Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 36: Luyện tập 2

I. Mục tiêu;

1Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.

2 Kĩ năng: Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế,đơn giản;

3 Thái độ ;Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

GV : Bảng phụ vẽ các hình trong sgk, thước, MTĐT

HS : Thước kẻ, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:

2. kiểm tra:

- So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1;

bài tập: 190 sbt:

Đáp án;

Đáp số: 0;75;150;225;300;375;

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2940 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 36: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : …………… Lớp 6 Tiết ... Ngày …Tháng … Năm 2011 Sĩ số … Vắng … TIẾT 36 - LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu; 1Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. 2 Kĩ năng: Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế,đơn giản; 3 Thái độ ;Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ vẽ các hình trong sgk, thước, MTĐT HS : Thước kẻ, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. kiểm tra: - So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1; bài tập: 190 sbt: Đáp án; Đáp số: 0;75;150;225;300;375; 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ - So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Chữa bài tập: 190 sbt: - 1 HS lên bảng kiểm tra Hoạt động II: Tổ chức luyện tập. GV cho HS cả lớp làm bài tập 156 sgk và bài 193 sbt GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập trên. Bài tâp 156 sgk Tìm số tự nhiên x biết rằng x 12; x 21; x 28 và 150< x< 300 Bài 157 sgk: GV hướng dẫn HS phân tích bài toán; sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật: a là BCNN (10;12) Bài 158 sgk; GV bài tập này khác bài tập 157 ở điểm nào? GV y/c HS phân tích bài toán để giải ? HS cả lớp cùng làm bài độc lập. HS1: bài 156 x 12; x 21; x 28 Þ x ÎBC( 12;21;28) = 84 vì 150< x< 300 Þ x Î{168; 252} HS2 bài 193: 63 = 32.7 35 = 5.7 105 = 3.5.7 Þ BCNN(63;35;105) = 315 Vậy BC của 63;35;105;có 3 chữ số là : 315;630; 945. HS đọc đề bài: HS cả lớp làm bài độc lập; 1 HS lên bảng làm bài; a là BCNN(10;12) ÞBCNN(10;12)= 60 Vậy: sau 60 ngày thì hai bạn lại trực nhật. Bài 158: HS đọc đề bài , số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8và 9, só cây đó trong khoảng từ 100- 200 . gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a Î BC(8;9) và 100 £ a £ 200 Vì 8 và 9 là hai số nguyên tó cùng nhau Þ BCNN( 8;9) = 72 Mà 100 £ a £ 200 Þ a = 144. Bài tập 156sgk Giải: x 12; x 21; x 28 Þ x ÎBC( 12;21;28) = 84 vì 150< x< 300 Þ x Î{168; 252} Bài 193 sbt: Giải; 63 = 32.7 35 = 5.7 105 = 3.5.7 Þ BCNN(63;35;105) = 315 Vậy BC của 63;35;105;có 3 chữ số là : 315;630; 945. Bài 157sgk: Giải: a là BCNN(10;12) Þ BCNN(10;12)= 60 Vậy: sau 60 ngày thì hai bạn lại trực nhật. Bài tập 158 sgk: Giải; Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a Î BC(8;9) và 100 £ a £ 200 Vì 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau Þ BCNN( 8;9) = 72 Mà 100 £ a £ 200 Þ a = 144 Hoạt động III - Dặn dò: GV cho đọc nội dung lịch can chi sgk(60) Nhắc HS ôn tập dần nội dung ôn tập sgk ( 61) trả lời các câu hỏi và bài tập. Tiết sau ôn tập chương I

File đính kèm:

  • docTiet 36.doc