Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kì I

I/ Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Nhằm giúp học sinh thấy được những ưu điểm và tồn tại chính khi thực hiện bài kiểm tra.

- Từ đó có sự bổ sung kiến thức kịp thời đối với những phần kiến thức còn yếu.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện phép tính về số tự nhiên, số nguyên

- Tìm số nguyên x, viết tập hợp, trình bày bài kiểm tra.

3. Thái độ: Tích cực xây dựng bài, nghiêm túc trong chữa bài kiểm tra.

II/ Chuẩn bị:

- GV : Đề bài + Đáp án và hướng dẫn chấm

- HS : Nội dung bài kiểm tra giải ở nhà

III/ Tiến trình dạy học:

1. ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài

3. HĐ1. Đánh giá, nhận xét chung về việc làm bài kiểm tra của học sinh (8 phút)

- Yêu cầu HS xem lại bài kiểm tra và điểm của mình

- GV nhận xét :

a) Ưu điểm :

- Đa số học sinh đã thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/12/11 Ngày giảng: 25/12/11 Tiết 57. Trả bài Kiểm tra học kì I I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhằm giúp học sinh thấy được những ưu điểm và tồn tại chính khi thực hiện bài kiểm tra. - Từ đó có sự bổ sung kiến thức kịp thời đối với những phần kiến thức còn yếu. 2. Kĩ năng: - Thực hiện phép tính về số tự nhiên, số nguyên - Tìm số nguyên x, viết tập hợp, trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Tích cực xây dựng bài, nghiêm túc trong chữa bài kiểm tra. II/ Chuẩn bị: - GV : Đề bài + Đáp án và hướng dẫn chấm - HS : Nội dung bài kiểm tra giải ở nhà III/ Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài 3. HĐ1. Đánh giá, nhận xét chung về việc làm bài kiểm tra của học sinh (8 phút) - Yêu cầu HS xem lại bài kiểm tra và điểm của mình - GV nhận xét : a) Ưu điểm : - Đa số học sinh đã thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên. - Biết cách tìm số nguyên x, - Biết cách cộng hai số nguyên cùng dấu. b) Tồn tại : - Chưa nắm vững cách nâng lên luỹ thừa, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Nhận dạng và tìm x của một số học sinh còn yếu. - Chưa biết cách trình bày bài kiẻm tra. 4. HĐ2: Những lỗi sai cơ bản (35 phút) Lỗi sai Sửa lỗi - Vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân chưa linh hoạt - Chưa nắm vững định nghĩa lũy thừa của số mũ tự nhiên - Vận dụng qui tắc cộng, trừ hai số nguyên chưa tốt - Phân tích ra thừa số nguyên tố còn nhầm => Tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất còn sai - Chưa xác định được số chưa biết nên đặt phép tính còn sai - Liệt kê các phân tử của x còn thiếu - Chưa vận dụng linh hoạt tính chất tổng hai số đối bằng 0 - Khả năng trình bày lời giải của học sinh chưa lôgic, thiểu căn cứ cụ thể - Chưa chỉ ra điểm A nằm giữa O, B vì sao - Khi A nằm giữa O, B chưa viết được OA + AB = OB nên tính AB còn sai - Chưa chỉ ra nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng cần thỏa mãn điều kiện gì Câu 1: a. 65 +30+ 35 = (65 + 35) + 30 = 100 + 30 = 130 b. 5 . 32 + 24: 23 = 5 . 9 + 24 : 8 = 45 + 3 = 48 c. 49.78 + 49.21 + 49 = 49 (78 + 21 + 1) = 49 .100 =4900 d. (-7) + (-25) = -(7 + 25) = - 32 Câu 2: Ta có: 20 = 22 . 5 30 = 2 . 3 . 5 UCLN (20;30) = 2.5 =10 => BCNN(20; 30) = 22 . 3 . 5 = 60 Câu 3: a. 17 + x = -19 x = 19 -17 x = 2 b. 20 + 4x = 12 4x = 20 - 12 4x = 8 x = 8 : 4 x = 2 Câu 4: Biết ;-5< x < 4 Nên S=(-4)+ (-3) + (-2) + (-1) +0 +1+2+3 Câu 5: a) A nằm giữa O, B vì OA < OB b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có: OA + AB = OB => AB = OB - OA = 6 – 3 = 3 cm => OA =AB c) A là trung điểm của AB vì A không nằm giữa A và B IV/ Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại toàn bộ các dạng bài tập dã chữa trrong bài kiểm tra - Làm bài tập: Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 3 = 8 b) x - 6 = 7 c) x.8 = 72 d) x:4 = 2

File đính kèm:

  • docTiet 57.doc
Giáo án liên quan