I.MỤC TIÊU:
F Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
F Rèn luyện kỉ năng vận dụng các tính chất trên vào bài tập : tính nhẩm, tính nhanh.
F Vận dụng các tính chất vào giải toán, sử dụng máy tính bỏ túi.
II.CHUẨN BỊ:
GV:Soạn bài, bảng phụ máy tính bỏ túi.
HS: Học bài củ, làm bài tập, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp; Luyện tập và thực hành;
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03 NS:
Tiết: 07 LUYỆN TẬP 1 ND:
I.MỤC TIÊU:
Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
Rèn luyện kỉ năng vận dụng các tính chất trên vào bài tập : tính nhẩm, tính nhanh.
Vận dụng các tính chất vào giải toán, sử dụng máy tính bỏ túi.
II.CHUẨN BỊ:
GV:Soạn bài, bảng phụ máy tính bỏ túi..
HS: Học bài củ, làm bài tập, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp; Luyện tập và thực hành; …
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
*HĐ 1: Kiểm tra
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán của phép cộng ?
-Làm bài tập 28 SGK.
2. Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng ?
-Làm bài tập 43a,b (SBT)
GV gọi hs n xét, đánh giá
*Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh
B tập 31 SGK.
Nêu hướng giải của bài toán
GV chốt lại ‘Kết hợp các số sao cho tổng tròn chục tròn trăm”, …
- gọi hs lên bảng thực hiện
- gọi hs nhận xét
B tập 32. SGK
Cho HS tự dọc phần hướng dẫn trong SGK sau đó vận dụng tính :
a/ 996 + 45
b/ 37 + 198
Cho HS làm bài. 2 HS lên bảng
- gọi hs nhận xét
Gv: để tính nhanh ta cần nắm vững những tính chất nào?
Dạng 2 : Tìm quy luật của dãy số -Sử dụng mát tính bỏ túi :
B.tập 33:
- gọi hs đọc đề, gv ghi dãy số lên bảng
cho hs thảo luận trong bàn (1’)
- gọi hs đứng tại chỗ trả lời
B tập 34:
GV đưa tranh sử dụng máy tính bỏ túi. Giới thiệu các nút trên máy
Hướng dẫn sử dụng như SGK
Aùp dụng: Tính:
1364 + 4578 ; 6453 + 1469
5421 + 1496 ; 3124 + 1469
1534 + 217 + 217 + 217
Cho HS thực hành sau đó đứng tại chổ trả lời kết quả.
Dạng 3:Toán nâng cao:
Bài 1: tính nhanh
a) A=26+27+28+ … +32+33
b) B=1+3+5+ … +17+19
- Gv gợi ý và hd hs giải
Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên x biết x=a+b với a{25; 38}
b{14; 23}. Tập hợp M có mấy phần tử.
- Hai HS lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Sau đó lên bảng hoàn chỉnh
Cả lớp nhận xét
-Quan sát đề bài suy nghĩ
- Nêu hướng giải
- 3 hs lên bảng thực hiện
Cả lớp làm bài
- hs nhận xét bài làm trên bảng
Cả lớp nhận xét
Đọc phần hướng dẫn trong SGK
2 HS lên bảng trình bày cả lớp làm bài, nhận xét
- hs đọc đề.
- thảo luận trong bàn
- hs trả lời
Hs nhận xét
Quan sát tranh
Chú ý lắng nghe ghi nhớ
Thực hành tính
Đứng tại chổ trả lời kết quả
Cả lớp nhận xét
Nhắc lại các tính chất
Ưùng dụng : tính nhanh, tính nhẩm …
Chú ý lắng nghe ghi nhớ
Kiểm tra
- Hs 1: a + b = b + a
Bài 28 :
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5+ 6 + 7 + 8 + 9 = 39.
- Hs 2:
a + ( b + c ) = ( a + b ) + c .
B tập 43 (SBT )
a/ 8 +243+19 = (81 + 19 ) + 243
= 100 + 243 = 343
b/ 168 + 79 + 32 =(168 + 32 )+ 79
= 200 +79 = 279
Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh
B tập 31 SGK
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400 = 600.
b/ 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22 )
= 600 + 340 = 940.
c/ 20 + 21 + 22 + …….. + 29 + 30
= ( 20 + 30 ) + ( 21 + 29 ) + ( 22 + 28 ) +( 23 + 27 ) +(24 +26 ) +25
= 50.5 + 25 = 275.
B tập 32 .SGK
a/ 996 + 45
= 996 + (4 + 41) =(996+4)+41
= 1000 + 41 = 1041
b/ 37 + 198
= (35 + 2) + 198=35+(2+98)
= 35 + 200 = 235
Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số -Sử dụng máy tính bỏ túi
B.tập 33
Cho dãy số: 1; 1;2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; …
Bài 34 (SGK).
1369 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 +217
= 2183.
Dạng 3: Toán nâng cao:
Bài 1:
a) A=26+27+28+ … +33
từ 26 đến 33 có : 33-26+1=8 (số hg)
vậy có 4 cặp mỗi cặp có tổng là:
26+33=59 nên A=59.4 = 236.
b) (tự làm)
Bài 2: (về nhà làm)
*HĐ 3: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Tự giải lại b tập
- Làm bài tập : 44;46 (SGT tr8)
- Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. Xem các bt phần luyện tập
V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet7.doc