I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Củng cố cho hs các kiến thức của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên
2. Kỹ năng : - vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm nhanh
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào tính toán.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ : Cẩn thận , chính xác, yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: bảng phụ, Máy tính bỏ túi
- HS: Đồ dùng học tập; Máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 Tiết: Ngày dạy: / / 2011 Sĩ số: Vắng:
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Củng cố cho hs các kiến thức của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên
2. Kỹ năng : - vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm nhanh
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào tính toán.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ : Cẩn thận , chính xác, yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: bảng phụ, Máy tính bỏ túi
- HS: Đồ dùng học tập; Máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ổn định
nội dung mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG I : ĐẶT VẤN ĐỀ VÀO BÀI (6P)
Gv: Nêu các tính chất của
phép cộng và phép nhân
Chữa bài 28
Gọi hs lên bảng
Hs2: làm bài 43(a, b) t 8 SBT
Gv: Nhận xét cho điểm
2HS lên bảng làm bài
Nhận xét bài
Bài 28 (SGK; 16)
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= (12 + 1) + (11 + 2) + (10 + 3)
= 13 . 3 = 39
9 + 8 + 7 + 6 + 5 +4 =
= ( 8 + 7) + 5 +(6 + 4) + 9 =
= (15 + 5) + 10 + 9 = 39
Hs2:
a ,81 + 243 + 19=( 81 + 19 ) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 +79 + 132 =
(132 + 168) + 79 = 300 + 79 =379
HOẠT ĐỘNG II: LUYỆN TẬP (33P)
Gọi HS lên bảng làm bài tập
Cho hs đọc phần hướng dẫn bài 32 (sgk) nhận biết cách tính sau đó yêu cầu Hs vận dụng làm a; b
Gọi hs đọc đề bài 33
Hãy tìm qluật của dãy số
Hãy viết tiếp 4, 6, 8 số nữa vào dãy số 1,1;2;3;5;8………
Đưa tranh vẽ máy tính giới thiệu các nút trên máy tính .
Hướng dẫn hs cách sử dụng (SGK ; 18)
Tổ chức trò chơi: Tính nhanh các tổng của Bài 34 (sgk, 17)
Luật chơi: cùng tiếp sức
Mỗi đội 5 HS lần lượt tính kết quả điền vào từ HS 1 đến HS 5 ( lấy kết quả của bạn thứ nhất điền vào ( ....)
để thực hiện)
Đánh giá kết quả của các đội
Gv: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 51 (sbt T9)
a có mấy giá trị?
b có mấy giá trị?
Vậy x nhận mấy giá trị ?là những giá trị nào?
Thực hiện M có bao nhiêu phần tử.
Gv: Yêu cầu Hs làm bt 50 (sbt.T 9)
Viết 1 số có tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Viết 1 số có tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau
Hãy tính tổng:
3 hs lên bảng
Hs tự đọc
Cả lớp làm vào vở
2 hs lên bảng
Hs đọc
2 = 1 + 1
5 = 3 + 2
Hs điền
Hs quan sát
Hs dùng máy tính truyền nhau thực hiện
Hoạt động nhóm
Hãy tính tổng
* Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31 (SGK; 17)
a, = (135 + 65) +(360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b, = ( 463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c, = ( 20 + 30) + (21 + 29) +
+ (23 + 27 ) + (24 + 26) + 25
= 5 . 40 + 25 = 275
Bài 32 (17)
a, 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
*Dạng 2:Tìm quy luật của dãy số.
Bài 33 (SGK; 17)
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
* Dạng 3: Sử dụng máy tính.
Bài 34 (sgk; 17)
1364 + 4578 = 5942
5942 + 6134 = 12076
12076 + 2043 =14119
14119 + 1235 = 15354
15354 + 123 = 15477
* Dạng 4 : toán nâng cao!
Bài 51 (SBT; 9)
M =
Bài 50 (SBT; 9)
102 + 987 = 1089
HOẠT ĐỘNG III : CỦNG CỐ ( 3 P)
Nhắc lại t/c của phép cộng số tự nhiên, các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán thực tế.
Trả lời
HOẠT ĐỘNG IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 P)
- Làm bài tập 52; 53 (SBT; 9) 35, 36 (sgk; 19)
- Mang máy tính bỏ túi.
File đính kèm:
- tiet7.so.doc