={ x N /x 5} Bài 9 : (sgk/8) 7;8 và a a+ 1 HOẠT ĐỘNG V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 P) Về nhà làm bt 7,9,10/8 (sgk) Bt 14,15/sbt -Đọc trước bài “ Ghi số tự nhiên”

File đính kèm:

  • doctiet2.so.doc