I/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số.
- Biết cách kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
- Biết kiểm tra một số có là ước hoặc là bội của một số cho trước hay không.
- Biết cách tìm ước, bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản và trong một số bài toán thực tế.
II/ Phương tiện dạy học:
SGK; bảng phụ.
III/ Tiến hành dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3054 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 24 - Bài: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 31 tháng 10 năm 2008
Giáo viên: Phạm Thị Hải Sâm
Giáo án: Số Học 6
Năm học: 2008 - 2009
Tiết: 24
Bài: Ước và Bội
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số.
- Biết cách kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
- Biết kiểm tra một số có là ước hoặc là bội của một số cho trước hay không.
- Biết cách tìm ước, bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản và trong một số bài toán thực tế.
II/ Phương tiện dạy học:
SGK; bảng phụ.
III/ Tiến hành dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
+ Xét xem số nào sau đây chia hết cho 3: 1234; 12345. Vì sao?
+ Số 147 có chia hết cho 7 không?
Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Giải:
+ Ta có 147 7 vì 147 = 7.21
Giáo viên: + Như ta đã biết cho a,bN; b≠ 0 nếu tồn tại qN sao cho a=b.q ta có ab
+ Để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b ta còn có thêm những cách khác nữa đó là a là bội của b hoặc b là ước của a.
2) bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
- Gọi học sinh đọc khái niệm ước và ước và bội ở SGK.
- Giáo viên giải thích thêm:
Bội: Được nhân lên nhiều lần (Trong thực tế ta có thể gặp từ bội ở nhiều trường hợp. VD: Bội thu, sản lượng tăng gấp bội)
- Hãy lấy ví dụ.
- Làm H1
Gọi học sinh làm.
Làm bài tập 111a (SGK)
?
Em làm như thế nào để tìm được hai số 8 và 20?
(Xét xem các số này số nào chia hết cho 4)
?
+ Để kiểm tra xem a có là bội của m không ta làm như thế nào?
+ Để kiểm tra xem x có là ước của y không ta làm như thế nào?
+ Có số nào bội của 4 nữa không?
?
+ Hãy tìm thêm một số là bội của 4? Có bao nhiêu số?
+ em tìm bằng cách nào?
?
ị Chính là nội dung mục 2.
Có thể tìm các bội của a (aạ0) bằng cách nào?
Học sinh tham khảo thêm VD1(SGK)
Làm H2: Gọi học sinh làm. Giáo viên hướng dẫn cách trình bày.
Giáo viên: Trên đây là cách tìm bội của a. Để tìm ước của a ta làm như thế nào?
H: Tìm các ước của 8?
- Gọi học sinh đọc cách tìm các ước của a ở SGK.
Làm H3 (SGK)
Gọi học sinh lên bảng.
!
Em làm như thế nào để tìm được các ước của 12?
Nhận xét về số phần tử trong 2 tập hợp ước, bội.
?
Làm H4 (Gọi học sinh đứng tại chỗ)
Từ kết quả H4 em có nhận xét gì?
Giáo viên: Ta còn có 0 chia hết cho mọi số tự nhiên khác 0 nên:
H: 0 là ước của số tự nhiên nào? Tại sao?
Giáo viên: Trong quan hệ chia hết cần đọc một cách chính xác ab đọc là: a chia hết cho b, nếu đọc là a chia hết b là sai.
- Có thêm một cách diễn đạt nữa.
Làm bài 111c/
Gọi học sinh lên bảng làm.
Bài tập bổ sung
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 1/
I/ Ước và bội:
* Cho a, bN, b≠ 0. Nếu a chia hết cho b ta nói a là bội của b còn b gọi là ước của a.
Ví dụ: + 16 là bội của 4 vì 16 4
4 là ước của 16.
+ 5 là ước của 10 vì 105
?1
18 là bội của 3 vì 183
18 không là bội của 4 vì 18 4
4 là ước của 12 vì 124
4 không là ước của 15 vì 15 4
Bài tập 11 (SGK)
Tìm các bội của 4 trong các số: 8;14;20;25
Giải:
Trong các số 8; 14; 20; 25 bội của 4 là 8; 20.
II/ Cách tìm ước và bội:
* Kí hiệu tập hợp các bội của a là B(a)
Nhận xét: Có thể tìm các bội của a (aạ0) bằng cách nhân a lần lượt với 0;1;2;3;4;…
VD: B(4)=
?2
Tìm xẻN; xẻB(8); x<40
Giải:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà xẻB(8) và x<40 ta có:
A =
* Kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a)
?3
VD2: Ư(8) =
Ư(12) =
?4
Ư(7)=
Ư(1) =
Một số bội của 1 như: 0;1;2;…
Chú ý:
+ Số 1 chỉ có một ước là 1
+ Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
+ 0 Là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
+ 0 không là ước của số tự nhiên nào.
+ a chia hết cho b còn có thể nói b chia hết cho a và viết b/a
III/ Bài tập:
111c/ (SGK)
Dạng tổng quát các số là bội của 4: ak (kẻN)
113c/ (SGK)
Gọi P là tập hợp các số tự nhiên x sao cho xẻƯ(20) và x>8 ta có: P=
113d/
16x ị xẻƯ(16) hay xẻ
Bài tập bổ sung:
Bài 1: Cho m; n ẻN; nạ0 biết
m=n.k (kẻN)
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. m là …………………… của n
2. n là …………………….. của m
3. k là ước của ……………….
4. k chia hết ……………………….
Bài 2/ Tìm Ư(15)?; B(3)?
Bài 3/ Tìm xẻN biết x+1 là ước của 2x+11
Giải:
Do x+1 là ước của 2x+11 nên 2x+11 x+1 ị 2x+2+9 x+1
2(x+1) + 9 x+1 ị 9x+1 ị x+1 ẻƯ(9)
x+1 ẻị xẻ
Bài 4/: Một tổ có 12 bạn học sinh. Giáo viên yêu cầu chia thành các nhóm để thực hành số nhóm không dưới 3. Hỏi có mấy cách chia?
Hướng dẫn: số nhóm là x thì xẻƯ(12) và x³3 ị x ẻị có 4 cách chia.
File đính kèm:
- tiet 24 Boi va uoc thao giang.doc