Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phát biểu được đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số

- Lập được bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100

2. Kỹ năng:

- Bước đầu kiểm tra được số nguyên tố, hợp số.

- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

II/ Đồ dùnh:

- GV: Bảng phụ (Bảng số nguyên tố không vượt quá 100)

- HS: Bảng số nguyên tố.

III/ Phương pháp:

- Phương pháp vấn đáp

- Phương pháp quan sát

- Phương pháp luyện tập thực hàh

IV/ Tổ chức giờ học:

1. ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài (5 phút)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/ 10/ 11 Ngày giảng: 13/ 10/ 11 Tiết 25. Số nguyên tố - Hợp số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số - Lập được bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 2. Kỹ năng: - Bước đầu kiểm tra được số nguyên tố, hợp số. - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Đồ dùnh: - GV: Bảng phụ (Bảng số nguyên tố không vượt quá 100) - HS: Bảng số nguyên tố. III/ Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp quan sát - Phương pháp luyện tập thực hàh IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (5 phút) + Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cách tìm bội của một số và ước của một số. áp dụng: a) Tìm các bội nhỏ hơn 35 của 5 b) Tìm các ước của 10; 16 - Nêu cách tìm bội và ước của một số a) Các bội nhỏ hơn 35 của 5 là: 0;5;10;15;20;25;30 b) Ư(10) = Ư(16) = 3. HĐ1. Tìm hiểu số nguyên tố hợp số (10 phút) - Mục tiêu: Phát biểu được đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số - Dụng cụ: Bảng phụ - Tiến hành: - GV treo bảng phụ: 1. Số nguyên tố hợp số - Yêu cầu HS lên bảng điền Số a 2 3 4 5 6 vào bảng phụ các ước của 2;3;4;5;6 Các ước của a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6 ? Nhận xét gì về các ước của 2;3;5 ? Nhận xét gì về các ước của 4;6 - GV thông báo 2;3;5 là số nguyên tố. Số 4; 6 là hợp số ? Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số - Yêu cầu hS làm ?1 ? Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố và hợp số hay không ? Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 - GV đưa ra chú ý - Yêu cầu HS làm bài tập 115 Các số 2;3;5; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó Các số 4;6; có nhiều hơn 2 ước Sô nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước ?1 Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 có ước là 1 và 7 Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và 8 có các ước là 1;2;4;8 9 là hợp số vì 9 > 1 và 9 có các ước là 1;3;9 Số 0; 1 không phải là số nguyên tố, hợp số vì không thoả mãn điều kiện số nguyên tố, hợp số (0 < 1; 1 = 1) Các số nguyêt tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 - HS lắng nghe - HS HĐ cá nhân làm bài 115 + Số 67 là số nguyên tố + Số 312; 213; 435; 417; 3311 là hợp số Định nghĩa (SGK- 46) ?1 7 là số nguyên tố. 8; 9 là hợp số. Chú ý: (SGK- 46) Bài 115/47 4. HĐ2. Lập bảng số nguyên tố không vượt qua 100 (15 phút) - Mục tiêu: Lập được bảng các số nguyên tố dưới 100 - Dụng cụ: Bảng phụ - Tiến hành - GV treo bảng phụ các số tự nhiên từ 0 đến 100 ? Tại sao trong bảng lại không có số 0 và số 1 ? Trong dòng đầu có những số nguyên tố nào - GV HD HS cách tìm số nguyên tố + Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2 mà >2 + Giữ lại số 3 loại bỏ các số là bội của 3 mà > 3 + Giữ lại số 5 loại bỏ các số là bội của 5 mà > 5 + Giữ lại các số 7 loại bỏ các số là bội của 7 mà > 7 - GV thông báo các số còn lại là các số nguyên tố nhỏ hơn 100 ? Có bao nhiêu số nguyên tố không vượt qua 100 ? Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là các số nào ? Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào ? Số nguyên tố chẵn duy nhất là số nào ? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị - GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối SGK - HS quan sát bảng phụ Vì chúng không là số nguyên tố Trong dòng đầu có: 2; 3; 5; 7 là số nguyên tố - HS làm theo HD của GV - HS lắng nghe Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là 1;3;7; 9 Số 2 Số 2 Số 3 và 5;11 và 13; 17 và 19; …. Số 2 và 3 - HS quan sát bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qua 100 5. HĐ3. Củng cố (12 phút) - Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được số nguyên tố, hợp số - Tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 116 - Yêu cầu HS làm bài 117 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS làm bài 116 - HS làm bài 117 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời 3. Luyện tập: Bài 116/47 Bài 117/47 Số nguyên tố là 131; 313; 647 6. Tổng kết hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học bài - Làm bài tập: 119;120;121;122 (SGK- 47) - Hướng dẫn: Bài 118 => 3 là ước của 3.4.5+6.7 Vậy: 3.4.5 + 6.7 là hợp số

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc