A. MỤC TIÊU
- Học sinh biết phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
13 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tuần 5, 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 Ngày dạy:.../9/2013
Tiết 13: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Học sinh biết phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
Làm việc nghiêm túc, khoa học.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 6A : 6B:
II/ Kiểm tra
HS 1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? Tính 102 = ? ; 53 = ?
HS 2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
33.34 = ? ; 52.57 = ? ; 75.7 = ?
Giáo viên nhận xét bổ sung (nếu có) và ghi điểm.
Hai học sinh đồng thời lên bảng chữa kiểm tra.
Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét bài làm của bạn.
III/ Bài mới
Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng một luỹ thừa.
Bài 61 (trang 28 – SGK).
Yêu cầu học sinh đọc đề.
GV hướng dẫn HS tìm hai số đầu rồi yêu cầu học sinh tự tìm.
- Hãy viết tất cả các cách nếu có thể.
GV nhận xét, bổ sung.
Bài 62 (trang 28 – SGK).
GV: HD 102 = 10.10, sau đó gọi 2 HS lên thực hiện câu a.
Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
Yêu cầu 2 HS lên thực hiện câu b.
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Dạng 2 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài 63 (trang 28 – SGK).
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng, tại sao sai?
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 64 (trang 29 – SGK).
Gọi 4 em đồng thời lên bảng thực hiện các phép tính
23.22.24 = ?
102.103.105 = ?
x.x5 = ?
a3.a2.a5 = ?
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 65 (trang 29 – SGK).
Giáo viên hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 66 (trang 29 – SGK).
Giáo viên gợi ý cho học sinh:
+ Số chữ số của cơ số và số chính giữa của giá trị có quan hệ gì?
+ Các chữ số ở hai phía chữ số chính giữa có đặc điểm gì?
Gọi 1 học sinh trả lời, cả lớp dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra.
Giáo viên có thể cho học sinh tìm thêm một số khác
Bài 61 (trang 28 – SGK).
Học sinh đọc đề.
Học sinh suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời
8 = 23 16 = 44 = 24
27 = 33 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34 100 = 102
Bài 62 (trang 28 – SGK).
Học sinh đọc đề.
2 học sinh lên bảng thực hiện.
a) 102 = 100 103 = 1000
104 = 10 000 105 = 100 000
106 = 1 000 000
Số mũ của luỹ thừa bằng số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa.
b) 1000 = 103 1 000 000 = 106
1 tỉ = 109 = 1012
Bài 63 (trang 28 – SGK).
Học sinh đọc đề
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
a) 23.22 = 26 (Sai)
b) 23.22 = 25 (Đúng)
c)54.5 = 54 (Sai).
Bài 64 (trang 29 – SGK).
Học sinh đọc đề.
4 học sinh lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện vào giấy nháp.
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
x.x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 65 (trang 29 – SGK).
Học sinh đọc đề.
Học sinh hoạt động theo nhóm.
a) 23 < 32 (Vì … )
b) 24 = 42 (Vì … )
c) 25 > 52 (Vì … )
d) 210 >100 (Vì … )
Bài 66 (trang 29 – SGK).
Học sinh đọc đề.
+ Số chữ số của cơ số bằng số chính giữa của giá trị.
+ Các chữ số ở hai phía chữ số chính giữa giảm dần về số 1.
Học sinh: 11112 = 1234321
Cả lớp dùng máy tính để kiểm tra và nhận xét.
111112 = 123454321
1111112 = 12345654321
IV/ Củng cố
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời
V/ Hướng dẫn về nhà
Ôn tập định nghĩa lũy thừa. nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập về nhà: 90, 91, 92, 93 (trang 13 – SBT).
Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
TUẦN 5 Ngày dạy:.../9/2013
Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. MỤC TIÊU
HS nắm vững công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
Thực hiện được phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Làm việc nghiêm túc, chính xác, khoa học.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 6A : 6B:
II/ Kiểm tra
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a) a3.a5 = ?
b) x7.x.x4 = ?
Giáo viên nhận xét bổ sung (nếu có) và ghi điểm.
Hai học sinh đồng thời lên bảng chữa bài tập
.
Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét bài làm của bạn.
III/Bìa mới
1/ Ví dụ
Cho học sinh làm ? 1.
Gọi học sinh lên bảng làm và giải thích.
Nhận xét xem số mũ của số bị chia, số chia, thương có gì đặc biệt ?
Để thực hiện được phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta cần có điều kiện gì? Vì sao?
Học sinh làm ? 1.
57 : 53 = 54 57 : 54 = 53
a9 : a5 = a4 a9 : a4 = a5
Số mũ của thương bằng số mũ của số bị chia trừ số mũ của số chia.
Điều kiện : a 0. Vì số chia không thể bằng 0.
2/ Tổng quát.
Nếu có am : an với m > n thì ta sẽ có kết quả như thế nào?
Hãy tính : a10 : a2 = ? (a 0)
Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Giáo viên nhấn mạnh : chia hai lũy thừa cùng cơ số ta trừ hai số mũ chứ không chia các số mũ.
Cho học sinh làm bài tập 67 (trang 30 – SGK).
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Ta đã xét : am : an với m > n, nếu m = n thì sao? Các em hãy tính kết quả :
54 : 54 =
am : am = (a 0)
Ta có quy ước : a0 = 1 (a 0)
Vậy am : an = am - n (a 0) đúng cả với trường hợp m n.
Yêu cầu học sinh nhắc lại dạng tổng quát.
Bài tập : Viết thương của các luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa.
712 : 74 = ?
x6 : x3 = (x 0)
a6 : a6 = (a 0)
Học sinh 1: am : an = am - n với m > n .
Học sinh 2: a10 : a2 = a10 – 2 = a8.
Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Học sinh lắng nghe.
Bài 67 (trang 30 – SGK).
3 học sinh lên bảng thực hiện:
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
Học sinh: 54 : 54 = 50 = 1
am : am = a0 = 1 (a 0)
Học sinh ghi bài.
Học sinh theo dõi và ghi bài.
1 học sinh nhắc lại.
712 : 74 = 78
x6 : x3 = x3 (x 0)
a6 : a6 = a0 = 1 (a 0)
3/ Chú ý.
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
2475 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100
Giáo viên lưu ý : 2.103 = 103 + 103
4.102 = 102 + 102 + 102 + 102
Cho học sinh làm ? 3 theo nhóm.
Học sinh theo dõi.
Học sinh lắng nghe.
? 3.
Các nhóm trình bày lời giải của nhóm các nhóm khác nhận xét.
538 = 5.102 + 3.101 + 8.100
= a.103 + b.102 + c.101 + d.100
IV. Củng cố Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Giáo viên treo bảng phụ bài 69 (trang 30 – SGK).
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 71 (trang 30 – SGK).
Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n N* ta có :
cn = 1
cn = 0
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 69 (trang 30 – SGK).
Học sinh đọc đề và suy nghĩ trả lời.
a) 33.34 = 37
b) 55 : 5 = 54
c) 23.42 = 27
Học sinh nhận xét, bổ sung.
Học sinh đọc đề và suy nghĩ trả lời.
Bài 71 (trang 30 – SGK).
a) c = 1
b) c = 0.
Học sinh nhận xét, bổ sung.
V/ Hướng dẫn về nhà
Học thuộc dạng tổng quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài tập về nhà: 68, 70, 72 (trang 30 – SGK) và 99, 100, 101, 102 (trang 14 – SBT).
TUẦN 5 Ngày dạy:.../9/2013
Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A. MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 6A : 6B:
II/ Kiểm tra
Nêu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?
Chữa bài tập 70 (trang 30 – SGK).
Giáo viên nhận xét bổ sung (nếu có) và ghi điểm.
Một học sinh lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét bài làm của bạn.
III/Bài mới
1/Nhắc lại về biểu thức.
Các dãy tính các bạn vừa làm là các biểu thức, em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức?
Một số cũng được coi là một biểu thức. - Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Học sinh:
15 – 3 ; 18.7 ; 2.6 – 96 : 12; …
Học sinh đọc phần chú ý (trang 31 – SGK).
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Chúng ta sẽ xét hai trường hợp :
1) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
Nếu biểu thức chỉ chứa phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thực hiện theo thứ tự như thế nào ?
Hãy thực hiện các phép tính sau :
a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2.5
Nếu biểu thức có cả các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào?
Giáo viên nhấn mạnh thứ tự thực hiện các phép tính.
Hãy tính giá trị của biểu thức :
a) 4.32 – 5.6
b) 33.10 + 22.12
2) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc.
Nếu biểu thức có chứa các dấu ( ), [ ] và
{ } thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự như thế nào?
Giáo viên nhấn mạnh thứ tự thực hiện các phép tính.
Hãy tính giá trị của biểu thức:
a) 100 : {2.[52- (35 – 8)]}
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Cho học sinh làm ? 1.
a) 62 : 4.3 + 2.52
b) 2(5.42 – 18)
Giáo viên ra đề bài tập trên bảng phụ: Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau
a) 2.52 = 102 = 100
b) 62 : 4.3 = 62 : 12 = 3
Theo em thì bạn Lan đã làm đúng hay sai, vì sao? Phải làm như thế nào?
Giáo viên nhấn mạnh để học sinh ghi nhớ.
Cho học sinh làm ? 2. Học sinh hoạt động nhóm.
a) (6x – 39) : 3 =201
b) 23 + 3x = 56 : 53
Giáo viên kiểm tra bài làm các nhóm.
Thực hiện phép tính từ trái qua phải.
2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2.5 = 30.5 = 150
Thực hiện nâng lên luỹ thừa trước, sau đó nhân, chia và cuối cùng là cộng trừ.
Học sinh ghi bài.
2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
a) 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 6
b) 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 = 318
Ta thực hiện phép tính trong ( ) trước, sau đó thực hiện trong [ ] và cuối cùng thực hiện trong { }.
Học sinh ghi bài.
2 học sinh lên bảng thực hiện. Cả lớp làm bài vào vở.
a) = 2
b) = 14
Học sinh nhận xét, bổ sung.
2 học sinh lên bảng:
a) = 77
b) = 124
Học sinh suy nghĩ
Bạn Lan thực hiện sai, vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. Ta phải làm như sau :
2.52 = 2.25 = 50
62 : 4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27.
Học sinh ghi nhớ.
? 2.Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày :
a) x = 107
b) x = 34
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
IV/ Củng cố
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc).
Cho học sinh làm bài tập 73 (a, b) (trang 32 – SGK).
a) 5.42 – 18 : 32
b) 33.18 – 33.12
Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 75 (trang 32 – SGK).
a) + 3 x 4 60
b) x 3 - 4 11
Học sinh nhắc lại phần đóng khung trong (trang 32 – SGK).
Bài 73 (trang 32 – SGK).
a) 5.42 – 18 : 32
= 5.16 – 18 : 9= 80 – 2= 78
b) 33.18 – 33.12= 33.(18 – 12)=
= 27.6= 162
Bài 75 (trang 32 – SGK).
a) 12 + 3 15 x 4 60
b) 5 x 3 15 - 4 11
Học sinh nhận xét, bổ sung.
V/ Hướng dẫn về nhà
Học thuộc thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài tập về nhà: 73, 74, 77, 78 (trang 32; 33 – SGK). 104, 105 (trang 15 – SBT).
Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
TUẦN 6 Ngày dạy:.../9/2013
Tiết 16: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 6A : 6B:
II/ Kiểm tra
HS 1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc?
Chữa bài tập 74 (a) (trang 23 – SGK).
a) 541 + (218 – x) = 735
HS 2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc?
Chữa bài tập 77 (b) (trang 32 – SGK).
b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
GV nhận xét bổ sung và ghi điểm.
Hai học sinh lần lượt lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét bài làm của bạn.
III/ Bài mới
Giáo viên ghi bài bài 78 (trang 33 – SGK) lên bảng và yêu cầu học sinh đọc bài 79 (trang 33 – SGK).
Cho học sinh phân tích bài toán và trả lời bài 79.
Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện bài 78.
Qua kết quả bài 78, giá gói phong bì là bao nhiêu?
Bài 80 (trang 33 – SGK).
Cho học sinh hoạt động nhóm.
Giáo viên kiểm tra kết quả một số nhóm và nhận xét, bổ sung.
Bài 81 (trang 33 – SGK).
GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi.
Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tính bài tập 81.
Yêu cầu HS nêu thao tác tính.
Bài 82 (trang 33 – SGK).
Yêu cầu HS đọc kĩ đề
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ở đề bài?
Yêu cầu 1 HS tính giá trị biểu thức.
Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Giáo dục tình đoàn kết dân tộc cho HS
Học sinh đọc bài 79 (trang 33 – SGK).
1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
+ Một bút bi giá 1500 đồng
+ Một quyển vở giá 1800 đồng
HS:
12000– (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12 000 – (3000 + 5400 + 1200)
= 12 000 - 9600 = 2400
Giá gói phong bì là 2400 đồng.
Bài 80 (trang 33 – SGK).
HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trình bày :
12 = 1 13 = 12 – 02
22 = 1 + 3 23 = 32 – 12
32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 – 32
43 = 102 – 62
(0 + 1)2 = 02 + 12
(1 + 2)2 > 12 + 22
(2 + 3)2 > 22 + 32
Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 81 (trang 33 – SGK).
HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
HS : (274 + 318).6 = 3552
34.29 + 14.35 = 1476
49.62 – 35.51 = 1406
1 HS trình bày thao tác thực hiện.
Bài 82 (trang 33 – SGK).
Luỹ thừa trừ.
HS: 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Học sinh lắng nghe.
IV/ Củng cố
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính?
Giáo viên nhấn mạnh : 3 + 4.2 7.2
2 học sinh nhắc lại.
IV/ Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lại các thứ tự thực hiện phép tính.
Bài tập về nhà: 106, 107, 108, 109, 110 (trang 15 – SBT).
Làm câu 1, 2, 3, 4 (trang 61 – SGK) phần ôn tập chương.
TUẦN 6 Ngày dạy:11/9/2013
Tiết 17: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
-Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán.
+ Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh: SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Tổ chức Sĩ số 6A : 6B:
II/ Kiểm tra
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- HS2: Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS3: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
III/ Bài mới
- GV đưa bảng phụ: Tính số phần tử của tập hợp:
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}.
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}.
c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}.
Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS đọc đề bài 2
GV hướng dẫn cách tính cho HS và yêu cầu HS thực hiện
Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 2 . 31 . 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 3. 52 - 16 : 22
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 3 HS lên bảng.
Bài 4: Tìm x biết:
Yêu cầu HS đọc đề.
GV hướng dẫn cách tính cho HS và yêu cầu HS thực hiện
a) (x - 47) - 115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
c) 2x = 16
d) x50 = x.
Bài 12 (trang 16 – SBT).
Yêu cầu HS đọc đề.
GV hướng dẫn cách tính cho HS và yêu cầu HS thực hiện các tổng sau :
a) 8 + 12 + 16 + … + 100
GV hướng dẫn cách tính số hạng :
8 = 4.2 ; 12 = 4.3 ; 16 = 4.4 ; …;
100 =4.25
b) 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 1:
a) Số phần tử của tập hợp A là:
(100 - 40): 1 + 1 = 61 (phần tử).
b) Số phần tử của tập hợp B là:
(98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử).
c) Số phần tử của tập hợp C là:
(105 - 35): 2 + 1 = 36 (phần tử).
Bài 2:
HS 1: a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98.
HS2: b) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= 24. 31 + 24. 42 + 24. 27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400.
Bài 3:
a) 3. 52 - 16 : 22
= 3. 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71.
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
= 42 (39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42 = 2.
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
= 2448 : 102 = 24.
Bài 4:
a) (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115 + 0
x = 117 + 47
x = 162.
b) (x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12 . 18
x = 216 + 36 = 252.
c) 2x = 16
2x = 24 Þ x = 4.
d) x50 = x Þ x Î {0 ; 1}.
Bài 12 (trang 16 – SBT).
2 HS đọc đề bài.
HS theo dõi GV hướng dẫn.
2 HS lên bảng.
a) Số số hạng : 25 – 1 = 24
8 + 12 + 16 + … + 100
= (100 + 8).24 :2 = 1296
b) 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99
= (99 + 1).99 : 2 = 4950
Học sinh nhận xét, bổ sung.
IV/ Củng cố
- Nhắc lại cách viết một tập hợp, thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc).
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
IV/ Hướng dẫn về nhà
Làm câu hỏi và bài tập (trang 61 – SGK) phần ôn tập chương.
Ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
TUẦN 6 Ngày dạy:11/9/2013
Tiết 18: KIỂM TRA 45 '
A. MỤC TIÊU
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh.
Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí. Rèn luyện khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.
Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc,rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: phôto đề bài
2.Học sinh: Giấy kiểm tra
C. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
1. Khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp
Nhận biết được tập hợp, viết được tập hợp con
Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ.
Số câu hỏi
2( C2-b,d)
1( C1-a)
2( C2-a,c)
5
Số điểm
0,5
1
0,5
2
Tỉ lệ
5
10
5
20
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Viết đúng được các số tự nhiên liên tiếp
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Tìm x với nhiều phép biến đổi
Toán Gauss
tính tổng
Số câu hỏi
1( C1-b)
4( C4-a,b,c,d)
2( C3-a,b)
1( C6)
8
Số điểm
1
3
2
1
7
Tỉ lệ
10
30
20
10
70
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiêm
- Tìm ra lũy thừa của một số mũ tự nhiên
- Thực hiện được phép tính về tích các lũy thừa
Số câu hỏi
1( C5-a)
1( C5-b)
2
Số điểm
0,5
0,5
2
Tỉ lệ
5
5
20
TS câu hỏi
3
6
5
1
15
TS điểm
1.5
4.5
3
1
10
Tỉ lệ
15
45
30
10
100
D.ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
Câu 1:( 2 đ)
a)Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo hai cách, hãy chỉ rõ tập hợp C có bao nhiêu phần tử?
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 56
Câu 2: (1 đ)
Cho hai tập hợp A = và B = .
Điền ký hiệu hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) y £ B b) £ A c) 3 £ B d) B £ A
Câu 3: ( 2 đ) Tìm x:
(x - 15).16 = 0
b) 23 + (2x - 6) = 31
Câu 4 ( 3 đ) Áp dụng các quy tắc và tính chất để thực hiện các phép tính
a) 16 . 99 b) 84 : 7
c) 11.25 + 95.11 + 89.52 + 89.68 d)
Câu 5: ( 1 đ) Thực hiện phép tính
Câu 6: ( 1 đ) Tính tổng sau
S = 2 + 7 + 12 + ...+ 492 + 497
ĐỀ 2
Câu 1:( 2 đ)
a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 theo hai cách, hãy chỉ rõ tập hợp C có bao nhiêu phần tử?
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 69
Câu 2:( 1 đ)
Cho hai tập hợp A = và B = .
Điền ký hiệu hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) y £ B b) £ A c) 3 £ B d) B £ A
Câu 3:( 2 đ) Tìm x:
a) (9x + 2) . 3 = 60 b) 39 + (31 - x) = 70
Câu 4 :( 3đ) Áp dụng các quy tắc và tính chất để thực hiện các phép tính
a) 16 . 99 b) 84 : 7
c) 28. 76 + 15 . 28 + 9 . 28. d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25 ).
Câu 5: :( 1 đ) Thực hiện phép tính
a) 128 : 124
Câu 6 :( 1 đ) Tính tổng sau
S = 1 + 8 + 15 + ...+ 407 + 414
E/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu
Sơ lược đáp án đề 1
Điểm
1
a)C = { 7; 8; 9 10 } có 4 phần tử
Cách 2:
b) 54; 55; 56
1
0.5
0.5
2
a) y B b) A c) 3 B d) B A
1
3
a) (x - 15).16 = 0
x - 15 = 0 : 16
x = 15
b) 23 + (2x - 6) = 31
2x - 6 = 31 - 23
2x =14
x = 7
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a) 16 . 99 = 16.(100-1)=16.100-16.1=1600-16=1584
b) 84 : 7 = 84 : 7= (70 + 14):7= 70:7 + 14:7= 10 + 2= 12
c) 11.25 + 95.11 + 89.52 + 89.68=11.(25+95)+89.(52+68)
= 11.120+89.120=120.(11+89)=120.100=12000
d) =
= = = = = 6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
47 =16384
4.25-3.8=100-24=76
0.5
0.5
6
S = 2 + 7 + 12 + ...+ 492 + 497
Số các số hạng của tổng là: (497-2):5+1=100 (số hạng)
Vậy tổng S=(497+2).100:2=24950
0.5
0.5
Câu
Sơ lược đáp án đề 2
Điểm
1
a)B = { 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17} có 7 phần tử
Cách 2:
b) 67; 68; 69
1
0.5
0.5
2
a) y B b) A c) 3 B d) B A
1
3
a) (9x + 2) . 3 = 60
9x +2 = 60 : 3
9x = 20-2
x = 2
b) 39 + (31 - x) = 70
31-x = 70 - 39
x =31-31
x=0
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a) 16 . 99 = 16.(100-1)=16.100-16.1=1600-16=1584
b) 84 : 7 = 84 : 7= (70 + 14):7= 70:7 + 14:7= 10 + 2= 12
c) 28. 76 + 15 . 28 + 9 . 28.=28.( 76+15+9)
= 28.100=2800
d) 1024 : (13 . 25 + 19 . 25) = 1024 : [25(13 + 19) ]
= 1024 : [32 . 32]
= 1024 : 1024 = 1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
a) 128 : 124 =124 =20736
4.25-3.8=100-24=76
0.5
0.5
6
S = 1 + 8 + 15 + ...+ 407 + 414
Số các số hạng của tổng là: (414-1):7+1=60 (số hạng)
Vậy tổng S=(414+1).60:2=12450
0.5
0.5
F/ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA
SL
Lớp
điểm <5
điểm <6.5
điểm <8
điểm
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A
6B
File đính kèm:
- TUAN 5+6-SO 6.doc