Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 6 - Trường THCS Trần Cao

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ

có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là:

A. 12

B. −12

C. −7

Câu 2. Kết quả của phép tính 26 − 7(4 − 12) là:

B. 82

A. −30

C. −152

Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x − 8 = 10 − 2 x là:

A. x = −6

B. x = 0

C. x = 16

Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng:

A. 32

B. −32

C. 25

D. 152.

D. x = 6 .

D. 10.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 6 - Trường THCS Trần Cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO PHÙ CỪ - HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 B. −12 C. −7 Câu 2. Kết quả của phép tính 26 − 7(4 − 12) là: B. 82 A. −30 C. −152 Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x − 8 = 10 − 2 x là: A. x = −6 B. x = 0 C. x = 16 Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 B. −32 C. 25 D. 152. D. x = 6 . D. 10. D. {−9;9; −3;3; −1;1}. D. 8. D. 0, 07 . 100 D. 7. Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là B. {9;3;1} A. {−9; −3; −1} C. {−9;3; −1} Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: B. 6 A. −6 C. −8 A. 7 1000 Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là B. 7 10 C. 0, 7 100 Câu 8. Biết A. 15 C. 135 1 của x là 45 thì số x là 3 B. 125 D. 105 4 7 Câu 9. Kết quả của phép tính − : 2 là A. −2 7 B. −8 7 C. −2 14 D. −4 . −14 Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22% B. 44% C. 56% D. 28% Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 1 Câu 11. Cho A. x = 10 7 −3 .x = 1 thì: 7 B. x = 7 3 2 5 C. x = 10 3 D. x= −7 . 3 Câu 12. Kết quả của phép tính 2 .4 là : A. 9 3 5 B. 8 2 5 C. 3 3 5 D. 1 2. 2 Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. ABD và CBD . B. ADB và BOC . C. DAC và BOC . D. ABD và DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 C. 7 D C A B O D. 8. ˆˆ Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc B bằng B. 800 C. 350 D. 550. A. 1000 Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết xOt = 35°; xOy = 71° . Nếu Om là tia phân giác của tOy thì góc xOm bằng bao nhiêu ? A. 18° II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1 điểm) Tính: − + 1, 2.1 − a) x + 1 = 5 Câu 19 (2 điểm): a) 2 giờ bằng bao nhiêu phút? 3 12 . 2 15 Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; 2 3 B. 35,5° C. 53° D. 26,5° b) x + 1 ≤ 3 b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng 5 số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh 7 trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 2 Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù, biết xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho tOm = 90° . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác yOz không? Vì sao? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 3

File đính kèm:

  • docHY_Toan_62_11.doc
Giáo án liên quan