I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Hs nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và biết dạng tổng quát của các tính chất đó.
2. Kỹ năng : - Hs biết vậ dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, nhanh.
3. Thái độ : - Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào việc
giải các bài toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: bảng phụ, thước thẳng, phấn.
- HS: đồ dùng học tập;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3887 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết 6 Bài 5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Hs nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và biết dạng tổng quát của các tính chất đó.
2. Kỹ năng : - Hs biết vậ dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, nhanh.
3. Thái độ : - Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào việc
giải các bài toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: bảng phụ, thước thẳng, phấn.
- HS: đồ dùng học tập;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ổn định
2. nội dung mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG I : ĐẶT VẤN ĐỀ VÀO BÀI (2 PHÚT)
- ở tiểu học các em đã học
phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên.
- Tổng của 2 số tự nhiên cho
ta 1 số tự nhiên duy nhất.
Phép nhân số tự nhiên cũng
vậy
- Trong phép cộng và nhân
có 1 số tính chất cơ bản là
cơ sở giúp ta tính nhẩm,
nhanh Bài mới
Nghe giảng
HOẠT ĐỘNG II: TÌM HIỂU TỔNG VÀ TÍCH HAI SỐ TỰ NHIÊN (15P)
GV: - Hãy tính chu vi và diện tích 1 sân hcn có chiều dài là 32m chiều rộng 25m.
Gv: Em hãy nêu công thức tính chu vi và S của HCN.
Gv: Chiều dài và chiều rộng bài toán đã cho chưa ?
Yêu cầu HS tính
Gv: Giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân như sgk
Đưa bảng phụ ghi ? 1
Gọi 1 hs đúng tại chỗ trả lời ?1
Gv: - Gọi hs trả lời ?2
Dựa vào cột 3 và 5 ở bảng phụ
?1
Gv: cho hs làm tiếp bài tập.
Tìm x biết (x – 34).15 = 0
- Hãy nhận xét về kết quả của tích và thừa số của tích ?
- Vậy thừa số còn lại phải ntn?
- Tìm x dựa trên cơ sở nào?
Nêu cách tính
đã cho
1 hs tính
Hs đúng tại chỗ trả lời ?1
Trả lời ?2 bằng bảng con
HS thảo luận theo bàn tìm ra cách giải
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
* Bài toán:
Giải:
Chu vi hcn là:
(32 + 25) . 2 = 114 (m)Diện tích hcn là:
32 . 25 = 800 (m2)
?1
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a . b
60
0
48
0
?2
- Tích của một số với số 0 bằng 0
- Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0
* Tìm x:
(x – 34) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34
HOẠT ĐỘNG III: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
(12PHÚT)
Gv: Đưa nội dung bảng 2 SGK lên bảng yêu cầu HS phát biểu các tính chất này thành lời
Đưa nội dung phát biểu thành lời lên bảng gọi 3 HS đọc lại để cả lớp cùng nhớ
Nhấn mạnh lại từng tính chất
Hãy áp dụng các tính chất này để làm bài tập sau
Yêu cầu HS làm ?3
Phát biểu tính chất thành lời
3 HS đọc
Ba HS lên bảng
Nêu rõ tính chất áp dụng
2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên
Cộng
Nhân
Giao hoán
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a+b)+c=
a+(b+c)
(a.b).c=
a(b.c)
Công với
Số 0
a+0=0+a
Nhân với
Số 1
a.1=1.a
PP của
phép ‘x’
đv phép ‘+
a(b+c) =
ab+ac
?3
a, 46 + 17 + 54 =
= (45 + 54) + 17 =
= 100 + 17 = 117
b, 4 . 37 . 25 =
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3700
c, 87 . 36 + 87 . 64
= 87 (36 + 64) = 100 . 87
= 8700
HOẠT ĐỘNG IV: LUYỆN TẬP (16PHÚT)
Gv: yêu cầu hs nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân. so sánh?
Gv:yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 27 (sgk)
Nhận xét bài thêm vài HS dưới lớp
Gv:Tóm tắt nội dung bài 26 bằng sơ đồ
HN VY VT YB
54km 19km 82km
Hãy tính quãng đường bộ từ Hà Nội lên Yên Bái?
Gv: nhận xét
Trả lời
Hs hoạt động theo nhóm
4 HS đại diện lên bảng
Tính
HS nêu cách
tính
1 Hs lên bảng
trình bày
Hs chú ý
Bài 27 (SGK; 16)
a, 86 + 357 + 14 =
= (86 + 14 ) + 357 =
= 100 + 357 = 457
b, 72 + 69 + 128 =
= (72 + 128) + 69 =
= 200 + 69 = 269
c, 25 . 5 . 4 . 27 . 2 =
= ( 25 . 4) . (2 . 5) . 27 =
= 100 . 10 . 27 = 27000
Bài 26 (SGK; 16)
Quãng đường bộ từ HN lên YB là:
54 + 19 + 82 =
= ( 54 + 1) + ( 19 + 81) =
= 155 ( km)
HOẠT ĐỘNG V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2P)
- Làm các bài tập 28, 29, 30 (SGK; 16 và 17), 43, 44, 45, 46 T 8 SBT
- Chuẩn bị giờ sau mang máy tính bỏ túi.
- Học phần tính chất phép nhân như sgk
File đính kèm:
- tiet6.so.doc