I - MỤC TIÊU:
+Kiến thức :
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
+ Kỹ năng :
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .
+ Thái độ :
- Học sinh coc ý thức rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Đọc trước bài trong SGK.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27 – 8 – 2007
Ngày giảng : 28 – 8 – 2007
Lớp : 6 B
Chương I.
ÔN tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết I.
Tập hợp. PHần tử của tập hợp
I - Mục tiêu:
+Kiến thức :
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
+ Kỹ năng :
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .
+ Thái độ :
- Học sinh coc ý thức rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Đọc trước bài trong SGK.
III - Tiến trình dạy học:
- ổn định lớp : 6 B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :
Giới thiệu chương 5phút
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập. Giới thiệu nội dung chương I.
Hoạt động 2 :
các ví dụ 5phút
1. Các ví dụ:
- Tập hợp các đồ vật trên bàn gồm: sách, bút.
- Tập hợp các HS lớp 6A.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các cây trong sân trường
Hs nghe Gv giới thiệu
ChoHs tự tìm thêm VD
Hoạt động 3 :
cách viết và các
ký hiệu 20phút
2. Cách viết các kí hiệu:
- Dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp.
VD : A = {0; 1; 2; 3}
hay A = {2; 3; 0}
B = {a, b, c}
Kí hiệu:
1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A.
5 A đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không thuộc phần tử của A.
GV giới thiệu
GV giới thiệu
* Bài tập củng cố.
Điền số hoặc kí hiệu thích hợp và ô vuông:
* 3 A; 7 A
0 A
* a B; 1 B
B
HS theo dõi
HS theo dõi
HS làm việc cá nhân nêu kết quả.
*Chú ý: (SGK)
A = {0;1;2;3 }
Ta còn có thể viết:
A = {xN/x<4}
GV giới thiệu
Ngoài ra tập hợp A còn có thể viết cách khác. Ta đã có chỉ ra tính chất đặc trưng đó là xN và x <4
Hỏi: Nêu các cách viết tập hợp.
* Có thể minh hoạ bằng vùng kín H2(SGK). Gọi là sơ đồ Ven.
2 HS nhắc lại.
HS trả lời: 2cách
HS quan sát hình 2
Hoạt động 4 :
Củng cố 13phút
* Củng cố:
?1. D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
hoặc D = {x N/ x <7}
)
x
Ta có: 2 D; 10 D
?2. {N, H, A, T, R, G}
Bài tập 3 (SGK - 6).
Bài tập 4 (SGK - 6).
A = {15; 26}; B = {1, a, b}
M = {bút};
H = {bút, sách, vở}
Bài tập 5 (SGK - 6).
Yêu cầu HS làm BT ?1, ?2
Lưu ý: Mỗi phần tử của tập hợp chỉ liệt kê một lần
Cho Hs làm tai lớp bài tập 3, 4 , 5 Sgk
( BT 3 , 5 Hs trình bày miệng, về nhà làm lại vào vở )
HS thảo luận theo bàn, nêu kết quả nhận xét, bổ sung.
Bài tập :
Gv đưa ra bài tập củngcố:
Trong các cách viết saucách viết nào đúng, cách nào viết sai ?Cho A = {0;1;2;3}
Và B = {a,b,c }
a/ a ; 2 ; 5
b/ a ; b ; c
Gv nhận xét KQ, khắc sâu chốt lại cách đặt tên các ký hiệu , cách viết tập hợp
Hs trả lời
a/ asai ; 2 đúng
5 sai
b/ a sai ; b sai ;
c sai
Hoạt động 5 :
Hướng dẫn về nhà 2phút
- Học kĩ phần chú ý trong SGK.
- Bài tập 1, 2, 3, 5 (SGK)
Ngày soạn : 28 – 8 – 2007
Ngày giảng : 29 – 8 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 2:
Tập hợp các số tự nhiên
I - Mục tiêu:
+Kiến thức :
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+Kỹ năg :
- HS phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
+Thái độ :
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II - Chuẩn bị:
Giáo viên: phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ.
Học sinh: Ôn tập kiến thức lớp 5.
III - Tiến trình dạy học:
- ổn định lớp : 6 B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ 7phút
1) Cho các bài tập:
A = {cam, táo}
B = {ổi, chanh, cam}
Dùng các kí hiệu , để ghi các PT.
a) Thuộc A và thuộc B
b)Thuộc a mà không thuộc B
2) Nêu các cách viết một tập hợp.
GV yêu cầu.
Hỏi thêm: Cho tập hợp:
A = {xN/ 3<x<10} hãy
minh hoạ bằng hình vẽ.
HS lên bảng, HS làm bài tập vào vở nháp.
Giải*
* a) Cam A; Cam B
b) Táo A; Táo B
* 2 cách như SGK.
Hoạt động 2:
Tập hợp n và n * 7 phút
1/Tập hợp N và n *
N = {0;1;2;3;4;….}
n* = {1;2;3;4;5…. }
Hoặc n* = {x/ x }
Gv đặt vấn đề : Có gì khác nhau giữa tập hợp N và n *
Gv giới thiệu tập hợp N
Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N
Gv giới thiệu tập hợp n *
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là n *
Gv đưa ra bài tập củng cố
điền vào ô vông các ký hiệu cho đúng
12 N 15 N
0 N 0 n *
0,5 N
Các số 0;1;2;3…là các phần tử của tập hợp N
Hoạt động 3:
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 15 phút
2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a/ Với a,b ; a>b hoặc b<a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b
a ≤ b nghĩa là a < b hoặc a=b
a ≥ b nghĩa là a >b hoặc a=b
b/ Nếu a < b; b < c thì a < c
c/ Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất
? Sgk
28;29;30
99;100;101
d / Sgk
e / Sgk
Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố 15phút
Bài 6 Sgk tr7
a/ 18 ; 100 ; a + 1
b/ 34 ; 999 ; b – 1
Bài 7 Sgk tr8 :
a/ A = {13;14;15 }
b/ B = {1;2;3;4}
c/ C = {13;14;15 }
Bài 8 Sgk tr8 :
A = {0;1;2;3;4;5 }
A = {x/ x ≤ 5 }
Gv yêu cầu Hs quan sát tia số và trả lời :
So sánh 2 và 4
Nhận xét vị trí của điểm 2 và 4 trên tia số
Gv giới thiệu tổng quát:
Gv giới thiệu ký hiệu ≥, ≤
Gv giới thiệu tính chất bắc cầu
Gv cho Hs củng cố thông qua bài tập
Viết A={x / 6 ≤x ≤ 8}
Bằng cách liệt kê các phần tử
? Hãy tìm số liền sau của 4 . Số 4 có mấy số liền sau?
Gv giới thiệu 4 và 5 là 2 số tư nhiên liên tiếp
Gv giới thiệu số 4 và số 5 là 2 số tự nhiên liên tiếp
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị
Gvcho Hs củng cố bằng ? Sgk
?Trong các số tự nhiên sốnào nhỏ nhất, có số tự nhiên lớn nhất không
Gv cho Hs đọc phần d, e Sgk
Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử
Gv cho Hs làm bài tập 6 ,7
Gv cho Hs hoạt động nhóm làm Bt 8 Sgk tr8
2 < 4
điểm 2 ở bên trái điểm 4
Hs lên bảng víêt :
A = {6;7;8;}
Số liền sau của 4 là 5
Số 4 chỉ có 1 số liền sau
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
…Có vô số phần tử
Hai Hs lên bảng chữa bài
Đại diện 1 nhóm lên chữa bài
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ bài theo vở +Sgk
BTVN ,11,12,13,14Sbt
3 phút
Ngày soạn : 29 – 8 – 2007
Ngày giảng : 30 – 8 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 3:
Ghi số tự nhiên
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS hiểu được như thế nào là hệ phập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số có thể thay đổi theo vị trí
+ Kỹ năng :
- Hs biết đọc và biết viết các số La mã không quá 30
+Thái độ :
- Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Phấn màu, bảng phụ
HS : Vở ghi , SBT.
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6 B Tổng số 36 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ 7 phút
Gv KT 2Hs
Hs1
1/ Viết tập hợp N và n*
làm Bt11 Sbt tr5
N = {0;1;2;3;4;….}
n* = {1;2;3;4;5…. }
Bài 11
A= {19;20}
B= {1;2;3}
C= {35;36;37;38}
Gv hỏi thêm ; Viết tập hợp Acác số tự nhiên x mà x ≠ n*
Hs2 :
2/Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách
Gv chữa bài ,chấm điểm cho Hs
A = { o }
1/ B = {1;2;3;4;5;6}
2 /B = {x / x ≤ 6 }
Hoạt động 2:
Số và chữ số 10 phút
1/ Số và chữ số:
Mỗi số tự nhiên có thể có 1,2,3..chữ số
*Chú ý : Sgk tr9
a/
b/
Số
đã cho
Số trăm
Csố
Hg trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Các chữ
Số
3895
38
8
389
9
3,8
,9,5
Hãy lấy VD về số tự nhiên và chỉ rõ số đó có mấy chữ số
Gv giới thiệu 10 chữ số đầu tiênđể ghi số tự nhiên
Mỗi số tự nhên có thể có bao nhiêu chữ số, hãy lấy VD
Gv nêu chú ý trong Sgk tr9
Gv giúp Hs phân biệt số và chữ số
Hs trả lời theo ý mình
Hs lấy VD
Gv dùng Bt 11Sgk tr10 để củng cố
Sốđã cho
Số trăm
Csố
Hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
1425
14
4
142
2
Hoạt động 3:
Hệ thập phân 12 phút
2/ Hệ thập phân :
ab = a.10 + b
abc = a.100 + b.10 + c
abcd = a.1000 + b .100+ c.10 +d
? Sgk
999 ; 987
Gv nhắc lại cách ghi số trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ này cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì làm thành 1đơn vị ở hàng trước nó và ở trong cách ghi này mỗi chữ số ở vị trí khác nhau có gá trị khác nhau
Gv nhắc lai các ký hiệu ab
abc ; abcd
Gv củng cố bằng ? Sgk
Gv gợi ý : Gọi số phải tìm là abc = a.100 + b.10 + c
a = 9; b = 9 ; c = 9
A = 9 ;b = 8 ; c = 7
Hoạt động 4:
Cách ghi số la mã 13 phút
3/ Chú ý :
+ Cách ghi số la mã
Chữ
Số
I
V
X
Giá trị tương
ứng
1
5
10
Mỗi chữ số I, V , X không thể viết liền nhau quá 3 lần
Chú ý : ở số La mã có những chữ số ở những vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau
VD : XXX
Gv giới thiệu cách ghi số la mã
Gv cho Hs hoạt động nhómviết các số La mã từ 1 đến 30
Gv đưa bảng phụ ghi các số La mã từ 1 đến 30
Hs đọc số la mã trên mặt đồng hồ
Hoạt động 5:
Hướng dẫn về nhà 3 phút
Học kỹ bài theo Sgk+ vở ghi
Bài tập về nhà :14, 15 Sgk ; 16,17,18 Sbt
File đính kèm:
- tiet123.doc