Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 59 đến tiết 109

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất :

- Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a .

Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức .

2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí .

Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .

3.thái độ :Cẩn thận chính xác

II. Chuẩn bị :

G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu

H: học bài, đọc trước bài mới

III. Hoạt động dạy và học :

 

doc147 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 59 đến tiết 109, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Này soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết59 Bài 9 : QUY TẮC CHUYỂN VẾ Mục tiêu : 1. Kiến thức :Hs hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a . Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức . 2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí . Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 3.thái độ :Cẩn thận chính xác Chuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 :Tính chất của đẳng thức(10’) Gv : Sử dụng H.50 . Yêu cầu hs nhận biết điểm khác nhau và giống nhau ở mỗi cân . G : Chốt lại vấn đề từ H.50 liên hệ suy ra các tính chất của đẳng thức (chú ý tính chất hai chiều của vấn đề ) HĐ2(7’) :Ví dụ G : Yêu cầu hs nhẩm tìm x và thử lại . G : Vận dụng tính chất đẳng thức vừa học , trình bày bài giải mẫu . Chú ý : x + 0 = x . HĐ3(20’) quy tắc chuyển vế : G : Yêu cầu hs thảo luận với từ sự thay đổi của các đẳng thức sau : x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 . x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4 ? : Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? G : Giới thiệu quy tắc như sgk . G: Yêu cầu học sinh làm bài ?3 ?Để tìm x ta biến đổi thế nào G: Giới thiệu nhận xứt trong sgk HĐ4(16’):Củng cố G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 61sgk/87 G: Nhận xét chữa bài G:yêu cầu học sinh làm bài tập 63 G: Nhận xét sửa sai Hs : Quan sát H.50 ( từ trái sang phải và ngược lại ) và trả lời câu hỏi ?1 . Hs : Xác định đâu là đẳng thức , vế trái , vế phải trong các đẳng thức phần tính chất sgk . Hs : Làm ?2 theo yêu cầu giáo viên . Hs : Quan sát các bước trình bày bài giải và giải thích tính chất được vận dụng . Hs : Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển vế trong một đẳng thức và rút ra nhận xét . Phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Vài học sinh đọc qui tắc Làm ?3 Chuyển 8 từ vế này sang vế kia và đổi dấu 1 học sinh lên bảng làm bài Dưới lớp làm vào vở Hs : Đọc phần nhận xét sgk , chú ý phép trừ trong Z cũng đúng trong N 2 hs lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Nhận xét Lắng nghe , sửa sai Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét chéo 1. Tính chất của đẳng thức : Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a . 2. Ví dụ : Tìm số nguyên x biết : x + 4 = -2 x+4+(-4)=-2+(-4) x=-6 3. Quy tắc chuyển vế : _ Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vêá này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+” . ?3 x + 8 = (-5) + 4 . x + 8 = -1. x = (-1) – 8 . x = - 9 vậy x=-9 Bài tập 61sgk/87 7-x=8-(-7) 7-x=8+7 7-8-7=x -8=x Vậy x=-8 b)x-8=(-3)-8 x=(-3)-8+8 x=-3 vậy x=-3 Bài 63sgk/87 3+(-2)+x=5 x=5-3+2 x=4 vậy x=4 .Hướng dẫn học ở nhà : Làm bàitập 62sgk/87 Học qui tắc chuyển vế Giờ sau luyện tập Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết 60 LUYỆN TẬP I Mục tiêu : 1. Kiến thức :Củng cố cho hs qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức 2. Kĩ năng:Hs hiểu và vận dụng quy tắc chuyển vế tính nhanh , tính hợp lí . Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . 3.thái độ :Cẩn thận chính xác II Chuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, làm tốt bài tập về nhà II Hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ Phát biểu qui tắc chuyển vế Áp dụng tìm x X+6=7+6 HĐ2 Chữa bài tập(8’) G: Yêu cầu học sinh chữa bài tập 62sgk/89 G:Kiểm tra việc làm bài tập về nhà G: Chữa bài HĐ3 Luyện tập G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 104sbt/66 ?Nêu cách tìm x?Vận dụng kiến thức nào để tìm x G:Bài tập 107sbt/67 G:Yêu cầu 2 hs lên bảng giải G:yêu cầu học sinh làm bài tập 108sbt/67 Đầu bài cho gì ?yêu cầu gì? ?Nêu cách tính nhanh G: Nhận xét chữa bài Thực hiện 2 học sinh lên bảng chữa bài Nhận xét Vận dụng qui tắc chuyển vế ,sau đó thực hiện phép tính cộng trừ để tìm x Một học sinh lên bảng thực hiện 2 hs lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Trả lời Bỏ ngoặcvà nhóm các số hạng hợp lí 2 hs lên bảng làm Nhận xét Bài tập 62sgk/89 │a│=2 a=2 ; a=-2 │a+2│=0 a=-2 ;a=2 III Luyện tập Dạng 1 tìm x 9-25=(7-x)-(25+7) 9-25=(7-x)-32 9-25+32=7-x 9+(-25)+32-7=-x 9+(-32)+32=-x 9=-x X=-9 Dạng 2 Tính hợp lí Bài tập 107sbt/67 a)2575+37-2576-29 =2575-2576+37-29 =-1+8 =7 b)34+35+36+37-14-15-16-17 =(34-14)+(35-15)+(36-16)+(37-17) =20+20+20+20 =80 Dạng3 Tính nhanh Bài tập108sbt/67 a)-7624+(1543+7624) =-7624+1543+7624 =-7624+7624+1543 =1543 b)(27-514)-(468-73) =27-514-468+73 27+73-514-468 =100-982 =-882 *Hướng dẫn về nhà -làm bài tập 105sbt/66 - đọc trước bài mới Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I Mục tiêu 1. kiến thức _ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . 2. kĩ năng _ Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu . 3.Thái độ :Cẩn thận ,chính xác IIChuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới III Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(10’):Nhận xét mở đầu G : Yêu hs lần thực hiện các bài tập ?1, 2, 3. G: Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự nhiên ). G : Có thể gợi ý để hs nhận xét ?3 theo hai ý như phần bên . G : Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ? HĐ2(20’):quytắc nhân hai số nguyên khác dấu : G : Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó chính là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . ? Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ? ? Khi nhân số nguyên a nào đó với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho ví dụ ? G : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu . G : Hướng dẫn xác định dầu bài và yêu cầu hs tìm cách giải quyết bài tóan (có thể không theo sgk ) G : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng . Gv:áp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4 tương tự . HĐ3(14’)Củng cố ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 73 sgk/89 ?Vận dụng kiến thức nào để làm bài tập 73 ?Nhận xét chữa bài G:Yêu cầu học sinh làm bài tập 74sgk/89 G:nhận xét bổ sung chữa bài Thưc hiện các bài tập ?1,2 sgk , ?1 : Hoàn thành phép tính : (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 ?2 : Theo cách trên : (-5) . 3 = - 15. 2. (-6) = - 12 . BT ?3 hs nhận xét theo hai ý : - Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối . - Dấu của tích hai số nguyên khác dấu . Trình bày theo nhận biết ban đầu . Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự sgk . Kết quả bằng 0 . Ví dụ : (-5) . 0 = 0 . Đọc ví dụ sgk : tr 89 . Tìm hiểu bài và có giải theo cách tính tiền nhận được với số sản phẩm đúng trừ cho số tiền phạt . Giải nhanh ?4 theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . Vận dụng qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu Hai học sinh lên bảng làm Nhận xét Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét chéo 1. Nhận xét mở đầu : Nhận xét : Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối . _ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm). 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : _ Quy tắc : - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được . * Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 . Củng cố bài tập 73 sgk/89 a)(-5).6=-30 b)9.(-3)=-27 c)(-10).11=-110 d)150.(-4)=-600 bài tập 74sgk/89 125.4=500 a)(-125).4=-500 b)(-4).125=-500 c)4.(-125)=-500 _ Hướng dẫn học ở nhà : _ Học lý thuyết _ Hoàn thành các bài tập 75Sgk : tr 89 ). _ Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “ Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết62 Bài 11 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Mục tiêu : 1. kiến thức _ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu 2. kĩ năng _ Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu 3.Thái độ :Cẩn thận ,chính xác IIChuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, đọc trước bài mới III Hoạt động dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ ?Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?giải bài tập 75 G:nhận xét ghi điểm HĐ2(7’):Nhân hai số nguyên dương : G : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác không . G: Nhận xét ,chữa bài HĐ3(20’)nhân hai số ngyên âm : G : Hướng dẫn : _ Nhận xét điểm giống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của BT ?2 ? ? Tương tự tìm những điểm khác nhau ? G : Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ? ? Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm . G : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 . _ Giải theo quy tắc vừa học G : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . HĐ4(5’) : Kết luận chung về quy tắc nhân hai số nguyên : G : Hướng dẫn hs tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk G : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) . G : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 HĐ5(6’)Củng cố Bài tập 78ab G: nhận xét sửa sai Thực hiện Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ). ?1 : Tính . a/ 12 . 3=36 b/ 5 . 120 =600 nhận xét bài của bạn lắng nghe Quan sát các đẳng thức ở bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv . _ Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên , _ Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) . (-1) . (-4) = 4 . (-2) . (-4) = 8 . Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 . lắng nghe Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng . Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân dấu như sgk . Hs : Làm ?4 : a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương ) b/ Tương tự . Học sinh lên bảng làm bài tập Dưới lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn Lắng nghe 1. Nhân hai số nguyên dương : 2. Nhân hai số nguyên âm Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 . * Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . 3. Kết luận : a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a, b cùng dấu thì a . b = . Nếu a, b khác dấu thì a . b = -( ). * Chú ý : (sgk : tr 91). Bài tập Bài tập 78ab (+3).(+9)=27 (-150).(-4)=600 Hướng dẫn học ở nhà : _ Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên . _ Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92). -làm bài tập 78 84 sgk/91 Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết63 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : 1. Kiến thức:Hs củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương ). 2. Kĩ năng :Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . 3. thái độ:_ Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên . -cẩn thận chính xác II.Chuẩn bị : G:Giáo án ,bảng phụ ,phấn mầu H: học bài, làm tốt bài tập về nhà III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(7’) Kiểm tra bài cũ ?phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Làm bài tập 78 c G: Nhận xét, ghi điểm HĐ(10’) Chữa bài tập G: Chữa bài tập 84 ?Bình phương của số b nào đó nghĩa là gì ? ?Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ mang dấu gì ? G: Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa . HĐ3(26’) Luyện tập : ? phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên G : Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy tắc trên G : Có thể hướng dẫn hs nhân phần dấu rồi nhân phần số G:Yêu cầu học sinh làm .BT 86 (sgk : tr 93). ? Nêu cách giải G:Quy tắc chia dấu tương tự quy tắc nhân dấu : G: yêu cầu học sinh vận dụng quy tắc đó vào giải bài tập 86 G: Nhận xét ,chữa bài G:bài tập 87 ? Trình bày nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên ? ? còn số nào bình phương lên cũng bằng 9 Thực hiện Vận dụng quy tắc nhân dấu như bảng tóm tắt lý thuyết vừa học giải tương tự . b2 = b . b . Mang dấu ”+”. Nghe giảng Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu Đều nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . Nghe GV hướng dẫn Tuỳ theo ô trống có thể là tìm tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa số chưa biết . Trình bày “ bảng chia dấu “ tương tự bảng nhân dấu . Thực hiện yêu cầu của giáo viên 1 hs Lên bảng trình bày Nhận xét bài của bạn lắng nghe kết quả luôn là số không âm (-3)2=9 Học sinh trình bày vào vở Chữa bài tập BT 84 (sgk : tr 92). Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Luyện tập BT 86 (sgk : tr 93). a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 BT 87 (sgk : tr 93) . _ Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 . Hướng dẫn học ở nhà : _ Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N . _ Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ . Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết64 Bài 12 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hs hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 2.Kĩ năng: Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên . Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . 3. thái độ :cẩn thận chính xác Chuẩn bị : G:SGK,bảng phụ , phấn mầu H : xem lại các quy tắc nhân số nguyên , các tính chất của phép nhân trong N III.Hoạt động dạy và học : . Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1(5’)Kiểm tra bài cũ ? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Tính a)(-3).(-5) b)(-4).(-25) G:Nhận xét ghi điểm HĐ1(4’)Tính chất giao hoán : ?Nêu các tính chất của phép nhân trong N G:a) (-5) . 11 b)(-4) . (-7) G:Yêu cầu hs thực hiện như trong N . HĐ2(9’):tính chất kết hợp ?Em hãy nêu dạng tổng quát của tính chất kết hợp ? G:Hướng dẫn vận dụng tính chất vào bài tập ví dụ . G: Khẳng định tác dụng của tính chất trên trong việc tính nhanh . G:Giới thiệu nội dung phần chú ý (sgk : tr 94) G:Giới thiệu nhận xét HĐ3(9’ nhân với 1 . G:Cho ví dụ minh hoạ và hướng dẫn làm ? 3 : ? Ta có đẳng thức : a .(-1) = (-1) . a là do tính chất gì ? ? Khi đổi dấu một thừa số thì tích có đổi dấu không ? G: áp dụng giải thích ?3. G: Hướng dẫn bài tập ?4 tương tự BT 87 . HĐ4(9’)Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : ? Hãy viết dạng tổng quát của tính chất ? G:Yêu cầu hs thực hiện nhân phân phối : a [ b + (-c)] = ? G:Liên hệ kết luận tính chất phân phối trên vẫn đúng đối với phép trừ . G:Hướng dẫn thực hiện ?5 theo hai cách . HD5(7’)củng cố G:Làm bài tập 91 G:Nhận xét chữa bài ? Nêu các kiến thức vận dụng để giải bài tập trên Trả lời Thực hiện các ví dụ của gv đưa ra như phần bên . Nhận xét bài của bạn Phát biểu dạng tổng quát như tính chất kết hợp của phép nhân trong N. Thực hiện Trả lời Thực hiện ví dụ bên (tính bằng cách hợp lí nhất). Đọc nội dung phần chú ý sgk và nghe giảng . Làm bài tập ?1 ; ?2. Và rút ra nhận xét tương tự (sgk : tr 94). Đọc Tính chất giao hoán . Tích đó thay đổi dấu . Từ : a. 1 = 1 . a = a . Nên : a .(-1) = (-1) . a = -a. làm ?4 . Vd : 2 -2 nhưng 22 = (-2)2 = 4 . Viết tương tự trong N. Thực hiện như đối với phép cộng . Thực hiện ?5 theo 2 cách : _ Áp dụng tính chất nhân phân phối . _ Thực hiện trong ngoặc đơn trước, sau đó nhân . Thực hiện Trả lời 1. Tính chất giao hoán : a . b = b . a Vd : (-5) . 11 = 11 . (-5) = - 55. (-4) . (-7) = (-7) . 4 = 28 . 2.Tính chất kết hợp : (a . b) . c = a . (b . c). Vd : 15 .(-2) . (-5) . (-6) =(15.6).(-2).(-5) =80.10=800 * Chú ý : (sgk : tr 94) . Vd2 : (-3)3 = (-3) . (-3) . (-3) Nhận xét 3. Nhân với 1 : a . 1 = 1 . a = a. 4.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a (b + c) = ab + ac. a (b- c) = ab – ac . ?5Tính bằng hai cách và so sánh kết quả : a) (-8) . (5 + 3) . b) (-3 + 3) . (-5). bài tập Bài 91 a)-57.11=-57.(10+1) =-570+(-57)=-627 b)75.(-21)=75.(-20+ (-1))=-150+(-75)=-1575 *Hướng dẫn về nhà _ Nắm vững các tính chất của phép nhân : công thức tổng quát và phát biểu bằng lời . _ Học lý thuyết phần nhận xét , chú ý . _ Chuẩn bị bài 92,96 Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết 65 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản củaphép nhân trong Z và nhận xét của phép nhân nhiều số nguyên, phép nâng lên lũy thừa. 2.Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. 3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác về dấu và về tính toán cộng, trừ, nhân các số nguyên. II.chuẩn bị G:giáo án bảng phụ ,phấn mầu,dạng bài tập H:học bài cũ,làm tốt bài tập về nhà III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút). G: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. Làm bài 92b tr.95 SGK: Tính: (37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17) G: Nhận xét ghi điểm HĐ 2(10’) Chữa bài tập G: Yêu cầu học sinh chữa bài tập 96 G:Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh G:Nhận xét chữa bài HĐ 3(26’) luyện tập G:Bài 98 tr.96 SGK: Tính giá trị của biểu thức. (-125). (-13). (-a) với a = 8 ? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức? ? Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối? b) (-1). (-2). (-3). (-4).(-5). b với b = 20 ? nêu lại cách tính giá trị của một biểu thức Bài 97 tr.95 SGK: So sánh: a)(-16). 1253. (-8) . (-4) .(-3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8). 4 với 0 ? Tích này như thế nào với số 0? Bài 99 tr.96 SGK G: treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài lên bảng và yêu cầu HS làm bài theo nhóm trong 5 phút. G: sửa bài của từng nhóm Thực hiện 92b tr.95 SGK. (37–17).(-5)+23.(-13–17) = 20 . (-5) + 23 . (-30) = -100 – 690 = -790 HS nhận xét bài của các bài trên bảng. Lên bảng chữa bài Nhận xét bài của bạn Lắng nghe Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 Thực hiện Thay giá trị của b vào biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4) . (-5). 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240 Trả lời làm bài bằng hai cách: C1: Tính ra kết quả, sau đó so sánh với số 0 C2: Không cần tính kết quả, dựa vào dấu của tích nhiều thừa số nguyên âm, nguyên dương HS hoạt động nhóm. Sau 5 phút các nhóm nộp bài trên bảng. HS trong lớp nhận xét và bổ sung Bài 96 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137–237)=26.(-100) = -2600 b) 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150 Luyện tập Bài 98 tr.96 SGK: (-125). (-13). (-a) với a = 8 Thay giá trị của a vào biểu thức ta có = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 b) Thay giá trị của b vào biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5) . 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240 Bài 97 tr.95 SGK: So sánh: a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số nguyên âm => Tích dương b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số nguyên âm => Tích âm Bài 99 tr.96 SGK a) -7.(-13)+8.(-13) = (-7+8).(-13) = -13 b) (-5).(-4 – (-14)) = (-5).(-4) - (-5).(-14) = 20 – 70 = -50 * Hướng dẫn về nhà + BTVN: 95,100 sgk/96 + Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng Ngày soạn ................... Ngày giảng......................................................................... Tiết 66 §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. 2.Kỹ năng: Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”, và học sinh biết tìm bội và ước của một số nguyên. 3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. III. Phương tiện : G: Phấn màu, bảng phu ghi sẵn các tính chất. H: ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). G:So sánh: a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 b) 25 – (-37). (-29). (-154). 2 với 0 ? Dấu của tích phụ thuộc vào thừa số nguyên âm như thế nào? ?Cho a, b Î N, khi nào a là bội của b, b là ước của a Hoạt động 2: Bội và ước của một số nguyên(18’) G: yêu cầu HS là ?1 Viết các số 6, -6 thành tích của 2 số nguyên. ? Khi nào thì ta nói a chia hết cho b? G: Với a, b Î Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b, và b là ước của a ? Dựa vào kết quả trên hãy cho biết 6 là bội của những số nào? (-6) là bội của những số nào? ? Vậy 6 và -6 cùng là bội của những số nào? G:Yêu cầu Hs làm ?3 G:Gọi HS đọc phần chú ý tr.96 SGK ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0? ? Tại sao số 0 không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào? ? tại sao -1 và 1 là ước của mọi số nguyên? ? Tìm ước chung của 6 và -10 Hoạt động3:Tính chất (8 ‘). G: yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ minh họa cho từng tính chất. GV ghi bảng: a) a b và b c => a c Ví dụ: 12 (-6) và (-6) 3 => 123 b) a b và m Î Z => am b Ví dụ: 6 (-3) => (-2).6 (-3) c) Hoạt động 4: Củng cố(10 ‘) G:- Khi nào ta nói a b? - Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài - Yêu cầu HS làm bài 101 và 102 SGK G: gọi 2 HS lên bảng làm. làm bài tập Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là chẵn. Tích mang dấu “-“ nếu số thừa số âm là lẻ. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) -6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3) + a chia hết b nếu có số tự nhiên q sao cho a = bq Nghe giảng 6 là bội của -1; 6; 1; -6; 2; 3; -2; -3 -6 là bội của -1;6; 1; -6; 2; 3; -2; -3 Trả lời ?3 Bội của 6 và -6 có thể là: ± 6; ±12; ± 18; .… Ước của 6 là: ±1 ; ±2; ±3; ±6 Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. Theo điều kiện của phép chia, phép chia chỉ thực hiện được nếu số chia khác 0. Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và -1 Các ước của 6 là: ±1; ±2; ±3; ±6. Các ước của (-10) là: ±1; ±2; ±5; ±10 Vậy các ước chung của 6 và -10 là ±1; ±2 HS tự đọc SGK. HS nêu lần lượt 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”. Mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh họa. HS có thể lấy các ví dụ khác để minh họa HS trả lời như trong phần bài học. HS làm bài 101 SGK Năm bội của 3 và (-3) có thể là: 0; ± 3; ± 6 Hs làm bài 102 SGK Các ước của -3 là: ± 1; ± 3 Các ước của 6 là: ± 1; ± 2; ± 3; ± 6 Các ước của 11 là: ± 1; ± 11 Các ước của (-1) là: ± 1. 1. Bội và ước của một số nguyên: Với a, b Î Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a

File đính kèm:

  • docso hoc 6 chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan