I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Biết được cách tìm bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100
2. Kỹ năng:
- Bước đầu kiểm tra được số nguyên tố, hợp số trong trường hợp các số đơn giản.
- Nhận biết được các số là số nguyên tố dựa vào bảng số nguyên tố.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùnh:
- GV: Máy chiếu. Bảng số nguyên tố.
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp hợp tác nhóm.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3794 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 -Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 10/ 2013
Ngày giảng: / 10/ 2013
Tiết 25. SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Biết được cách tìm bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100
2. Kỹ năng:
- Bước đầu kiểm tra được số nguyên tố, hợp số trong trường hợp các số đơn giản.
- Nhận biết được các số là số nguyên tố dựa vào bảng số nguyên tố.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùnh:
- GV: Máy chiếu. Bảng số nguyên tố.
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp hợp tác nhóm.
IV/ Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (5 phút)
+ Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách tìm bội của một số và ước của một số.
Áp dụng:
?Tìm các ước của 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
- Nêu cách tìm bội và ước của một số
Ư(2) = Ư(3) =Ư(4)=
Ư(5) = Ư(6) =
3. Các HĐDH
HĐ1. Tìm hiểu số nguyên tố hợp số (10 phút)
- Mục tiêu: Phát biểu được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Dụng cụ: Máy chiếu
- Tiến hành:
- GV chiếu (Slides 1)
- HS quan sát.
1. Số nguyên tố hợp số
Số a
2
3
4
5
6
Các ước của a
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
? Nhận xét gì về số lượng ước của 2;3;5
? Nhận xét gì về số lượng ước của 4;6
- GV thông báo 2;3;5 là số nguyên tố. Số 4; 6 là hợp số
? Thế nào là số nguyên tố. Thế nào là hợp số.
? a là số nguyên tố thì a phải thỏa mãn điều kiện gì.
? b là hợp số khi nào.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?1
? Số nào là số nguyên tố.
? Số nào là hợp số.
? Vì sao số 7 là hợp số
? Vì sao 8; 9 là hợp số.
? Số 0; 1 là số nguyên tố hay hợp số. Vì sao.
? Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
- GV đưa ra chú ý.
- Gọi HS đọc chú ý trong SGK trang 46.
Các số 2;3;5; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Các số 4;6; có nhiều hơn 2 ước
- Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước
- HS trả lời:a N a > 1 và Ư(a) =
b N b > 1 và Ư(b) =
- HS hoạt động cá nhân làm ?1
- Số 7 là số nguyên tố.
- Số 8 ; 9 là hợp số
- 7 > 1 có ước là 1 và 7
Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và
8 có các ước là 1;2;4;8
9 là hợp số vì 9 > 1 và 9 có các ước là 1;3;9
- Số 0; 1 không phải là số nguyên tố, hợp số vì không thoả mãn điều kiện số nguyên tố, hợp số (0 < 1; 1 = 1)
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7
- HS lắng nghe
- HS đọc chú ý.
Định nghĩa (SGK- 46)
a là số nguyên tố ⇔
b là số hợp số ⇔
?1
Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 có ước là 1 và 7
Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và
8 có các ước là 1;2;4;8
9 là hợp số vì 9 > 1 và 9 có các ước là 1;3;9
Chú ý: (SGK- 46)
HĐ2. Lập bảng số nguyên tố không vượt qua 100 (15 phút)
- Mục tiêu: HS biết được cách xác định bảng các số nguyên tố dưới 100
- Dụng cụ: Bảng phụ
- Tiến hành
- GV chiếu các số tự nhiên từ 0 đến 100 (slides 2)
? Trong dòng đầu có những số nguyên tố nào
- GV chiếu cách tìm số nguyên tố bằng cách:
+ Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2 mà >2(slides3)
+ Giữ lại số 3 loại bỏ các số là bội của 3 mà > 3(slides4)
+ Giữ lại số 5 loại bỏ các số là bội của 5 mà > 5(slides5)
+ Giữ lại các số 7 loại bỏ các số là bội của 7 mà > 7 (slides6)
- GV thông báo các số còn lại là các số nguyên tố nhỏ hơn 100
? Có bao nhiêu số nguyên tố không vượt qua 100
? Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào
? Số nguyên tố chẵn duy nhất là số nào
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối SGK
- HS quan sát trên màn chiếu.
Trong dòng đầu có: 2; 3; 5; 7 là số nguyên tố
- HS quan sát.
- HS lắng nghe
Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100
- Số 2
- Số 2
- HS quan sát bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qua 100
SGK trang 46
HĐ3. Luyện tập (12 phút)
- Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
Đồ dùng : Máy chiếu, phiếu học tập
- Tiến hành:
- GV chiếu bài tập (Slides7) gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 (5p) làm bài tập ra phiếu học tập.
- Gọi đại diện 1 nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét.
- GV kiểm tra kết quả của các nhóm và nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS hoạt động nhóm làm bài.
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
3. Luyện tập:
Bài tập
Trong các số sau số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ?
23; 49; 120; 101
Các số nguyên tố là: 23, 101
Các số là hợp số: 49; 120
V. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
1. Đối với bài số nguyên tố.
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.
- Học thuộc khái niệm và xem bảng số nguyên tố ở cuối SGK
2. Làm bài tập:118;119; 122 (SGK- 47)
- Hướng dẫn: Bài 118
=> 3 là ước của 3.4.5+6.7
Vậy: 3.4.5 + 6.7 là hợp số
- Đối với HS khá giỏi làm các bài tập sau: ? Tìm hai số nguyên tố liên tiếp ? Tìm số nguyên tố và số chẵn
? Tìm số là hợp số lẻ nhỏ nhất
? Tìm số là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
File đính kèm:
- Toan 6 So nguyen to Hop so.doc