Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 13 đến tiết 22

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số

HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng lũy thừa

Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :

1. Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn.

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc34 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1732 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 13 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày : 24 / 9 / 2005 Tuần : 5 Tiết : 13 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : - HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng lũy thừa - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : 1. Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn. 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Ổn định lớp : (1’) Kiểm diện Kiểm tra bài cũ : (8’) HS1 : Định nghĩa lũy thừa bậc n của a - Viết công thức tổng quát ? - Áp dụng tính : a) 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 210 32 ; 33 ; 34 ; 35 Giải : a) 23 = 8 ; 27 = 128 b) 32 = 9 24 = 16 ; 28 = 256 33 = 27 25 = 32 ; 29 = 512 34 = 81 26 = 64 ; 210 = 1024 35 = 243 HS2 : - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? - Viết dạng tổng quát ? Trả lời : am . an = am+n (m ; n Ỵ N*) - Áp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 33 . 34 = ? ; 52 . 57 = ? ; 75.7 = ? Kết quả : 37 ; 59 ; 76 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 10’ HĐ 1 Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa : t Bài 61 tr 28 SGK : GV ghi bảng cho HS quan sát : Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên : 8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100. Hãy viết tất cả các cách nếu có ? t Bài 62 tr 28 SGK : GV ghi đề bài lên bảng cho HS quan sát GV hỏi : + Làm thế nào để tính các lũy thừa ? Viết lũy thừa dưới dạng phép tính ? + Nêu nhận xét về số mũ và số 0 trong kết quả + Từ đó ta có thể giải bài tập như thế nào ? HS đọc đề suy nghĩ Một HS lên bảng thực hiện HS : đọc đề HS dạng phép tính nhân nhiều thừa số bằng nhau HS chúng bằng nhau HS đếm chữ số 0 1. Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa : t Bài 61 tr 28 SGK : Ta có : 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26 ; 81 = 92 = 34 100 = 102 t Bài 62 tr 28 SGK : a) 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 b) 1000 = 103 1000000 = 106 1 tỉ = 109 100 . . . 0 = 1012 12 chữ số 0 4’ HĐ 2 : Đúng, sai : t Bài 63 tr 28 SGK : GV ghi đề bài và gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng, tại sao sai ? GV gọi HS nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? Chú ý điều gì ? HS : đọc đề a) Sai vì đã nhân 2 số mũ b) Đúng vì giữ nguyên và số mũ bằng tổng các số mũ. c) Sai vì không tính tổng số mũ 2. Đúng, sai : t Bài 63 tr 28 SGK : Câu Đ S a) 23 . 22 = 26 b) 23 . 22 = 25 c) 54 . 5 = 54 ´ ´ ´ 12’ HĐ 3 : Nhân các lũy thừa : t Bài 64 tr 29 SGK : GV ghi đề bài lên bảng : a) 23 . 22 . 24 b) 102.103.105 c) x.x5 d) a3.a2.a5 GV gọi 2 HS lên bảng đồng thời thực hiện phép tính HS : đọc lại đề HS1 : Thực hiện bài a ; c HS2 : Thực hiện bài b, d 3. Nhân các lũy thừa : t Bài 64 tr 29 SGK : a) 23 . 22 . 24 = 23+2+4 = 29 b)102.103.105=102+3+5=1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 HĐ 4 : So sánh t Bài 65 tr 29 SGK : GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm, sau đó các nhóm đại diện cho biết kết quả và lên bảng trình bày cách giải t Bài 66 tr 29 SGK : GV ghi đề bài : 11112 = ? GV gọi HS trả lời. GV cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. HS thực hiện theo từng nhóm HS nhóm một đại diện lên bảng trình bày HS các nhóm khác nhận xét và đánh giá HS : đọc kỹ đề bài và dự đoán 11112 = ? HS : dùng máy tính bỏ túi kiểm tra kết quả đúng 1234321 Dạng 4 : So sánh : t Bài 65 tr 29 SGK : a) 23 và 32 Vì 23 = 8 ; 32 = 9 Þ 8 < 9 nên 23 < 32 b) 24 và 42 Vì 24 = 16 ; 42 = 16 Þ 24 = 42 c) 25 và 52 Vì 25 = 32 ; 52 = 25 Þ 32 > 25 nên 25 > 52 d) 210 và 102 Vì 210 = 1024 ; 102 = 100 Hay 210 > 100 t Bài 66 tr 29 SGK : Vì 11112 + Cơ số có 4 chữ số 1 + Chữ số giữa là 4 + Hai phía các chữ số giảm dần về số 1. Nên 11112 = 1234321 5’ HĐ 5 : Củng cố HS1 : Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số a ? HS2 : Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? HS1 : Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a HS2 : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 5’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài đã giải. - Làm thêm các bài tập : 90 ; 91 ; 92 ; 93 tr 13 SBT. Bài tập 95 tr 14 SBT t Bài 95 : Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 ; rồi viết thêm 25 vào sau tính nhận được IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày : 26 / 9 / 2005 Tuần : 5 Tiết : 14 [[[ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. MỤC TIÊU GIẢNG DẠY : - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (với a ¹ 0) - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn 2.Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Ổn định lớp : (1’) kiểm diện Kiểm tra bài cũ : (5’) HS1 : - - Giải bài 93 tr 93 SBT a) a3. a5 ; b) x7.x.x4 ; c) 35.45 ; d) 85.23 . Kết quả : a) a8 ; b)x12 ; c) 125 ; d) 218 3. Bài mới : t Giới thiệu bài : (2’) GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả tính : 10 : 2 (HS : bằng 5). Nếu có a10 : a2 thì kết quả là bao nhiêu ? Đó là nội dung bài học hôm nay Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 7’ HĐ 1 : Thông qua các ví dụ để hình thành quy tắc GV gọi HS hãy tính : 53 . 54 = ? . Từ đó Suy ra : 57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ? GV gọi HS giải thích tương tự đối với a4.a5 = a9 Þ a9 : a5 = ? a9 : a4 = ? Hỏi : Các em hãy so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương như thế nào ? Hỏi : Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta cần có điều kiện gì không ? HS : đứng tại chỗ trả lời : 53 . 54 = 57 Þ 57 : 53 = 54 57 : 54 = 53 HS Trả lời : a9 : a5 = a4 (= a9-5) a9 : a4 = a5 (= a9-4) HS : Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia HS : a ¹ 0 vì số chia không thể bằng 0 1 Ví dụ : Ta có : 53 . 54 = 57 Þ 57 : 53 = 54 (= 57 - 3) 57 : 54 = 53 (= 57 - 4) Ta có : a4. a5 = a9 Þ a9 : a5 = a4 (= a9 - 5) ; a9 : a4 = a5 (= a9 - 4) (với a ¹ 0) 5’ HĐ 2 : Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Hỏi: nếu có am : an với m > n thì ta sẽ có kết quả như thế nào ? Hỏi : Nếu m = n thì : am : an = ? Ví dụ : 54 : 54 = ? Vậy : a0 = ; 50 = ? GV cho HS tính : a10 : a2 ? Hỏi : Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Trả lời : am - n Trả lời : am : an = 1 với a ¹ 0 HS : 54 : 54 = 1 HS : a0 = 1 ; 50 = 1 HS : a10 : a2 = a10-2 = a8 HS Trả lời : SGK am :an = am - n a ¹ 0 ; m ³ n) 2. Tổng quát t Quy ước : a0 = 1 ( a ¹ 0) t Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( ¹ 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ đi các số mũ 8’ t Củng cố : t GV đưa ra bài 67 tr 30 a) 38 : 34 ; b) 108 : 102 c) a6 : a. GV gọi HS làm miệng GV : Ta đã xét am : an với m > n. Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao ? Ví dụ : 54 : 54 = am : am = ? (a ¹ 0) HS làm miệng HS1 : 38 : 34 = 38-4 = 34 HS2 :108 : 102 = 108-2 = 106 HS3 : a6 : a = a6-1 = a5 (a ¹ 0) HS : nếu m = n Thì am : an = 1 54 : 54 = 1 am : am = a0 = 1 7’ 3. Chú ý : GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 2475=2.1000+4.100+7.10+5 =2.103 + 4.102 + 7.10 + + 5.100 GV giải thích tiếp cho HS 2.103 = 103 + 103 HS : nghe GV hướng dẫn và giải thích 3. Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ : 2475=2.1000+4.100+7.10+5 =2.103 + 4.102+7.10 + +5.100 4.102 =102+102 + 102 + 102 GV cho HS hoạt động nhóm bài làm ?3 - Các nhóm trình bày bài giải của nhóm mình Bài làm của nhóm t 538 =5.100+ 3.10 + 8 =5.102+ 3.10 + 8.100 t = a.1000+b.100 + c.10 + d =a.103+b.102 + + c.101+d.100 8’ t Củng cố : -Viết thương của hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa a) 712 : 74 ; b) x6 : x3 (x ¹ 0) c) a4 : a4 (a ¹ 0) - Bài 69 tr 30 : a) 33.34 ; b) 55 : 5 ; c) 23 . 42 - Bài 71 tr 30 : Tìm C biết : a) Cn = 1 ; b) Cn = 0 HS : a) 712 : 74 = 78 b) x6 : x3 = x3 ( x ¹ 0) c) a4 : a4 = a0 = 1 (a ¹ 0) HS : lên bảng giải HS : a) C = 1 vì 1n = 1 b) C = 0 vì 0n = 0 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm bài tập 68, 70, 72 tr 30 - 31 IV RÚT KINH NGHIỆM : Ngày : 27 / 9 /2005 Tuần : 5 Tiết : 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU : - HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính - HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, bảng phụ 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp : 1’ kiểm diện 2. Kiểm tra bài : 7’ HS1 : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 39 : 35 ; b) a5 : a (a ¹ 0) ; c) 163 : 42. (kết quả : a) 34 ; b) a4 ; c) 162) Viết số 987 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Giải : 987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7 . 100 HS2 : Tính kết quả dưới dạng một lũy thừa : a) 108 : 102 ; b) xn : xn (x ¹ 0) ; 98 : 32 . (Kết quả : a) 106 ; b) x0 ; c) 97) HS3 : Giải bài thêm : Tìm n Ỵ N biết a) 2n = 16 ; b) 4n = 64 . (Kết quả : a) n = 4 ; b) n = 3) 3. Giảng bài mới Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 5’ HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức : GV ghi bảng : 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (13 - 2 - 4) là các biểu thức. Hỏi : em nào nhắc lại thế nào là một biểu thức ? Hỏi : Một số có thể coi là một biểu thức không ? Hỏi :Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để làm gì ? HS : Trả lời theo SGK HS : Trả lời HS : Trả lời 1. Nhắc lại về biểu thức : - Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức t Chú ý : a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 10’ HĐ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc : GV : Đưa ra ví dụ 1 a) 48 - 32 + 8 = ? b) 60 : 2 . 5 = ? Hỏi : Các em thực hiện các phép tính trên như thế nào? GV : Đưa ra ví dụ 2 4 . 32 - 5 . 6 = ? Hỏi : Các em thực hiện các phép tính trên như thế nào? Hỏi : Nếu có các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào? HS : Thực hiện a) 16 + 8 = 24 b) 30 . 5 = 150 HS : Chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thực hiện phép tính từ trái sang phải HS : Thực hiện 4 . 32 - 5 . 6 = 4 . 9 - 30 = 36 - 30 = 6 HS trả lời : Ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng và trừ. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Ví dụ 1 : a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 t Thực hiện các phép tính từ trái sang phải Ví dụ 2 : 4 . 32 - 5 . 6 = 4 . 9 - 5 . 6 = 36 - 30 = 6 t Thực hiện tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng và trừ. 10’ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : GV : Đưa ra ví dụ a) 100 : {2 [52 - (35 - 8)]} b) 80 - [130 - (12 - 4)2] Hỏi : Các em thực hiện phép tính như thế nào ? Hỏi : Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ? GV : Cho HS làm ?1 a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 2 (5 . 42 - 18) HS đọc đề bài 2 HS lên bảng thực hiện HS1 : câu a HS2 : câu b HS : Phát biểu như SGK tr 31 HS : Thực hiện a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 77 b) 2 (5 . 16 - 18) = 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : Ví dụ : a) 100 : {2 [52 - (35 - 8)]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2 b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82] = 80 - [ 130 - 64] = 80 - 66 = 14 t Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, đến phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn GV : Cho HS làm bài ? 2 a) (6x - 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 HS : Thực hiện a) x = 107 b) x = 34 t Tóm lại : 1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ. 2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) ® [ ] ® { }. 10’ HĐ 3 : Củng cố - Bài 75 (32 SGK) a) 60 b) 11 - Bài 76 tr 32 HS lên bảng làm : a) 12 60 b) 5 11 - HS : 22 - 22 = 0 ; 22 : 22 = 1 2 : 2 + 2 : 2 = 2 (2 + 2 + 2) : 2 = 3 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : t Học phần đóng khung SGK t Đem theo máy tính bỏ túi. t Làm các bài tập 73, 74, 77, 78 (32 - 33 SGK) IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày : 28 / 9 / 2005 Tuần : 6 Tiết : 16 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : ˜ HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức ˜ Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. ˜ Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - Sách tham khảo 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : (1’) Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 14’ HS1 : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc (Trả lời : Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ) Áp dụng tính : a) 5 . 42 - 18 : 32 (Giải : 5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78) b) 33 . 18 - 33 . 12 (Giải : 33 (18 - 12) = 27 . 16 = 162) c) 39 . 213 + 87 . 39 (Giải : 39 (213 + 87) = 39 . 300 = 11700) HS2 : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc Áp dụng tính : b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]} Giải : 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 HS3 : Tìm x biết : a) 541 + (218 + x) = 735. Đáp số : x = 24 b) 5 (x + 35) = 515 Đáp số : x = 68 HS4 : Tìm x biết : c) 96 - 3 (x + 1) = 42 d) 12x - 33 = 32 . 33 Kết quả : x = 19 kết quả : x = 23 3. Bài mới : Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 4’ HĐ 1 : Luyện tập t Bài 77 (32 SGK) a) Thực hiện phép tính 27 . 75 + 25 . 27 - 150 Hỏi :Bài toán có đặc điểm gì ? Hỏi : Áp dụng tính chất gì để tính nhanh ? GV gọi HS lên bảng giải HS : Đọc đề bài HS : Hai số hạng đầu có hai thừa số giống nhau HS : Áp dụng tính chất a(b+c) = ab + ac 1HS lên bảng giải t Bài 77 (32 SGK) a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150 = 27 (75 + 25) - 150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 = 1550 5’ t Bài 78 (33 SGK) : Tính giá trị biểu thức : 12000 (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) Hỏi : Thực hiện phép tính như thế nào ? Hỏi : Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn theo thứ tự nào ? GV gọi một HS lên bảng giải HS Đọc đề bài HS : Thực hiện phép tính trong ngoặc trước HS: Nhân và chia trước ® Cộng và trừ HS : Lên bảng giải t Bài 78 (33 SGK) : Tính giá trị biểu thức : 12000 (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + +3600 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + +1200) = 12000 - 9600 = 2400 5’ t Bài 79 (33 SGK) : GV lưu đề bài 78 lên bảng. Yêu cầu HS đọc đề bài 79 tr 33 GV gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời Hỏi : Giá tiền mua quyển sách là bao nhiêu ? Hỏi : Qua kết quả bài 78 giá một gói phong bì là bao nhiêu ? HS : Nhận xét bài 78 để trả lời bài 79 HS : Trả lời : 1800 . 2 : 3 = = 3600 : 3 = 1200 HS Trả lời : Là 2400đ t Bài 79 (33 SGK) : An mua hai bút chì giá 1500đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. Tổng số tiền phải trả là : 12000 đồng. Tính giá tiền một gói phong bì ? Giải Theo kết quả bài 78 giá một gói phong bì là : 2400 đồng 10’ t Bài 80 (33) GV : Viết sẵn bài 80 vào bảng phụ, yêu cầu các nhóm thực hiện. GV cho các nhóm thi đua về thời gian và đúng, sai t Bài 82 (33) GV : Cho HS đọc kỹ đề bài, có thể tính giá trị biểu thức 34 - 33 bằng nhiều cách. - Ba nhóm HS lên bảng - Mỗi nhóm gồm 5HS lên bảng thực hiện HS : Thực hiện bằng 2 cách và trả lời câu hỏi bài toán. t Bài 80 (33) 12 = 1 ; 32 = 62 - 32 22 = 1 + 3 ; 42 = 102 - 62 32 = 1 + 3+5; (0 +1)2 = 02 + 12 13 = 12 - 02 ; (1 + 2)2 > 12 + 12 23 = 32-12 ; (2 + 3)2 > 22 + 32 Bài 82 (33) C1 : 34 - 33 = 81 - 27 = 54 C2 : 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc 2’ HĐ 2 : Củng cố GV : Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. GV nhấn mạnh : Tránh sai lầm : 3 + 5 . 2 ¹ 8 . 2 HS : Nhắc lại như SGK 4’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : t Xem lại các bài đã giải - Soạn câu 1, 2, 3, 4 trang 61 t Làm các bài tập : 104, 105, 106, 107, 108, 109 trang 15 SBT t Bài làm thêm : Tìm x biết : a) 2x = 32 ; b) (x - 6)2 = 9 ; d) 5x + 1 = 125 ; c) 52x - 3 - 2 . 52 = 52 . 3 IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày : 29 / 9 / 2005 Tuần : 6 Tiết : 17 LUYỆN TẬP (tt) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : ˜ Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa. ˜ Rèn luyện kỹ năng tính toán ˜ Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính toán. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phụ 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định lớp : (1’) kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : (9’) HS1 : Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân Trả lời : Phép cộng : Trả lời : Phép nhân a + b = b + a a . b = b . a (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a (b . c) a + 0 = 0 + a a . 1 = 1 . a a (b + c) = ab + ac HS2 : Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ? Trả lời :t an = a . a ... a (a ¹ 0) ; t am . an = am + n n thừa số t am : an = am - n (a ¹ 0 ; m ³ n) HS3 : - Khi nào thì phép trừ số tự nhiên thực hiện được (Trả lời : Nếu như số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ) - Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? (Trả lời : Nếu có một số tự nhiên q sao cho a = b. q) 3. Bài mới : Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức 5’ HĐ 1 : Luyện tập t Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) A = {x Ỵ N / 10 < x < 14} b) B = {x Ỵ N* / x < 8} c) C = {x Ỵ N / 12 £ x £ 15} GV : Gọi 1HS lên bảng giải Một HS đọc to đề bài 1HS lên bảng trình bày bài giải t Bài 1 : a) A = {11 ; 12 ; 13} b) B = {1;2;3;4;5;6;7} c) C = {12 ; 13 ; 14 ; 15} 12’ t Bài 2 : Bài làm thêm - Tìm x biết : a) 2x = 32 Hỏi : Có thể đưa số 32 về lũy thừa cơ số 2 không ? Hỏi : Hai lũy thừa cùng cơ số mà bằng nhau Þ số mũ như thế nào ? b) (x - 6)2 = 9 Hỏi : Tìm số bình phương bằng 9 ? Hỏi : Hai lũy thừa cùng số mũ mà bằng nhau Þ cơ số như thế nào ? c) 52x - 3 - 2 . 52 = 52 . 3 Hỏi : Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? GV : Hướng dẫn HS giải Hỏi : Có thể giải cách khác không ? HS : 32 = 25 HS : Số mũ phải bằng nhau. HS : Trả lời 32 = 9 HS : Trả lời. Hai cơ số phải bằng nhau HS : Số bị trừ bằng số trừ + hiệu HS : Lên bảng thực hiện HS : Suy nghĩ Þ Cách thứ 2 t Bài 2 : Bài làm thêm - Tìm x biết : a) 2x = 32 ; 2x = 25 Þ x = 5 b) (x - 6)2 = 9 (x - 6)2 = 32 Þ x - 6 = 3 x = 3 + 6 x = 9 c) 52x - 3 - 2 . 52 = 52 . 3 52x - 3 = 52 . 3 + 2 . 52 52x - 3 = 52 (3 + 2) 52x - 3 = 52 . 5 = 53 Þ 2x - 3 = 3 2x = 6 Þ x = 3 7’ t Bài 3 : Tính nhanh GV đưa bài toán trên bảng phụ a) (2100 - 42) : 21 b) 26+27+28+29+30+31+32+33 c) 2 . 31.12 + 4 . 6 . 42 + 8 .27 .3 GV : Gọi 3HS lên bảng giải GV : Cho cả lớp nhận xét, sau đó sửa chỗ sai HS : đọc đề bài HS1:Giảicâu a HS2: Giải câu b HS3:Giải câu c HS : nhận xét và sửa sai t Bài 3 : Tính nhanh a) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 78 b) 26+27+28+29+30+31+32+33 = (26 + 33) + (27 + 32) + + (28 + 31) + (29 + 31) = 59 . 4 = 236 c) 2.31.12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 .3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 7’ t Bài 3 : - Thực hiện phép tính : a) 3 . 52 - 16 : 22 b) 2448 : [119 - (23 - 6)] Hỏi : Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? - Sau đó GV gọi 1HS lên bảng giải HS : Quan sát đề trên bảng. HS Trả lời : + Biểu thức không dấu ngoặc : Lũy thừa ® nhân ; chia ® cộng trừ + Biểu thức có dấu ngoặc : ( ) ® [ ] ® {} 1 HS : lên bảng giải a) 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b) 2448 : [119 - (23 - 6)] = 2448 : [119 - 17] = 2448 : 102 = 24 3’ t Củng cố : GV yêu câu HS nêu lại : - Các cách để viết một tập hợp. - Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc) - Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia HS1 Trả lời HS2 Trả lời HS3 : Trả lời 1’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết đến kiểm tra một tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày : 01/ 10 / 2005 Tuần : 6 Tiết : 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : ˜ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. ˜ Rèn khả năng tư duy - Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. ˜ Biết trình bày rõ ràng mạch lạc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH : ‚ Giáo viên : Đề bài kiểm tra - Đáp án ‚ Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm diện 2. Phát đề : NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ 1 : Bài 1 : (2điểm) a) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. Aùp dụng tính : a10 : a3 (a ¹ 0) b) Điền “X” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 158 : 154 = 152 b) 53 = 15 c) 63 . 64 = 67 d) XXIV < XXV Bài 2 : (1,5điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x Ỵ N / 10 < x < 16} B = {x Ỵ N* / x < 7 } C = {x Ỵ N / x + 1 = 0 } Bài 3 : (2điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 16 . 75 + 25 . 16 - 300 15 - { [ 30 - ( 6 - 1)2] + 22} Bài 4: (3điểm) Tìm x biết. a) 6 ( x - 2) = 18 ; b) 15 + 2x = 54 : 52 ; c) 3x + 1 = 27 Bài 5 : (1điểm) Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 50 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 195 khách du lịch cùng một lúc. Bài 6 : (0,5điểm). Viết gọn : 2.22. 23 . 24. . . . 250 dưới dạng một lũy thừa ĐỀ 2 : Bài 1 : (2điểm) a) Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Aùp dụng tính : a5 . a3 (a ¹ 0) b) Điền “X” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 147 : 144 = 143 b) 35 = 15 c) 45 . 43 = 410 d) XVI > XV Bài 2 : (1,5điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử M = {x Ỵ N / 14 < x < 20} N = {x Ỵ N* / x < 8 } E = { x Ỵ

File đính kèm:

  • doctiet 1322.doc
Giáo án liên quan