I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Giỳp học sinh
- Nắm được ĐN hàm số lượng giỏc y = sinx, y = cosx, x là số thực và là số đo rađian (khụng phải độ) của gúc (cung) lượng giỏc;
- Nắm được bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Hiểu tớnh chất chẵn - lẻ, tớnh chất tuần hoàn và chu kỳ của hàm số lượng giỏc; tập xỏc định và tập giỏ trị của cỏc hàm số đó;
2. Về kĩ năng:
Học sinh nắm được định nghĩa các hàm số lượng giác, tìm tập xác định và tính giá trị của các hàm số đó.
3. Về tư duy- thỏi độ:
- Tớch cực, hứng thỳ trả lời cỏc cõu hỏi.
- Biết khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, tương tự, biết quy lạ về quen
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 01: Các hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 01 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ngày soạn 20/08/2008
I. MỤC TIấU
1. Về kiến thức:
Giỳp học sinh
Nắm được ĐN hàm số lượng giỏc y = sinx, y = cosx, x là số thực và là số đo rađian (khụng phải độ) của gúc (cung) lượng giỏc;
- Nắm được bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Hiểu tớnh chất chẵn - lẻ, tớnh chất tuần hoàn và chu kỳ của hàm số lượng giỏc; tập xỏc định và tập giỏ trị của cỏc hàm số đú;
2. Về kĩ năng:
Học sinh nắm được định nghĩa các hàm số lượng giác, tìm tập xác định và tính giá trị của các hàm số đó.
3. Về tư duy- thỏi độ:
- Tớch cực, hứng thỳ trả lời cỏc cõu hỏi.
- Biết khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, tương tự, biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- Đồ dựng dạy học : Bảng giá trị lượng giác của cá góc đặc biệt
2. Chuẩn bị của học sinh – Mỏy tớnh bỏ tỳi
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Gợi mở vấn đỏp
IV. TIẾN TRèNH DẠY
Ổn định lớp Lớp………..Sĩ số………….Ngày dạy……………
Kiểm tra bài cũ
Cõu hỏi : Nhắc lại bảng giỏ trị lượng giỏc của cỏc cung đặt biệt (từ 0 đến )
Bài mới
HĐ 1: Chiếm lĩnh tri thức về định nghĩa
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Xem hỡnh vẽ
- Nghe hiểu nhệm vụ
- Trả lời cõu hỏi
- Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh sinx, cosx với x là cỏc số sau :
0; ; ; 0,5; 1,4;
1. Cỏc hàm số y = sinx và
y = cosx
- Nhận xột cõu trả lời của HS và phỏt biểu định nghĩa
a/ Định nghĩa :
(SGK, trang 4)
TXĐ D =R
- TXĐ của hàm số
y = sinx và y = cosx
TXĐ : D = R
TGT : [-1;1]
Tập giá trị của hàm số y = sinx và
y = cosx?
TGT : [-1;1]
Hoạt động 2 Định nghĩa hàm số tanx và cotx
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Xem hỡnh vẽ
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Trả lời cõu hỏi
- Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh tanx, cotx với x là cỏc số sau :
0; ; ; 0,5; 1,4;
2. Cỏc hàm số y = tanx và
y = cotx
- Nhận xột cõu trả lời của HS và phỏt biểu định nghĩa
Định nghĩa :
(SGK, trang 6)
TXĐ Hsố y = tanx
Hàm số y = cotx
TXĐ của hàm số
y = tanx và y = cotx ?
TXĐ Hsố y = tanx
Hàm số y = cotx
TGT : D = R
Tập giá trị của hàm số y = tanx và y = cotx ?
TGT : D = R
Hoạt động 3 Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Hãy chỉ ra một vài số T sao cho
Sin(x+T) = sinx ?
Hãy chỉ ra một vài số T mà
Tan(x+T) = tanx?
Một vài số T là ,….
Một vài số T là ,,….
Kết luận
Hàm số y = sinx và y = cos x tuần hoàn với chu kỳ
Hàm số y = tanx và y = cotx tuần hoàn với chu kỳ
định nghĩa hàm số tuần hoàn
4. Củng cố
CH 1. Theo em, qua bài học này ta cần đạt được điều gỡ ?
CH 2. KL về các hàm số y = sinx và y = cosx , y = tanx , y = cotx
TXĐ
TGT
Tớnh tuần hoàn
5. BTVN
- ễn lại kiến thức đó học trong phần này
- Làm bài tập 1, 2 trang 14
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 02 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ngày soạn 21/08/2008
I. MỤC TIấU
1. Về kiến thức:
Giỳp học sinh
Nắm được ĐN hàm số lượng giỏc y = sinx, y = cosx, x là số thực và là số đo rađian (khụng phải độ) của gúc (cung) lượng giỏc;
Hiểu tớnh chất chẵn - lẻ, tớnh chất tuần hoàn và chu kỳ của hàm số lượng giỏc sin và cụsin; tập xỏc định và tập giỏ trị của cỏc hàm số đú;
Biết dựa vào trục sin, cụsin gắn với đường trũn lượng giỏc để khảo sỏt sự biến thiờn của 2 hàm số tương ứng rồi thể hiện sự biến thiờn đú trờn đồ thị.
2. Về kĩ năng:
Giỳp học sinh nhận biết hỡnh dạng và vẽ đồ thị của 2 hàm lượng giỏc cơ bản (thể hiện tớnh tuần hoàn, tớnh chẵn - lẻ, giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất, giao với trục hoành,...)
3. Về tư duy- thỏi độ:
- Tớch cực, hứng thỳ trả lời cỏc cõu hỏi.
- Biết khỏi quỏt hoỏ, đặc biệt hoỏ, tương tự, biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- Đồ dựng dạy học : Cỏc hỡnh đó vẽ trước ở nhà (Hỡnh 1a, 1b, 1c; Hỡnh 2; Hỡnh 3; Hỡnh 4; Hỡnh 5)
2. Chuẩn bị của học sinh – Mỏy tớnh bỏ tỳi
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Gợi mở vấn đỏp
IV. TIẾN TRèNH DẠY
Ổn định lớp Lớp………..Sĩ số………….Ngày dạy……………
Kiểm tra bài cũ
Cõu hỏi : Nhắc lại bảng giỏ trị lượng giỏc của cỏc cung đặt biệt (từ 0 đến )
3. Bài mới
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Xem hỡnh vẽ
HĐ 1: Chiếm lĩnh tri thức về định nghĩa (SGK, trang 4)
1. Cỏc hàm số y = sinx và
y = cosx
- Nghe hiểu nhệm vụ
- Trả lời cõu hỏi
Đặt vấn đề vào bài mới :
- Ở lớp 10, cỏc em đó biết về giỏ trị lượng giỏc của của cỏc cung đặt biệt, bõy giờ trờn đường trũn LG, với điểm A là gốc, hóy xỏc định cỏc điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đó cho ở trờn và xỏc định sinx, cosx
K
sin
B
M
cụsin
- Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh sinx, cosx với x là cỏc số sau :
H
O
A
0; ; ; 0,5; 1,4;
Sau đú biểu diễn trờn đường trũn lượng giỏc và chỉ ra cỏc đoạn thẳng cú độ dài bằng sinx, cosx tương ứng.
- Nhận xột cõu trả lời của HS và phỏt biểu định nghĩa
a/ Định nghĩa :
(SGK, trang 4)
- TXĐ của hàm số
y = sinx và y = cosx
TXĐ : D = R
- Hồi tưởng kiến thức cũ và trả lời cõu hỏi
- Nhắc lại khỏi niệm hàm số chẵn, lẻ
- Xột tớnh chẵn lẻ của của hàm số
y = sinx và y = cosx
- Gọi HS nhận xột và kết luận
y = sinx : là hàm số lẻ
y = cosx : là hàm số chẵn
- Nhận xột bài làm của bạn
- Gọi HS làm vớ dụ
VD. Xột tớnh chẵn lẻ của Hs
y = cosx – sinx,y = - 5sin2x
- Trả lời cõu hỏi
HĐ 2: Chiếm lĩnh tri thức về tớnh chất tuần hoàn của hàm số y = sinx và y = cosx
- Tỡm những số T sao cho sin(x + T) = sinx ?
- Tỡm số T dương nhỏ nhất ?
- Nhận xột và đưa ra chu kỳ
b/ Tớnh chất tuần hoàn của cỏc Hs y = sinx và y = cosx
- Cỏc Hs trờn tuần hoàn với chu kỳ 2
- Nhỡn hỡnh vẽ và nhận xột chiều biến thiờn
HĐ 3: Chiếm lĩnh tri thức về sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y = sinx
- Khảo sỏt Hs trờn [- ; ]
- Dựa vào hỡnh vẽ 1a, 1b, 1c khi M chạy trờn đường trũn lượng giỏc nhận xột chiều biến thiờn trờn
(- ; - ), (- ; 0), (0; ), (; 0)
c/ Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y = sinx
Hỡnh 1a, 1b, 1c
(H 1.2, H 1.3, H 1.4 SGK trang 5, 6)
Bảng biến thiờn
x
-
-
0
sinx
1
0
0
0
-1
- Hồi tưởng kiến thức cũ và trả lời
- Tớnh chất đối xứng của Hs lẻ?
- Chỉ vẽ trờn [0; ], gọi HS vẽ đối xứng
Hỡnh 2 (H 1.5 SGK trang 7)
- Tịnh tiến phần đồ thị [- ; ] sang trỏi, sang phải những đoạn cú độ dài 2, 4, 6...
Hỡnh 3 (H 1.6 SGK trang 7)
- Đồ thị là một đường hỡnh sin
- Quan sỏt đồ thị và trả lời
- Quan sỏt đồ thị tỡm TGT của
y = sinx ?
- Tớnh đồng biến nghịch biến trờn
(- ;), (;) ?
TGT của hs y = sinx là
[- 1; 1]
ĐB: (- + k2; + k2)
NB: ( + k2; + k2)
- Hồi tưởng kiến thức cũ tịnh tiến đồ thị:
f(x + p)
f(x – p)
f(x) + q
f(x) - q
và trả lời
HĐ 4: Chiếm lĩnh tri thức về sự biến thiờn và đồ thị của Hs y = cosx
- Áp dụng cụng thức biến đổi đưa cụsin về sin ?
- Tịnh tiến đồ thị như thế nào với đồ thị y = sinx ?
d/ Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y = cosx
sin(x + ) = cosx
Tịnh tiến đồ thị y = sinx sang trỏi một đoạn
Hỡnh 4 (H 1.7 SGK trang 8)
- Đồ thị là một đường hỡnh sin
- Từ đồ thị hóy lập Bảng biến thiờn trờn [-; ]
x
-
0
y = cosx
-1
1
-1
- Hs trả lời
- Quan sỏt đồ thị tỡm TGT của Hs
y = cosx ?
- Tớnh chất đối xứng của Hs chẵn ?
- Tớnh đồng biến nghịch biến trờn
(- ; 0), (0; )
TGT của hs y = sinx là
[- 1; 1]
ĐB: (- + k2; k2)
NB: (k2; + k2)
Hs làm trờn bảng
- Gọi học sinh xung phong
- Nhận xột bài làm và KL
VD. Tỡm GTLN, GTNN
y = 2cos(x + ) + 3
4. Củng cố
CH 1. Theo em, qua bài học này ta cần đạt được điều gỡ ?
CH 2. KL về hai hàm số y = sinx và y = cosx ?
TXĐ
TGT
Tớnh chẵn lẻ
Tớnh tuần hoàn
Đồng biến, nghịch biến trờn khoảng (GV gợi ý cỏc khoảng)
Đồ thị
GV : Nhắc lại TXĐ, cỏch tỡm GTLN, GTNN, xột tớnh chẵn lẻ, tớnh đồng biến, nghịch biến để HS làm được BT trong SGK.
5. BTVN
- ễn lại kiến thức đó học trong phần này
- Làm bài tập 1, 2, 3 trang 14
V. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS11 T1+2.doc