Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 33 đến tiết 35

I - MỤC TIÊU

1- Kiến thức :

HS được rèn luyện cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích mỗi số ra TSNT, biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể

2 - Kĩ năng :

Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập

II - CHUẨN BỊ :

HS : Sách giáo khoa và SBT, ôn tập các kiến thức

GV : SGK, SBT

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 33 đến tiết 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21 – 11 – 2007 Ngày giảng : 22 – 11 – 2007 Lớp : 6B Tiết 33 luyện tập I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS được rèn luyện cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích mỗi số ra TSNT, biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể 2 - Kĩ năng : Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác. 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, ôn tập các kiến thức GV : SGK, SBT III - Phương pháp : Củng cố, ôn tập II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra: Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN Tìm ƯC(126, 210, 90) Hoạt động 1 : kiểm tra 8phút Gọ 1 HS lên bẳng Giải 126 = 2 . 3 . 31 210 = 2 . 3 . 5 . 7 90 = 2 . 32 . 5 ƯCLN(126, 210, 90) =2.3 = 6 ƯC(126; 210; 90)={1;2; 3; 6} Bài tập 146 ( SGK - 57 ) Ta có : 112 = 24.7 140 = 22.5.7 =>ƯCLN(112;140) = 22.7= 28 ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28} Vì 10 < x < 20 => x = 12 Bài tập 147 ( SGK - 57 ) a) Gọi số bút trng mỗi hộp là a Ta có 28 ∶ a và 36 ∶ a ; a > 2 b) Vì 28 ∶ a và 36 ∶ a => a ẻ UC (28;36) UC(28;36) = { 1; 2; 4 } Vì a > 2 => a = 4 Bài tập 148 ( SGK - 57 ) Số tổ nhiều nhất là UCLN( 48; 72 ) = 24 Khi đó mỗi tổ có số nam là 48 : 24 = 2 ( nam ) Và mỗi tổ có số nữ là : 72 : 24 = 3 ( nữ ) Giới thiệu thuật toán ơcolit tìm ƯCLN của hai số Tìm ƯCLN(135; 105 ) ƯCLN(135; 105) = 15 VD2 Tìm ƯCLN(48; 72) ƯCLN( 48; 72) = 24 Hoạt động 2 : luyện tập 35phút ? 112 ∶ x và 140 ∶ x thì x có quan hệ gì với 112 và 140 ? Muốn tìm UC(112 : 140) làm như thế nào ? KQ bài toán x phải thoả mãn ĐK gì ? Tổ chức HĐ nhóm ? Gọi số bút trong mỗi hộp là a theo đề bài tìm môi quan hệ giữa số a và 28; 36 ; 2 ? Mai, Lan mua bao nhiêu hộp bút chì mầu ? Hướng dẫn HS làm bài 148 liên quan tới các bài trước để tính nhanh Cho HS hđ cá nhân Hướng dẫn HS làm theo các bước sau - Chia số lớn cho số bé - Nếu phép chia còn dư, lấy số chi đem chia cho số dư - Nếu phép chia này còn dư lấy số chia mới chia cho số dư mới - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư = 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm áp dụng tìm ƯCLN(48;72) Đọc đề bài ƯC Tìm ƯCLN => Tìm ƯC 10 < x 20 HĐ nhóm 5 phút HS tìm hiểu KQ là 4 hộp Chú ý và tìm các môi quan hệ để tính nhanh HS hđ cá nhân Quan sát và làm theo GV áp dụng tự làm VD Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà 2phút Ôn lại bài + Làm BT 184 -> 186 SBT - Nghiên cứu trước bài 18 - Bội chung nhỏ nhất Ngày soạn : 26 – 11 – 2007 Ngày giảng : 27 – 11 – 2007 Lớp : 6B Tiết 34 bội chung nhỏ nhất I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS hiểu được thế nào là Bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số, HS biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm BC của hai hay nhiều số 2 - Kĩ năng : Biết cách tìm ra BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các trường các bài toán đơn giản thực tế. Nắm chắc quy tắc tìm BCNN và UCLN 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu. GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm UCLN bằng cách phân tích ra TSNT III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng Đặt vấn đề : ( Như SGK ) Có cách nào tìm BCNN của hai hay nhiều số mà không liệt kê các bội của mỗi số không ? Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : kiểm tra 6phút GV nêu yêu cầu kiểm tra 1. x BC(a,b) khi nào 2.Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4;6) Đặt vấn đề : ( Như SGK ) Có cách nào tìm BCNN của hai hay nhiều số mà không liệt kê các bội của mỗi số không ? 1. xƯC(a, b) nếu a x và b x 2. B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28;36;....)B(6)={0; 6; 12; 18;24; 30; 36; .....) BC(4,6) = {0; 12; 24; 36;....} 1/Bội chung nhỏ nhất B(4) = { 0; 8; 12; 16; 20; 24;...} B(6) ={0; 12; 18; 24;.... } BC(4;6) = { 0; 12; 24;.... } BCNN(4; 6) = 12 * Kết luận ( SGK - 58 ) * Chú ý ( SGK - 58 ) Hoạt động 2 : Bội chung nhỏ nhất 5 phút Sử dụng KQ của bài KT ? Tìm số nhỏ nhất ạ 0 trong tập hợp BC(4;6) ? BCNN của hai hay nhiều số là gì ? ? Các BCNN(4;6) quan hệ như thế nào với BCNN Đưa ra trường hợp tìm BCNN của nhiều số trong đó có 1 số = 1 Quan sát 12 HS phát biểu Lắng nghe 2/Tìm BCNN bằng cách phân tích các số raTSNT VD Tìm BCNN(8;18;30) Ta có : 8 = 22 18 = 2.32 30 = 2.3.5 BCNN(8;18;30) =23.32.5 =360 * Quy tắc ( SGK - 59 ) ?1 : Ta có 8 = 23 12 = 22.3 16 = 24 48 = 24.3 BCNN(8;12) = 23.3 = 24 BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280 BCNN(12; 16; 48) = 24.3 = 48 * Chú ý ( SGK - 59 ) Hoạt động 3 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT ( 17 phút ) ? Để 1 số ∶ 8 thì BCNN( 8;18;30) phải chia hết cho số NT nào ? số mũ là ? ? Để ∶ 18 thì BCNN phải chứa thêm TSNT ? số mũ là ? ? Để ∶ cho cả 3 số 8; 18; 30 thì BCNN phải chia hết cho các số NT ? =>Rút raquy tắctìmBCNN ? So sánh để phân biệt quy tắc tìm BCNN và tìm UCLN ? Cho HS HĐ nhóm để trả lời ?1 GV kiểm tra KQ ? Nếu các số đã cho đôi 1 nguyên tố cùng nhau thì tìm BCNN như thế nào ? ? Trong trường hợp nào ta không cần phân tích các số ra TSNT mà vẫn tìm được BCNN ? 23 2.32 2 ; 3; 5 H/s rút ra Quy tắc H/s so sánh H/s HĐ nhóm Tích của 2 số đó H/s rút ra chú ý 3/ Cách tìm BC thông qua BCNN VD : Cho A = { x ẻN/ x∶8 ; x ∶ 18 ; x ∶ 30 ; x <1000} BCNN(8;18;30) =23.32.5 =360 BC(8;18;30) = {0; 360; 720; 1080;....} Vậy A = { 0; 360; 720 } * Kết luận ( SGK - 59 ) Hoạt động 4 : Cách tìm BC thông qua BCNN 10 phút Đưa ra BT bên ? Theo đề bài thì số x có quan hệ như thế nào với các số 8; 18; 30 ? ? Dựa vào nhận xét ở phần 1 hãy tìm BCNN(8;18;30) ? Vậy tập hợp A = ? ? Có cách nào tìm BC mà không cần liệt kê các phần tử hay không ? H/s quan sát x là bội của cả 3 số H/s tìm BCNN Viết tập hợp A Có thể tìm BC thông qua BCNN Hoạt động 5 : củng cố 5 phút GV đưa ra BT củng cố Tìm số tự nhiên a biết rằng a<1000; a 60; a 280 Giải a là BC(60, 280) và a<1000 60 = 22.3 . 5 280 = 23 . 5 . 7 BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840 Vậy a = 840. Hoạt động 6 : hướng dẫn về nhà 2 phút Học quy tắc tìm BCNN Tìm BC thông qua BCNN BTVN : 149 -> 154 ( SGK - 59) Ngày soạn : 27 – 11 – 2007 Ngày giảng : 28 – 11 – 2007 Lớp : 6B Tiết 35 luyện tập I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS được rèn luyện thêm về cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT. Biết cách tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể 2 - Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng nhanh, linh hoạt, chính xác. 3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu. GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT III - Phương pháp : Ôn tập, củng cố II - Hoạt động dạy học ổn định lớp : 6B Tổng số 36 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : kiểm tra 6phút GV nêu yêu cầu kiểm tra Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số áp dụng Tìm BCNN(30; 48 ) 1HS lên bẳng BCNN(30; 48 )= 240 Bài tập 150 ( SGK - 59 ) a) Ta có 10 = 2.5 12 = 22.3 15 = 3.5 BCNN(10; 12; 15 ) = 22.3.5 = 60 b) BCNN(8; 9; 11 ) = 8.9.11 = 792 c) Ta có 24 = 23.3 40 = 23.5 168 = 23.3.7 BCNN(24; 40; 68 ) = 23.3.5.7 = 840 Bài tập 152 ( SGK - 59 ) Vì a là số nhỏ nhất ạ 0 và a ∶ 15 ; a ∶ 18 Nên a = BCNN(15; 18 ) => a = 90 Bài tập 153 ( SGK - 59 ) Ta có 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30; 45) = 2.32.5=90 BC(30;45) = { 0; 90; 180; 270; 360; 450; 540; ...} Vậy các BC( 30; 45 ) nhỏ hơn 500 là 0; 90; 180; 270; 360; 450 Bài tập 154 ( SGK - 59 ) Gọi số H/s của lớp 6C là a Theo đề bài ta có : Và 35 a < 60 Ta có BCNN(2;3;4;8) = 24 BC(2;3;4;8) = {0; 24; 48; 72; ....} => a = 48 Vậy số h/s của lớp 6C là 48 em Hoạt động 2 : luyện tập 35phút ? Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta cần thực hiện theo các bước nào ? GV : Đánh giá theo yêu cầu bên Số a có QH gì với số 15; 18? a nhỏ nhất ạ 0 => Tìm a bằng cách nào ? Cùng HS trình bày bảng Để tìm BC của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ? có mấy cách ? Cách nào thuận tiện hơn ? BC cần tìm cần thoả mãn ĐK gì ? Cùng HS trình bày Gọi số H/s của lớp 6C là a ? Tìm mối quan hệ giữa a với các số 2;3;4;8 ; 35 và 60 ? Để tìm BC(2;3;4;8) cần làm như thế nào ? Số a còn phải thoả mã ĐK gì Cho H/s thực hiện trình bày Chữa bài theo yêu cầu bên Nêu Quy tắc HS thực hiện cá nhân Trình bày bảng câu a,c Nhận xét bài thuộc BC(15;18) BCNN(15;18) Tự làm 3 phút Trả lời 2 cách tìm BCNN BC < 500 Cùng thực hiện aẻ BC(2;3;4;8) 35 < a 60 Tìm BCNN Trả lời H/s lện trình bày bảng Hoạt động 1 : hướng dẫn về nhà 2phút - Học lại lý thuyết : Cách tìm ƯCLN và BCNN - Sự giống nhau và khác nhau - Xem lại các dạng BT đã chữa - BVN : 156 -> 158 ( SGK - 60 )

File đính kèm:

  • docsotiet3335.doc
Giáo án liên quan