Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 08 - Tiết 8: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9

- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9

-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ.

- HS: Các kiến thức về “dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9”; Các bài tập GV y/c

III/ Tiến trình lên lơp:

1. Giảng bài mới:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 08 - Tiết 8: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/10/2010 Ngày dạy: /10/2010 Lớp: 6C Tuần: 08 Tiết: 8 RÈN LUYỆN KĨ NĂNG VẬN DỤNG CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 - Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 -HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Các kiến thức về “dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9”; Các bài tập GV y/c III/ Tiến trình lên lơp: Giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ GV: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 GV: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 HS: +) Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 +) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 HS: +) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 +) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 Hoạt động II: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 123 trang 18 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 124 trang 18 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện) GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đóY/c HS làm bài tập 126 trang 18 SBT (Gọi đại diện 1 HS lên bảng trình bày) HS1: a) 156 ; b) 435 HS2: c) 680 ; d) 213 HS3: a) Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 HS4:b) Hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 2 HS5: a) Không có giá trị của * để *45 2 b) *45 5 * 1) Bài tập 123 trang 18 SBT a) 156 ; b) 435 c) 680 ; d) 213 2) Bài tập 124 trang 18 SBT a) Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 b) Hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 2 3) Bài tập 126 trang 18 SBT a) Không có giá trị của * để *45 2 b) *455 * Hoạt động III: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 GV: Y/c HS làm bài tập 105 trang 15 SBT (Gọi 2HS lên bảng thực hiện) GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 134 trang 19 SBT (Gọi 3 HS đại diện của 3 nhóm lên bảng trình bày) GV: Gợi ý, HD HS cách làm bài tập 139 sau đógọi 1 đại diện của các nhóm lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở HS1: a) Số 831 có tổng các chữ số bằng: 8 + 3 + 1 = 12; 12 3; 12 9 Do đó 831 3; 831 9 HS2: 7 K với K N HS: Thảo luận theo nhóm HS3: a) 3*5 3 3 + * + 5 3 8 + * 3 * HS4:b) 7*2 9 7 + * + 2 9 9 + * 9 * HS5: c) 2, 5 b = 0 3, 9 a + 6 + 3 + 0 9 9 + a 9 a = 9 HS1: 9 8 + 7 + a + b 9 15 + a + b 9 a + b Ta có: a – b = 4 nên loại a + b = 3 Từ a – b = 4; a + b = 12 Tìm được: a = 8; b = 4 4) Bài tập 133 tr 19 SBT a) Số 831 có tổng các chữ số bằng: 8 + 3 + 1 = 12; 12 3; 12 9 Do đó 831 3; 831 9 7 K với K N 5) Bài tập 134 tr 19 SBT a) 3*5 3 3 + * + 5 3 8 + * 3 * b) 7*2 9 7 + * + 2 9 9 + * 9 * c) 2, 5 b = 0 3,9 a+6+3+0 9 9 + a 9 a = 9 6) Bài tập 139 tr 19 SBT 9 8 + 7 + a + b 9 15 + a + b 9 a + b Ta có: a – b = 4 nên loại a + b = 3 Từ a – b = 4; a + b = 12 Tìm được: a = 8; b = 4 2. Củng cố: - GV: Muốn biết 1 số có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không ta phải làm ntn? ( Chia hết cho 2, cho 5 ta dự vào chữ số cuối cùng của 1 số; Chia hết cho 3, cho 9 ta dựa vào tổng các chữ số của 1 số) * HD : BT 125; 128; 129; 130; 136; 137; 138 3. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã sửa; Học lại kiến thức bài của bài học 11 và 12 - làm các bài tập: 125; 128; 127; 129; 130; 135; 136; 137; 138 trang 18; 19 SBT Ký duyệt Ngày tháng năm 2010 TT: Nguyễn Xuân Nam

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Giáo án liên quan