I. Mục tiêu:
1. Kiến thức; HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng: Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế,đơn giản;
3.Thái độ ;Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ vẽ các hình trong sgk, thước, MTĐT
HS : Thước kẻ, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 35: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : ……………
Lớp 6 Tiết ... Ngày …Tháng … Năm 2011 Sĩ số … Vắng …
TIẾT 35: LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức; HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng: Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế,đơn giản;
3.Thái độ ;Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ vẽ các hình trong sgk, thước, MTĐT
HS : Thước kẻ, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
kiến thức cần đạt
Hoạt động I; Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số? nêu nhận xét và chú ý.
áp dụng tìm BCNN(10;12;15)
- Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
áp dụng: tìm BCNN (8;9;11)
- 2 HS lên bảng kiểm tra
Hoạt động II: Tổ chức luyện tập
Cho HS làm bài tập150c sgk
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài;
cho HS cả lớp làm bài tập 152 sgk ;
GV gọi HS đọc nội dung đầu bài cho HS hoạt động nhóm
y/c một vài nhóm đưa ra k/q
GV treo bảng phụ ghi sẵn k/q, gọi 1 HS đọc k/q bài tập.
các nhóm tự đối chiếu k/q.
Bài tập 153 sgk:
GV y/c HS nêu hướng làm
Một HS lên bảng làm bài.
Bài tập 154sgk;
GV cho HS đọc đầu bài.
GV ta thấy a quan hệ như thế nào với 2,3,4,8: ;
GV ta có thể giải bài toán này như thế nào?
cho HS làm độc lập; sau đó GV treo bảng phụ ghi nội dung đáp án bài toán. Cho HS học tập
Bài tập 155 GV phát phiếu học tập cho HS Y/c các nhóm điền vào ô trống.
HS cả lớp cùng làm bài
1 HS lên làm bài
HS1: bài150c
Tìm BCNN(24;40;168)
24 = 23.3
40 = 23..5
168 = 23.3.7
BCNN(24;40;168) = 840
HS hoạt động nhóm;
các nhóm thảo luận và đưa ra k/q
1 HS đọc và tự kiểm tra k/q.
1 HS nêu hướng làm
1 HS khác lên bảng làm bài.
BCCNN ( 30;45) = 90
Các BC của 30 và 45 nhỏ hơn 500 là:90;180;270;360;450.
1 HS trả lời;
1- 2HS đưa ra phương pháp giải
HS làm bài độc lập
HS theo dõi nội dung bài tập GV đưa ra trên bảng.
Bài tập 150c
Tìm BCNN(24;40;168)
24 = 23.3
40 = 23..5
168 = 23.3.7
BCNN(24;40;168) = 840
Bài tập152sgk;
Giải:
Với a15 và a18 Nên :
aÎBC (15;18)
BC(15;18) = {0; 90..}
Vì a nhỏ nhất ¹ 0
Þ a = 90
Bài tập 153 sgk ;
Giải;
BCCNN ( 30;45) = 90
Các BC của 30 và 45 nhỏ hơn 500 là:90;180;270;360;450.
Bài tập:154
a 2 aÎBC (2;3;4;8)
a 3 và 35£ a £60
a 4 Þ BCNN(2;3;4;8)
a 8 = 24Þ a = 48
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a;b)
2
10
1
50
BCNN(a;b)
12
300
420
50
ƯCLN(a;b).BCNN(a;b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
a) Điền vào ô trống của bảng
b) So sánh tích ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) với tích a.b./.
Hoạt động III: Dặn dò
- Về nhà học bài; làm các bài tập phần luyện tập 2 SGK
- Tiết sau tiếp tục luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 35.doc