I. Mục tiêu:
1. Kiến thức; HS nắm được Đ/N ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
2. Kĩ năng: Biết K/T 1 số có hay Ko là ước hoặc là bội của 1 số cho trước, biết cách tìm bội và ước của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: Thận trọng trong thực tế tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV : phấn màu, thước thẳng, bảng phụ, phiếu nhóm
HS : thước kẻ, MTĐT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 25: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : ……………
Lớp dạy : lớp 6 Tiết ... Ngày …Tháng … Năm 2011 Sĩ số … Vắng …
TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức; HS nắm được Đ/N ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
2. Kĩ năng: Biết K/T 1 số có hay Ko là ước hoặc là bội của 1 số cho trước, biết cách tìm bội và ước của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: Thận trọng trong thực tế tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV : phấn màu, thước thẳng, bảng phụ, phiếu nhóm
HS : thước kẻ, MTĐT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học:
ổn định
nội dung mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt đông I: Bội và ước
GV khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b ¹ 0)
GV gới thiệu bội và ước sgk.
GV cho HS cả lớp làm ?1 sgk.
HS cả lớp theo dõi.
1 HS trả lời.
HS nghe.
2 HS lên bảng làm ?1
1 Ước và bội;
* Đ/N: sgk
?1 sgk:
*18 là bội của 3 không là bội của 4
*4 là ước của 12 không là ước của 15
Hoạt động II :Cách tìm bội và ước
GV gới thiệu kí hiệu ước và bội trong sgk;
GV nêu vd sgk
GV chia HS thành nhóm nhỏ tìm bội nhỏ hơn 35 của 5
Y/c HS k/l
cho HS làm ? 2 sgk.
GV cho HS đọc sgk cách tìm ước của một số và sau đó đưa ra kl
Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 ;?4 sgk.
HS theo dõi sgk;
HS hoạt động nhóm.
1 HS trả lời.
HS cả lớp cùng làm ?2 sgk.
HS đọc sgk.
1 HS kl.
HS hoạt động nhóm
2 Cách tìm ước và bội
Ta kí hiệu các ước của a là Ư(a) các bội của a là B(a).
VD: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
Ta nhân lần lượt 7 với các số 0,1,2,3,4 ta được các bội nhỏ hơn 30 của 7 là;0;7;14;21;28;
*T/Q: sgk
?2 : 0;8;16;24;32;
VD 2: sgk.
Ư(8) = {1;2;4;8 }
*T/Q sgk;
?3 :
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
?4:
Ư(1)= 1 ; B(1) = { 1;2;3;4..}
Hoạt động III: Củng cố luyện tập
GV:
- số 1 có bao nhiêu ước số?
- số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
- số 0 có là ước của số tự nhiên nào không?
- số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
Cho cả lớp làm bài tập 111sgk;
2 HS lên bảng làm bài.
Cho HS làm bài 112 SGK 2 HS lên bảng làm bài
Y/C cả lớp làm bài 113:
2 HS lên bảng làm bài.
HS trả lời; ( có 1Ư)
là Ư của mọi số.
không
là bội của mọi số.
2 HS lên bảng làm bài.
2 HS lên bảng làm bài.
HS1 a,b
HS2 c,d
Bài 111sgk:
a) 8;20
b) { 0;4;8;12;16;20;24;28}
c) 4k( k Î N)
Bài 112sgk:
Ư(4)={1;2;4}; Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(13) ={1;13}; Ư(1) ={1}
Bài 113:
a)24;36;48
b) 15;30
c)10;20
d) 1;2;4;8;16
Hoạt động IV: Dặn dò
- Học bài
- Làm bài tập 114 xem trò đua ngựa về đích, bài 142,144,145 sbt
- Đọc trước bài "Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố"
File đính kèm:
- so6.t25.doc