Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập (tiết 2)

A.MỤC TIÊU:

-Học sinh được củng cố khắc sâu cc kiến thức về phn tích ra thừa số nguyn tố, cch tìm ước và bội, ước chung và bội chung.

-Rèn kỹ năng tìm ước chung, bội chung.Tìm giao của hai tập hợp

-Rèn kỹ năng tính toán phân tích bài tập

B. CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập

-Học sinh: dụng cụ học tập

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Vấn đáp, luyện tập thực hành , hoạt động nhóm nhỏ

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : XI Ngày soạn: 29/9/2008 Tiết : 32 Ngày dạy : Tên bài: Luyện tập ( tiết 2) A.MỤC TIÊU: -Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức về phân tích ra thừa số nguyên tố, cách tìm ước và bội, ước chung và bội chung. -Rèn kỹ năng tìm ước chung, bội chung.Tìm giao của hai tập hợp -Rèn kỹ năng tính tốn phân tích bài tập B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập -Học sinh: dụng cụ học tập C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Vấn đáp, luyện tập thực hành , hoạt động nhĩm nhỏ D.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1: Nhắc lại phân tích ra thừa số nguyên tố là gì? Hãy phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 50 ; 20 Hãy tìm các ước của hai số trên và các ước chung của chúng. GV chú ý học sinh cách tìm ước bằng cách tính số ước. HĐ2: Luyện tập về cách phân tích ra thừa số nguyên tố BT1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 120 b) 900 c)450 Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện 3 câu Qua bài tập giáo viên chú ý học sinh cách phân tích khác để thực hiện nhanh chĩng Cho biết số 120 cĩ bao nhiêu ước. Tương tự tìm số ước của 900, 450 BT 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm các ước của chúng: a) 35 b) 16 c) 45 Hãy tìm các ước chung của 35 và 45 Qua bài tập Gv chốt lại việc phân tích thành nhân tử, số ước cách tìm ước. HĐ3:Ước chung và bội chung BT3:a)Viết tập hợp các ước của 8;12; tìm ước chung của chúng b) Viết tập hợp các bội của 8;12 và tìm bội chung của chúng GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện. Hãy nhắc lại thế nào là ước chung, thế nào là bội chung. BT 4 ( BT 117) SBT Yêu cầu học sinh đọc đề và tĩm tắt bài Cho biết số nhĩm được chia ra cĩ quan hệ như thế nào với số học sinh nam và nữ? Vậy trong các cách chia trên cách chia nào là hợp lý. GV gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện HĐ4: Tìm giao của hai tập hợp BT 172 SBT: Gv ghi đề bài và gọi học sinh thực hiện câu 1 GV yêu cầu học sinh vẽ hình minh họa trường hợp b Cĩ nhận xét gì tập hợp A đối với tập hợp B BT 175: Hãy tìm giao của tập hợp N và N* HĐ5: HDVN Học kỹ cách phân tích ra thừa số nguyên tố Cách tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số Tìm hiểu trước bài ước chung lớn nhất 1 học sinh thực hiện 50=2.52 ; 20=22.5 Ư(50)= Ư(20)= ƯC(50;20)= HS : 120=12.10=2.2.3.2.5=23.3.5 900=9.10.10=3.3.2.5.2.5=22.32.52 450=3.3.5.2.5=2.32.52 HS: 120 cĩ (3+1)(1+1)(1+1)=16 ước 900 cĩ (2+1)(2+1)(2+1)=27 ước 450 cĩ (1+1)(2+1)(2+1)=18 ước HS: 35= 5.7 Ư(35)= 16=24 Ư(16)= 45=32.5 ƯC( 35;45)= 2 học sinh thực hiện 2 câu Ư(8)= Ư(12)= ƯC(8;12)= B(8)= B(12)= BC(8;12)= HS: cĩ 30 nam, 36 nữ, chia đều số nam và số nữ vào các nhĩm. Các cách chia nào dưới đây là hợp lý? HS: số nhĩm phải là ước chung của số nam và số nữ Cách chia Số nhĩm Số nam Số nữ 1 3 10 12 2 5 Khơng được 3 6 5 6 HS: a) b) c) Học sinh ghi nhận phần HDVN Luyện tập về cách phân tích ra thừa số nguyên tố BT1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 120 b) 900 c)450 BL: 120=12.10=2.2.3.2.5=23.3.5 900=9.10.10=3.3.2.5.2.5=22.32.52 450=3.3.5.2.5=2.32.5 120 cĩ (3+1)(1+1)(1+1)=16 ước 900 cĩ (2+1)(2+1)(2+1)=27 ước 450 cĩ (1+1)(2+1)(2+1)=18 ước BT 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm các ước của chúng: a) 35 b) 16 c) 45 Bài làm: 35= 5.7 16=24 ; 45=32.5 Ư(35)= Ư(16)= Ư(45)= ƯC( 35;45)= Ước chung và bội chung BT3:a)Viết tập hợp các ước của 8;12; tìm ước chung của chúng b) Viết tập hợp các bội của 8;12 và tìm bội chung của chúng bài làm: a) Ư(8)= Ư(12)= ƯC(8;12)= b) B(8)= B(12)= BC(8;12)= BT 4 ( BT 117) SBT Cách chia Số nhĩm Số nam Số nữ 1 3 10 12 2 5 Khơng được 3 6 5 6 Tìm giao của hai tập hợp BT 172 SBT ) b) c) BT 175: Hãy tìm giao của tập hợp N và N* Bài làm E.RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctiet 32-so hoc 6.doc