Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 3, 4

1/ Mục tiêu:

a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , nhân số tự nhiên .

b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .

c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn .

2/ Chuẩn bị:

a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .

b) Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.

3 / Phương Pháp dạy học:

- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm ,

4 / Tiến trình :

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN Tiết 3 Ngày dạy:11./9/08. Bài : PHÉP CỘNG , NHÂN SỐ TỰ NHIÊN 1/ Mục tiêu: a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , nhân số tự nhiên . b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm . c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn . 2/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính . Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi. 3 / Phương Pháp dạy học: - Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , … 4 / Tiến trình : 4.1/ Ổn định lớp : 4.2/ Kiểm tra bài cũ : HS1: 1) Tính : a/ 86 +357 + 14 b/ 72 + 69 +128 c/ 28 . 64 + 28 . 36 ĐÁP ÁN : a/ 457 ( 3đ ) b/ 269 ( 3đ ) c/ 2 800 ( 4đ ) HS2: 2) Tính nhanh: a/135+160+65+40 b/ 20+21+22+….. +29+30 ĐÁP ÁN : a/ 600 ( 4đ ) b/ 275 ( 6đ ) 4.3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bài 1: Tính tổng: a/ 81 +243 + 19 b/ 168 + 79 + 132 Các HS khác theo dõi, nhận xét. GV nhận xét, cho điểm. GV : Lưu ý hs cách tính HS : Chú ý và khắc sâu . Bài 2:Xác định dạng của các tích sau: a/ .101 b/ . 7.11.13 GV gợi ý dùng phép viết số để viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc. HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . Bài 3 : Cho biết 37.11=111. Hãy tính nhanh: 37.12 Cho biết: 15873.7= 111111. Hãy tính nhanh: 15873.21 HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .Chú ý và khác sâu . GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs . Bài 1 a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243 = 100+243=343 b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79 = 300 +79= 379 Bài 2 a/ C1: .101= (10a + b).101 = 1010a + 101b= 1000a + 10a + 100b + b = C2: x 101 b/ C1: .7.11.13 = .1001 = ( 100a + 10b + c).1001 = 100100a+10010b +1001c =100000a +10000b+1000c + 100a + 10b + c = Bài 3 37.3= 111 ’ 37.12 = 37.3.4 = 111.4= 444 b. 15873.7 = 111111 ’15873.21= 15873.7.3= 111111.3 = 333333 4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm: GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ? HS : Nắm vững quy tắc cộng , nhân , số tự nhiên ; và các tính chất . Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà : Về nhà xem lại bài cũ, xem lại bài tập đã giải . Làm bài tập 56 , 57 , 58 trang 10 / SBT . Xem lại bài “ phép cộng và phép nhân ” 5 / Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….?›………… Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN Tiết 4 Ngày dạy:11./9/08 Bài : TÌM SỐ CHƯA BIẾT 1 / Mục tiêu : v Kiến thức :HS nắm vững các quy tắc tìm x trong phép cộng và phép nhân các số tự nhiên v Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm . v Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn . 2 / Chuẩn bị : - Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính . - Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi. 3 / Phương pháp : Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phương pháp đàm thoại, vấn đáp, trực quan sinh động….. 4 / Tiến trình dạy học : 4.1.Ổn định lớp: 4.2. Kiểm tra bài cũ: I/ Sửa bài tập : HS1: Sửa bài tập 43 / SBT / 8 ĐÁP ÁN : a/ 343 b/ 379 ( 5đ ) c/ 16 000 d/ 3 200 ( 5đ ) HS2: Sửa bài 52 / SBT / 9 ĐÁP ÁN : a/ { 0 } ( 3đ ) b/ N* ( 4đ ) c/ ( 3đ ) GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá – Chấm điểm . 4.3/ Bài mới: II / Bài tập mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT: HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5 . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét . HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT Gọi hs khá lên bảng trình bày . HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? HS : Trả lời . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét . HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . Bài 54 trang 9 / SBT: 98 + 99 = 197 99 + 98 = 197 Bài 57 trang 10 / SBT: a/ 7853.9 = 70 677 b/ a . a tận cùng bằng a Suy ra a { 0 ; 1 ; 5 ; 6 } Dễ thấy a Bài 44 trang 8 / SBT: 4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm: GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ? HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà : Về nhà học bài , xem lại bài tập . Làm bài tập 14 trang 9 / SBT . 5 / Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày 6 tháng9 năm 2008 ……….?›………… Nguyễn Thị Thú

File đính kèm:

  • docT3 - T4.doc