I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập và củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của số nguyên.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt sáng tạo khi tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: PHT, bút dạ, thước thẳng.
2. HS : Đồ dùng học tập, ôn KT và làm BT trong ôn tạp chương II.
III. Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1951 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:04/02/2012
Ngày giảng:06/02/2012.
tiết 67 - ôn tập chương II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập và củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của số nguyên.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt sáng tạo khi tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: PHT, bút dạ, thước thẳng.
2. HS : Đồ dùng học tập, ôn KT và làm BT trong ôn tạp chương II.
III. Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học
* Khởi động (8’):
- Mục tiêu: KT kĩ năng thực hiện phép tính.
- Cách tiến hành: Yêu cầu 2 hs lên bảng:
HS1: chữa bài 117a( SGK/ 99)
HS2: chữa bài 119a ( SGK/ 100)
Bài tập 117/SGK-99
a) (-7)3.24 = (-343).16 = - 5488
Bài tập 119/SGK-100
a) Cách 1: 15 . 12 – 3. 5 . 10 = 15 . 12 – 15 . 10 = 15 ( 12 – 10 ) = 15 .2 = 30
Cách 2: 15 . 12 – 3. 5 . 10 = 180 – 15.10 = 180 – 150 = 30
- Gọi HS nhận xét. GV NX đánh giá cho điểm.
*Hoạt động 1: Bài tập (36’)
- Mục tiêu: Ôn tập và củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.
- ĐDDH: Thước thẳng, PHT, bút dạ.
- Cách tiến hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: HĐ cá nhân.
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
- Y/c HS làm bài114: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn:
- Y/c HS nêu cách làm?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Y/c HS nhận xét bổ sung về cách làm, cách trình bày kết quả.
- GV NX chốt lại
Dạng 2: Tìm x:
*Bước 2: Làm việc chung cả lớp phần a.
- Thực hiện chuyể vế - 35
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
* Bước 3: HĐ cá nhân.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài 118
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Để giải bài toán tìm x có dạng như trên ta làm thế nào?
GV NX chốt lại cách làm:
Dùng quy tắc chuyển vế ->thừa số =tích : thừa số đã biết.
|A| =0 -> A = 0
- Gọi HS trả lời miệng bài 115
- GV có thể gợi ý:
Những số nguyên nào mà có giá trị tuyệt đối bằng 5?
(tương tự với các phần còn lại)
Từ đó ta rút ra nhận xét gì về dạng bài tập này?
Gv chốt lại:
Có |a| =m:
- nếu m>0 -> có 2 giá trị của a
-nếu m = 0 -> a=0
-nếu m không có giá trị nào của a
Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên
*Bước 4: HĐ nhóm làm BT 120(SGK/100)
GV quan sát trợ giúp cho các nhóm.
- Gọi đại diện nhóm b/c KQ.
- GV xử lý KQ.
+ KL: GV hỏi:
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tín trong một biểu thức (không ngoặc, có ngoặc) ?
Sau đó GV chốt KT.
Bài tập 114/SGK-99:
Hs :tìm x->tính tổng
a) x = -7; -6; -5; ....; 6; 7
Tổng = [(-7) + (- 6) + ... + 6 +7]
= [(-7) + 7] +...+[(-1) + 1]
= 0
b) x = (-5); (-4) ;...; 1; 2; 3
Tổng = (-5) + (- 4) +...+2 + 3
= [(-5) +(-4) +[(-3) +3] +...[(-1) + 1]
= -9
Bài tập 118/SGK – 99
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 -17
x = -15 : 3
x = -5
c) | x – 1 | = 0
x – 1 = 0
x = 1
HS trả lời
Bài tập 115/SGK – 99.
Tìm a Z biết:
a) | a | = 5
a = 5
b) | a | = 0 a = 0
c) | a | = -3 Vậy không có số nào t/m. Vì |a| là số không âm
d) | a | = | - 5 | = 5 a = 5
e) | a | = 2 a = 2
HS trả lời.
Bài tập 120/SGK – 100
-2
4
-6
8
3
-5
7
-6
10
-14
12
-20
28
-18
30
-42
24
-40
56
a, Có 12 tích a.b
b, Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
c, Bội của 6 là: - 6; 12; - 18; 24; 30; - 42
d, Ước của 20 là:10; - 20
HS trả lời.
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1’)
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong hai tiết ôn vừa qua.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.
File đính kèm:
- t67.doc