I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
- Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ Bản đồ Việt Nam
- HS: Nghiên cứu trước bài
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: /43.
2. Kiểm tra: 10 phút
3. Các hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 8812 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan: 8/4/2009
Ngày giảng: /5/2009
Tiết 100. Tìm tỉ số của hai số
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
- Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ Bản đồ Việt Nam
- HS: Nghiên cứu trước bài
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp: /43.
2. Kiểm tra: 10 phút
3. Các hoạt động dạy học:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Tỉ số hai số
- GV: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN đó
? Tỷ số giữa hai số a, b là gì
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa
- GV giới thiệu kí hiệu
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về tỷ số
? Tỉ số và phân số có gì khác nhau
- GV đưa ra ví dụ
? Nhận xét gì về đơn vị của hai đoạn thẳng
? Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD làm thế nào
HĐ2. Tỉ số phần trăm
- GV trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho
- GV đưa ra ví dụ
? ở lớp 5 em tìm tỉ số phần trăm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Muốn tìm tỉ số % của hai số a và b ta làm thế nào
- Gọi HS đọc qui tắc
- Yêu cầu HS làm ?1
? Tìm tỉ số của phân a và b ta làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Gv nhận xét, sửa sai
HĐ3. Tỉ lệ xích
- GV: Cho HS quan sát biểu đồ VN và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó
VD
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS lên bảng làm
? Tỉ lệ xích của bản đồ là em hiểu điều đó như thế nào
HĐ4. Luyện tập
- Yêu câu HS làm bài 137
? Để tìm tỉ số trong các phần a, b làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 138
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ mẫu
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN là:
4 : 3 =
Tỉ số giữa hai số a, b (b0) là thương của phép chia a cho b
- HS đọc định nghĩa
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS lấy ví dụ về tỉ số
Tỉ số (b 0) thì số a, b có thể là số nguyên, phân số, số thập phân
Phân số (b 0) thì số a, b chỉ có thể là số nguyên
- HS quan sát ví dụ
Đơn vị của hai đoạn thẳng khác nhau
Đổi ra cùng đơn vị đo -> tỉ số
- HS lắng nghe
- HS quan sát ví dụ
T tìm thương của hai số đó rồi nhân với 100 rồi viết thêm kí hiệu %
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
Ta nhân số a với 100 rồi chia cho số b và viết thêm kí hiệu %
- HS đọc qui tắc
- HS làm ?1
Phần a thực hiện theo qui tắc
Phần b: Đổi tạ ra kg -> tỉ số
- 2 HS lên bảng làm
- HS ghi bài
- HS quan sát biểu đồ VN và lắng nghe
- HS làm ?2
- 1 HS lên bảng làm
1 cm trên bản đồ tương ứng với 10 000 000 cm trên thực tế
- HS làm bài 137
Để tìm tỉ số ta đổi và đưa về cùng một đơn vị
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 138
- HS quan sát GV làm ví dụ mẫu
- 2 HS lên bảng làm
1. Tỉ số của hai số
* Qui tắc (SGK)
a : b hoặc là tỉ số của hai số a và b với b 0
Ví dụ: Cho AB = 20 cm; CD = 1m. Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, CD là:
2. Tỉ số phần trăm
Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25
* Qui tắc (SGK-57)
?1. Tìm tỉ số phần trăm
a)
Đổi tạ = 30 kg
3. Tỉ lệ xích
a: Khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (biểu đồ)
b: Khoảng cách b giữa hai điểm từ thực tế
?2
a = 16,2 cm
b = 1602 km = 162 000 000 cm
4. Luyện tập
Bài 137/58
a)
b)
Bài 138/58
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc qui tắc tìm tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích
- Làm bài tập 138 c,d, 139 trong SGK. Chuẩn bị luyện tập
HD: Bài 138. Làm tương tự như phần a, b đã chữa
File đính kèm:
- Tiet 100.doc