I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
3) Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, compa.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương Pháp Dạy Học :
- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 31: Ôn tập học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 08/12/2013
Ngày Dạy : 10/12/2013
Tuần: 17
Tiết: 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
2) Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
3) Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, compa.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương Pháp Dạy Học :
- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy
1. Ổn định lớp: (1’) 7A2………………………………………………………………………………………………………………………
7A3 ……………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.
- Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
GV cho HS đọc đề.
GV vẽ hình.
Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?
Hai tam giác này là hai tam giác vuông hay tam giác thường?
Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
Hai tam giác này đã đủ các yếu tố để kết luận chúng bằng nhau chưa?
rEBM = rCFM thì ta suy ra được điều gì?
HS đọc đề bài toán.
HS chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
rEBM và rCFM
Hai tam giác vuông.
MB = MC (gt)
(đđ)
Đủ
BE = CF
Bài 40:
Giải:
Xét hai tam giác vuông EBM và CFM ta có:
MB = MC (gt)
(đối đỉnh)
Do đó: rEBM = rCFM (hệ quả g.c.g)
Suy ra: BE = CF
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (18’)
GV cho HS đọc đề.
GV vẽ hình.
Chứng minh ID = IE và ID = IF để suy ra ba đoạn thẳng này bằng nhau.
Hai tam giác nào chứa ID và IE?
Đây là 2 tam giác gì?
Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
GV cho HS lên bảng chứng minh rAID = rAIF.
HS đọc đề bài toán.
HS chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
rBID và rBIE
Hai tam giác vuông.
(gt)
BI là cạnh chung
HS lên bảng, các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 41:
Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có:
(gt)
BI là cạnh chung
Do đó: rBID = rBIE (hệ quả g.c.g)
Suy ra: ID = IE (1)
Tương tự ta cũng chứng minh được rAID = rAIF
Suy ra: ID = IF (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: ID = IE = IF
4. Củng Cố:
- Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập chu đáo để thi HKI.
6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T17 tiet 31 On tap hoc ki Itt Nh2014.doc