I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , tính gi trị biểu thức , tìm x.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp .
II. Chuẩn bị :
SGK, bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số , 4 quy tắc + , - , x , : phân số.
III. Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn dề, đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình bài giảng .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4554 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 1/5/2012
Dạy 3/5/2012
Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số …
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , tính giá trị biểu thức , tìm x.
3. Thái độ:
Rèn luyện cho HS khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp .
II. Chuẩn bị :
SGK, bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số , 4 quy tắc + , - , x , : phân số.
III. Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn dề, đàm thoại gợi mở
IV. Tiến trình bài giảng .
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số :
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trị
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài luyện tập:
HĐTPI:Tiếp cận:
-Phân số là gì ? cho ví dụ phân số : 0;= 0?
HĐTP2:Củng cố:
-Gọi hs chữa bài tập 154/64 SGK.
-Có mấùy tính chất cơ bản của phân số ? Hãy viết dạng tổng quát ?
-Làm sao để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương ?
-HS làm bài tập 155 /64 SGK.
-Ta áp dụng các tính chất cơ bản của phân số để làm gì ?(rút gọn , quy đông..)
-HS làm bài tập 156/64 SGK
HĐTP3:Hệ thống hóa:
-Để so sánh phân số ta làm như thế nào ?(đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương)
- Yêu cầu HS làm bài tập 158/64
* Oân tập về các phép tính :+ , - , x , :phân số?
- Phát biểu các qui tắc + , - , x , : phân số? GV treo bảng phụ yêu cầu hs điền vào chỗ trống như sau:
- Các tính chất cơ bản của phép cộng , nhân phân số , số đối , số nghịch đảo ?
- HS làm bài tập 161,162/64,65SGK
+ Nêu thứ tự phép toán trong bài tập 16a)
+ HS làm bài tập 162 theo nhóm thi đua Giải thích cách tìm x trong từng hàng
HS Lần lượt trả lời miệng câu hỏi của giáo viên
- Lớp theo dõi bổ sung
- HĐ cá nhân bài tập 154
- Bốn hs lên bảng chữa
- nêu các t/c cơ bản của p/s
- Viết dạng tổng quát
- HS khác bổ sung
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Làm cá nhâ bài 155
- HĐ nhĩm bàn bài 156
- Hai học sinh lên bảng chữa
- Nêu cách so sánh hai p/s
- Làm bài tập 158(b)
- Phát biểu QT cơng trừ nhân chia phân số
- viết dạng tổng quát
- HĐ theo dãy bàn trên bảng phụ nhĩm
- Treo bảng phụ nhĩm, đối chiếu đáp án bảng phụ GV
(đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương)
I. Lý thuyết:
1. Người ta gọi với a,b Z , b 0 là một phân số, a là tử , b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Ví dụ: ...
Bài 154/64 SGK
a / x< 0 b/ x = 0
c / 0 << 1 0 < x < 3x Z nên x x
d/ x = 3
e/ 1 < < 2 3 < x 6, x Z nên
2. Tính chất cơ bản của phân số:
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một p/s với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng p/s đã cho
TQ:
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một p/s cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng p/s đã cho
TQ:
* Để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương, ta nhân cả T và M của p/s với -1.
Bài 155/T64 - SGK.
* Ta áp dụng t/c cơ bản của p/s rút gọn, quy đồâng..p/s
Bài 156/64 SGK.
b) 3. Trong 2 p/s cĩ cùng một mẫu dương p/s nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn
* muốn s2 hai p/s khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai p/s cĩ cùng một mẫu dương rồi s2 các tử với nhau, p/s nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn.
Bài 158/64 SGK
b. Mà
4. Quy tắc cộng, trừ, nhân chia p/s:
;
;
;
Bài 161/64SGK
A = -1,6: ;
4.Củng cố: Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của phân số.Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản,
Xem lại rút gọn phân số dưới nhiều dạng khác nhau.
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn kỹ các kiến thức chương III , nhất là 3 dạng toán đố cơ bản về phân số ( Tìm giá trị , tìm một số , tìm tỉ số % )
Làm bài tập 157,159,160,/64,65 SGK;152/27 SBT.
6.Rút kinh nghiệm bài dạy:
File đính kèm:
- tiet 104.doc