I) MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản : Củng cố kiến thức về phép cộng phân số và các tính chất của phân số. Giúp HS vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và vận dụng để giải bài tập.
Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán được hợp lí nhất, tìm kết quả nhanh và chính xác nhất đặc biệt là khi cộng nhiều phân số.
Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận.HS có ý thức quan sát,nhận xét đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, cộng nhanh và đúng.
Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số,sđể công phân số.
II) CHUẨN BỊ :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu t/liệu Toán,SGV,SGK,TKBG,bảng phụ ,thước thẳng, đèn chiếu,phim giấy trong,tấm bìa Hình 8 trang 28-SGK,.
+ HS : Giấy trong,bút dạ, và máy tính bỏ túi,và 4 phần của tấm bìa cắt như hình 8.
17 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 81 đến tiết 90, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 81 - Luyện tập
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản : Củng cố kiến thức về phép cộng phân số và các tính chất của phân số. Giúp HS vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và vận dụng để giải bài tập.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán được hợp lí nhất, tìm kết quả nhanh và chính xác nhất đặc biệt là khi cộng nhiều phân số.
ã Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận.HS có ý thức quan sát,nhận xét đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, cộng nhanh và đúng.
ã Trọng tâm: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số,sđể công phân số.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu t/liệu Toán,SGV,SGK,TKBG,bảng phụ ,thước thẳng, đèn chiếu,phim giấy trong,tấm bìa Hình 8 trang 28-SGK,...
+ HS : Giấy trong,bút dạ, và máy tính bỏ túi,và 4 phần của tấm bìa cắt như hình 8...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS1: Nêu Các tính chất của phép cộng phân số.
ã HS2: Làm bài 50 Tr. 29-SGK.
ã HS3: Làm bài 51 Tr. 29-SGK.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1 :GVgọi HS lên bảng điền vào ô trống.
Gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ2 :GVgọi HS lên bảng làm bài 54 trang 30-SGK.
Trong các cách làm sau cách làm nào đúng?
Nếu sai thì em hãy sửa lại cho đúng.
Gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ3 :GVgọi HS lên bảng điền vào ô trống.
Gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
Luyện tập-Củng cố:
HĐ4: GV gọi HS lên bảng làm bài 56.( phần A)
Em hãy nhận xét khái quát bài toán.Theo em ta phải làm như thế nào?Kết quả bằng bao nhiêu?
HĐ5:Tương tự GVgọi HS lên bảng làm (phần B)
HĐ6:Tương tự GVgọi HS lên bảng làm (phần C)
+ HS lên bảng điền vào ô trống.(Mỗi em điền 1 kết quả).
HS khác nhận xét kết quả và cách làm từng phép tính.
+ HS lên bảng làm bài 54 trang 30-SGK.
HS1:KL Sai,đúng là
HS2:KL: đúng.
HS3:KL: đúng.
HS4:KL: Sai ,đúng là
HS nhận xét kêt quả.
+ HS lên bảng điền vào ô trống.(Mỗi em điền 1 kết quả).
HS khác nhận xét kết quả và cách làm từng phép tính.
HS nhận xét khái quát dạng bài và nêu cách giải.
HS giải bài A kết quả =0
HS giải phần B kết quả
HS giải phần C kết quả =0
I-Bài tập 52 Tr. 29 -SGK:
a
b
1
a+b
2
II-Bài tập 54 Tr. 30-SGK:
a) Sai,đúng là
b) Đúng
c) Đúng
d)
= Sai . Đúng là
III-Bài tập 55 Tr. 30-SGK:
+
-1
IV-Bài tập 56 Tr. 31-SGK:
A=+=
= 0
B = +=
C ===0
vi) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ Nêu các tính chất của phép cộng phân số.Nêu cách giải các dạng bài tập.
+ HSvề nhà học bài và làm bài 53;57 Tr. 30-31-SGK - Và 70; 72; 73-Tr. 13 SBT
+ Hướng dẫn làm BT 53 Tr.30-SGK: HS chọn 3 số trong đó:
a=b+c (Số ở trên bằng tổng 2 số ở dưới)
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Luyện tập ".
Ngày dạy:
Tiết 82 - Phép trừ phân số
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản :HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau, hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng tìm số đối của1số và kĩ năng thực hiện các phép tính trừ PS
ã Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,nhanh chính xác.HS có ý thức quan sát,nhận xét đặc điểm các dạng bài cộng trừ PS và hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
ã Trọng tâm:Cách trừ phân số và tìm số đối.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
+ HS : Giấy trong,bút dạ, và máy tính bỏ túi,...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS1: Nêu các tính chất của phép cộng phân số.
ã HS2: Làm bài 53 Tr. 30-SGK.
ã HS3: Làm bài 57 Tr. 31-SGK.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV cho HS làm ?1.
Tổng của chúng bằng bao nhiêu ?
Các số như vậy người ta gọi là các số đối nhau.
HĐ2:GV cho HS làm ?2.
Hai số như thế nào được gọi là hai số đối nhau?
GV hướng dẫn hs cách kí hiệu số đối nhau.
HĐ3:GV cho HS làm ?3:
Như vậy ta có thể thay thế phép trừ bằng phép cộng như thế nào?
HĐ4:Nêu quy tắc trừ hai phân số.
Viết dạng tổng quát.
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
HĐ5:GV gọi HS lên bảng làm ?4.
+En hãy nhận xét cách làm và kết quả.
Luyện tập-Củng cố: (10 phút)
HĐ6:GV gọi HS lên bảng làm bài 58 trang 33 .
Em hãy tìm số đối của các PSố
HĐ7:GV gọi HS lên bảng làm bài 59 trang 33Tính:
a)- b)-(-1)
c)- d)-
+Em hãy nhận xét cách làm và kết quả .
HS làm?1 và trả lời kết quả
Tổng của chúng bằng 0
HS làm?2 và trả lời kết quả
HS nêu định nghĩa hai ssố đối nhau.
HS nắm cách ghi kí hiệu.
HS nắm các cách viết khác nhau.
HS nhận xét cách thay thế phép trừ bằng phép cộng.
HS nêu quy tắc trừ hai phân số.
HS nêu dạng tổng quát.
HS nêu nhận xét.
HS làm ?4 và trả lời kết quả. a)= b)=
c) d)
HS lên bảng làm bài 58 trang 33 .Số đối là:
HS lên bảng làm bài 59 trang 33Tính:a)-=
b)-(-1)=
c)-= d)-=
HS khác nhận xét cách làm và kết quả .
I - Số đối:
?1: ;
là số đối củavà ngược lại
?2:là số đối củangược lại
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Kí hiệu: Số đối củalà -Ta có: +(-)=0
-==
II-Phép trừ phân số:
?3:-==
+(-)==
Quy tắc: SGK trang 32.
-= +(-)
Nhận xét:
Phép trừ PSlà phép toán ngược lại của phép cộng phân số.
?4: -=+=
=+=
-=+=
-5-=+()=
III-Bài tập áp dụng:
1-Bài tập 58-Trang 33-SGK:
Số đối là
2-Bài tập 59-Trang 33-SGK:
a)-= +(-)=
b)-(-1)= +=
c)-=+()=
d)-=+(-)=
v) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ Nêu quy tắc trừ hai phân số.Định nghĩa số đối.
+ HSvề nhà học bài và làm bài 59e;g;60;61;62 Tr. 33-34-SGK - Và 74; 75; 76-Tr. 14 SBT.
+ Hướng dẫn làm BT 74 Tr.14-SBT: HS tìm 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần
của bể,sau đó so sánh.
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Luyện tập ".
Ngày dạy:
Tiết 83 - Luyện tập
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản :Củng cố cách trừ 2 phân số, cách tìm số đối của 1 số.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng tìm số đối của1số và kĩ năng thực hiện các phép tính trừ PS
ã Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,nhanh chính xác.
ã Trọng tâm:Cách trừ phân số và tìm số đối.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 63;64; 65;66;67;68Trang 34-35 SGK.
+ HS : Giấy trong,bút dạ, và máy tính bỏ túi,...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS1: Nêu quy tắc trừ hai phân số.Định nghĩa số đối.
ã HS2: Làm bài 59 Tr. 34-SGK.
ã HS3: Làm bài 60 Tr. 35-SGK.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV gọi 4 HS lên bảng làm bài 63 trang 34.
GV gọi hS khác nhận xét.
HĐ2:GV gọi HS lên bảng hoàn thành phép tính:
Em hãy nhận xét kết quả .
HĐ3:GV gọi HS đọc phân tích đầu bài và lên bảng .
+Em hãy nêu cách giải bài tập này.
+Quỹ thời gian Bình có là bao nhiêu?
+Tổng thời gian Bình phải làm việc là bao nhiêu?
+Vậy Bình có thời gian xem phim không?
Luyện tập-Củng cố: (10 phút)
HĐ4:GV gọi HS đọc đầu bài ,xem gợi ý và nêu cách giải
BT 67 trang 35.
+Theo em ta phải điền những số như thế nào vào chỗ trống thì thích hợp?
+Gọi HS khác nhận xét cách giải và kết quả điền.
HĐ5:GV gọi HS lên bảng làm bài 68a trang 35.
+Gọi HS khác nhận xét cách giải và kết quả làm.
HS lên bảng làm bài 63 trang 34.
ãHS1:: Điền
ã HS2: Điền
ã HS3: Điền
ã HS4: Điền
HS lên bảng hoàn thành phép tính:Điền:
ã HS1: Điền 2
ã HS2: Điền 3
ã HS3: Điền 7
ã HS4: Điền 19
HS tính số thời gian Bình có là21h30-19h= và thời gian Bình phải làm các công việc là:
HS tính số thời gian Bình thừa ra để xem phim làh
HS đọc đầu bài ,xem gợi ý và nêu cách giải BT 67.
HS điền các số lần lượt là : 3; 9; 15; 27; vào các chỗ trống là thích hợp để hoàn thành các phép tính.
HS lên bảng làm bài 68a trang 35.
HS khác nhận xét cách giải và kết quả làm.
I-Bài tập 63 trang 34-SGK:
a)+... =ị....=-=-
b)+... =ị....=
c) ị ....=
d)
II-Bài tập 64 trang 34-SGK:
a)
b)
c)
d)
III-Bài tập 65 trang 34-SGK:
Số thời gian Bình có là:
21h30-19h=2h30=
Tổng số giờ Bình làm các việc:
=
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm việc là:
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
IV-Bài tập 67 trang 35-SGK:
Tính:=
=
Điền số thích hợp vào chỗ trống
==
==
V-Bài tập 68 trang 35-SGK:
a)==
v) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ HSvề nhà học bài và làm bài 66;68(b;c;d)Tr. 34-35-SGK - Và 77; 78; 79;81-Tr. 14 SBT.
+ Hướng dẫn làm BT 81Tr.16-SBT: HS tìm các hiệu riêng lẻ sau đó đem các hiệu cộng lại thì được kết quả phần b.
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Phép nhân phân số ".
Ngày dạy:
Tiết 84 - Phép nhân phân số
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản :HS nắm được quy tắc nhân phân số và vận dụng vào giải bài tập
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
ã Thái độ:Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn khi giải toán.
ã Trọng tâm: Cách nhân phân số.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu SGV,SGK,TKBG,bảng phụ ,đèn chiếu,giấy trong.
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS1: Nêu quy tắc trừ hai phân số.Định nghĩa số đối.
ã HS2: Làm bài 66 Tr. 34-SGK.
ã HS3: Làm bài 68 Tr. 35-SGK.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV cho VD và gọi HS làm tính nhân 2 p/số.
+GV cho HS làm ?1.
+Hoàn thành tiếp phép tính.
HĐ2:Muốn nhân 2 p/số với nhau ta làm thế nào?
+GV gọi HS viết công thức tổng quát.
+GV cho VD SGK trang 36
HĐ3:GV cho HS làm ?2
HĐ4:GV cho HS lên bảng làm ?3.
Gọi HS nhận xét kết quả.
HĐ5:GV cho HS làm VD.
+Muốn nhân 1số nguyên với 1phân số ta làm thế nào?
Em hãy nêu dạng tổng quát.
HĐ6:GV gọi HS làm ?4.
Nhận xét kết quả.
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ7:GV tổng kết bài học và cho HS làm bài 69.
Gọi HS nhận xét k/quả và cách làm.
HĐ8:GV gọi HS làm bài 70.
HS làm VD k/quả là
HS làm ?1 k/quả là a)
b)=
HS nêu quy tắc nhân 2p/số
HS viết dạng tổng quát.
HS lên bảng làm VD.
HS:3 em lên bảng làm?2.
Kết quả là a)
b)
HS 3em lên bảng làm ?3
Kết quả là:a) ; b) và
c)
HS làm VD kết quả là
HS nêu quy tắc .
HS viết dạng tổng quát.
a.=
HS:3 em lên bảng làm ?4
và trả lời k/quả là a)
b) và c)=0
HS:3 em lên bảng làm bài 69(Mỗi em 2 phần)
HS khác nhận xét k/quả.
HS lên bảng làm bài 70
và trả lời kết quả.
I- Quy tắc:
1-VD:
?1: a)
b).===
2- Quy tắc: SGK Trang 36.
Tổng quát:
VD: SGK Trang 36.
?2: a).==
b).==
?3: a)=
b)==
c)
II-Nhận xét:
1-VD: (-2).=
KL:Muốn nhân 1 số nguyên với 1 p/số hoặc 1p/số với 1p/số nguyên ta nhân số nguyên đó với tử và giữ nguyên mẫu
?4:a) (-2).=
b)=
c)
III- Bài tập áp dụng:
1- Bài tập 69 trang 36:
a)= b)=
c)= d)=
e)= g)=
2- Bài tập 70 trang 36:
=6.=== ...
Củng cố:
+ Nêu quy tắc nhân hai phân số.Nêu cách nhân 1 số nguyên với 1 phân sốhoặc nhân 1 phân số với 1 số nguyên.
+ GV tổng kết toàn bài (chốt lại cách nhân 2 phân số)Nhận xét giờ học và cho điểm học sinh tích cực phát biểu.
Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ HSvề nhà học bài và làm bài 71;72 Tr. 37-SGK - Và 83;84;85;86;87-Tr. 17-18- SBT.
+ Hướng dẫn làm BT 87Tr.18-SBT: HS cần biết được ;...
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Tính chất cơ bản của phép nhân phân số ".
Ngày dạy:
Tiết 85 - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản:HS nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số:Giao hoán
kết hợp,nhân với 1,tính chất nhân phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số.
ã Thái độ: HS có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn khi giải toán.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Bảng phụ ghi bài 73;74;75,máy chiếu, giấy trong.
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS1: Nêu quy tắc nhân hai phân số.Cách nhân 1 số nguyên với 1 phân số.
ã HS2: Làm bài 71 Tr. 37-SGK.
ã HS3: Làm bài 83 Tr. 17-SBT.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV đvđ phép nhân phân số có những tính chất gì?
Em hãy nêu tính chất giao hoán.
HĐ2:Em hãy nêu tính chất kết hợp?
Nêu tính chất nhân với 1.
HĐ4:Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
HĐ5:GV cho HS làm VD.
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ6 :GV gọi HS lên bảng làm bài tập 73 Tr.38.
HĐ7 :GV gọi HS lên bảng làm bài tập 74 Tr.39.
GV gọi HS khác nhân xét kết quả và cách làm các phần A;B;C.
HS : Nêu tính chất giao hoán.
HS viết dạng tổng quát.
HS:Nêu tính chất kết hợp.
HS viết dạng tổng quát.
HS: Nêu tính chất nhân với 1 và viết tổng quát.
HS:Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS đại diện các nhóm làm VD.
HS đại diện các nhóm nhận xét cách làm bài và kết quả.
HS lên bảng làm bài tập 73 Tr.38.
HS đại diện các nhóm nhận xét cách làm bài và kết quả.
HS 3 em lên bảng làm bài tập 74 Tr.38.
HS đại diện các nhóm nhận xét cách làm bài và kết quả.
I-Các tính chất:
1-Tính chất giao hoán:
2-Tính chất kết hợp:
3-Nhân với 1:
.1=1.=
4-Tính chất phân phối:
.=.+.
II-áp dụng:
1- VD:Tính:A=
Kết quả: -2
B==.=
2- Bài 73 Tr.38:
Trong hai câu: Câu 1 đúng.
3- Bài 76 Tr.39:
A ==+=1
B ==
C ==
=.
==0
v) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ HSvề nhà học và làm bài 74;75;77 Tr.39-SGK-Và 89;90 -Tr. 18-19- SBT.
+ Hướng dẫn làm BT 77 .HS tính các biểu thức đến gọn nhất sau đó hãy thay giá trị của chữ vào để tính.
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Luyện tập ".
Ngày dạy:
Tiết 86 - Luyện tập
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản:Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tinh chất cơ bản của phép nhân phân số.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu SGV, TKBG,bảng phụ máy chiếu, giấy trong ghi bài 79.
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS 1: Nêu các tính chất của phép nhân phân số.
ã HS 2: Làm bài 77a Tr. 39-SGK.
ã HS 3: Làm bài 77b Tr. 39-SGK.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1: Gv nhận xét và tiếp tục cho HS làm phần c.
Gọi HS nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ2:GV gọi HS đọc đầu bài nêu cách giải.
GV gọi HS tính các phần từ T đến L.
GV gọi HS đọc kết quả của mình .
Em hãy ghép vào băng các ô tương ứng
Vậy đây là tên của nhà toán học nào?
HĐ3:GV gọi HS đọc đầu bài và phân tích đề.
+Diện tích khu đất đó là bao nhiêu?
+Chu vi khu đất đó là bao nhiêu?
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ4:GV gọi HS lên bảng làm bài 80 Tr. 40.
Gọi HS nhận xét kết quả và cách làm bài.
HS lên bảng giỉ phần c.
HS trả lời kết quả .
HS đọc đầu bài và phân tích :Muốn giải bài này ta phải tính được các giá trị của T;U;E;H...L.
HS tính và trả lời kết quả.
HS: Đó là nhà toán học Lương thế Vinh.
HS đọc đầu bài và phân tích đề bài .
+Diện tích khu đất đó là km2
+Chu vi là km2
HS: 3 em lên bảng làm bài
HS trả lời kết quả .
HS nhận xét cách làm .
I-Bài tập 77 Tr. 39:
C=
=c.= .0 = 0
II-Bài tập 79 Tr. 40:
T. U.
E. H.
G.O.
N. I.
V. L.=
Đó là nhà toán học :
LƯƠNG THế VINH.
III-Bài tập 81 Tr. 41:
Diện tích là:km2
Chu vi là: km2
IV-Bài tập 80 Tr. 40:
a) 5.=
b) ==
c) =.
=-2
v) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ HS về nhà học và làm bài 91;92;93;94;95-Tr. -19- SBT.
+ Hướng dẫn làm BT 95Tr.19-SBT: HS cần phân tích được; sau
đó rút gọn các phân số đối nhau còn
Ngày dạy:
Tiết 87 - Phép chia phân số
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số
khác 0.HS nắm được quy tắc chia phân số.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng kiến thức vào tìm số nghịch đảo chia phân số và co kĩ năng chia.
ã Thái độ: HS có ý thức chia phân số cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn khi giải toán.
ã Trọng tâm: Rèn kĩ năng tìm số nghịch đảo và chia phân số.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu SGV, TKBG,bảng phụ máy chiếu, giấy trong ghi bài ?5 và bài 84 .
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
iii) Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
ã HS 1: Nêu các tính chất của phép nhân phân số.
ã HS 2: Làm bài 91a Tr. 19-SBT.
ã HS 3: Làm bài 91b Tr. 19-SBT.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV cho HS làm ?1.
+Kết quả là bao nhiêu?
+Ta nói là số nghịch đảo
của - 8 và ngược lại.
+GV cho HS làm ?2.
+Ta gọi là nghịch đảo của số nào?
HĐ2:Thế nào là số nghịch đảo.
+HS làm ?3.
+Tìm số nghịch đảo của;
-5;.
HĐ3:GV cho HS làm ?4.
+Làm phép chiavà
và so sánh kết quả.
Nêu quy tắc chia hai phân số
HĐ4:GV gọi HS làm ?5.
+GV gọi HS trả lời kết quả của các phép tính.
Qua đó em có nhận xét gì khi chia 1 phân số cho 1 số nguyên.
+ Nêu dạng tổng quát.
HĐ5:GV cho HS làm ?6.
+Gọi HS trả lời kết quả.
+ GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ6:GV gọi HS lên bảng làm BT 84 trang 43.
GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HS làm ?1,và trả lời tích tìm được bằng 1.
HS nói là số nghịch đảo của và ngược lại.
HS nêu định nghĩa số nghịch đảo.
HS làm ?3:Tìm số nghịch đảo ta được 7;; ;.
HS làm phép nhân và phép chia rồi so sánh kết quả .
HS nêu quy tắc.
HS làm ?5.và trả lời kết quả tìm được a) b) c)
HS nêu nhận xét về cách nhân 1 phân số với 1 số nguyên và dạng tổng quát.
HS : làm ?6 và trả lời kết quả:a) b) c)
HS khác nhận xét kết quả.
HS :3 em lên bảng làm mỗi em làm 3 phần.
HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
?1
I- Số nghịch đảo :
(-8).=1 =1
ã Ta nói là số nghịch đảo
của - 8 và ngược lại.
?2
Ta nói là số nghịch đảo của và ngược lại.
Định nghĩa: SGK Trang 42
?3
Số nghịch đảo là:7;; ;.
?4
II-Phép chia phân số:
==
?5
Quy tắc: SGK Trang 42
a)==
b)
c)
Nhận xét:Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử và lấy mẫu nhân số nguyên đó.
?6
(c0)
a)
b)
c)
III-Bài tập 84-Tr. 43:
a)=; b)=
c)-15:=-10 ; d)=-3
e)=; g)0:=0
h)
v) Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ Thế nào là số nghịch đảo.
+ Nêu quy tắc chia hai phân số.
+ HS về nhà học và làm bài 85;86;87;88-Tr.- 43-SGK.và 103;104;105-SBT -Tr.20
+ Hướng dẫn làm BT 85Tr.43-SGK: HS cần phân tích được
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Luyện tập ".
Ngày dạy:
Tiết 88 - Luyện tập
i) Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản: HS củng cố khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia phân số.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng vận dụng kiến thức để tìm số nghịch đảo và chia phân số.
ã Thái độ: HS có ý thức chia phân số cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn khi giải toán.
ã Trọng tâm: Rèn kĩ năng tìm số nghịch đảo và chia phân số.
ii) Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu SGV, TKBG,bảng phụ máy chiếu, giấy trong ...
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
+ Kiểm tra : (10 phút)
ã HS 1: + Thế nào là số nghịch đảo. Nêu quy tắc chia hai phân số.
ã HS 2: Làm bài 86 Tr. 43-SGK.
ã HS 3: Làm bài 87 Tr. 43-SGK.
+ Bài giảng: (20 phút)
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV gọi HS làm bài 89
Thực hiện phép chia:2 ;
24:;
Gọi HS khác nhận xét kết quả
HĐ2:GV gọi HS lên bảng làm bài tập 90 Tr.43.
+GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ3:GV gọi HS lên bảng làm bài tập 91 Tr.44.
+GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ4 :GV gọi HS lên bảng làm BT 92 trang 44.
GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ5 :GV gọi HS lên bảng làm BT 93 trang 44.
GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HS:Thực hiện phép chia và
Trả lời kết quả::2=;
24:= - 4.11=- 44
=
HS: 3 em lên bảng làm bài
(mỗi em 2 phần) và trả lời kết quả.a)x=;b)x=
c)x=;d)x= e)x= ; g)x=
HS:Lên bảng làm
225: =300(chai)
HS khác nhận xét
HS:Lên bảng làm
Q/đường:10km/h.h=2km
+Thời gian Minh đi là:2km:12km/h=(h)=
10 phút.
HS khác nhận xét
HS:Lên bảng làm kết quả là
a) và b)
HS khác nhận xét
I-Bài tập 89 Tr.43-SGK:
a):2=
b)24:==- 4.11=- 44
c)==
II-Bài tập 90 Tr.43-SGK:
a)x=
b)x=
c)x=
d)x= e)x= g)x=
III-Bài tập 91 Tr.44-SGK:
Số chai đóng được là:
225: =225.=300(chai)
Đáp số :300 chai.
IV-Bài tập 92 Tr.44-SGK:
+Quãng đường từ nhà đến trường là:10km/h.h=2km
+Thời gian Minh đi từtrường về nhà là:2km:12km/h=(h)
V-Bài tập 93 Tr.44-SGK:
a)==
b)==
Củng cố:
+ Thế nào là số nghịch đảo.
+ Nêu quy tắc chia hai phân số.
+ GV tổng kết toàn bài (chốt lại cách giải các dạng bài tập về phép chia phân số)
Nhận xét giờ học và cho điểm học sinh tích cực phát biểu.
Hướng dẫn - Về nhà: ( 3 phút )
+ HS về nhà học và làm bài 106;107;108 -SBT -Tr.21
+ Hướng dẫn làm BT 108Tr.43-SGK: HS cần tính được tổng của các phân số ở tử số
và mẫu số, sau đó làm phép chia tử cho mẫu ta được giá trị của biểu thức A.
+ HS về nhà nghiên cứu bài :" Hỗn số.Số thập phân.Phần trăm".
Ngày dạy: 29/ 01/ 2008
Tiết 89 - Hỗn số.Số thập phân.Phần trăm
Mục tiêu:
ã Kiến thức cơ bản: HS hiểu và nắm được khái niệm hỗn số,số thập phân,phần trăm.
ã Kĩ năng:HS có kĩ năng viết phân số có giá trị lớn hơn 1dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại,biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
ã Thái độ: HS có ý thức viết phân số bằng nhiều cách khác nhau cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn khi giải toán.
ã Trọng tâm: Rèn kĩ năng viết phân số bằng nhiều cách khác nhau.
Chuẩn bị :
+ Giáo viên:Đọc và n/ cứu SGV, TKBG,bảng phụ máy chiếu, giấy trong ...
+ HS : Bút dạ, máy tính bỏ túi,bảng nhóm...
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra
+ Kiểm tra : (10 phút)
ã HS 1: + Thế nào là số nghịch đảo..
ã HS 2: Nêu quy tắc chia hai phân số.
ã HS 3: Làm bài 107 Tr. 21-SBT.
+ Bài giảng: (20 phút)
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Nội dung
HĐ1:GV gọi HS cho VD 1 PS bất kì >1.
GVhướng dẫn HS tách thành 2 PS có 1 PS <1 và 1 PS có tử gấp 1 hay nhiều lần mẫu.
+Vậy hỗn số gồm có mấy phần là những phần nào?
+GV gọi HS làm ?1.
+Tương tự hướng dẫn HS làm VD2.
+Gọi HS làm ?2.
HĐ2:Với các PS hay hỗn số âm ta làm thế nào?
+GV hướng dẫn HS cách làm với các PS âm.
GV gọi HS làm VD.
Kết quả bằng bao nhiêu?
HĐ3:Em hãy cho VD về các PS có mẫu tròn chục,trăm, nghìn…
GVh/dẫn HS cách viết khác.
Các số như vậy gọi là số TP.
Vậy thế nào là số TP .
+Số TP gồm có mấy phần?
Là những phần nào?
GV gợi ý HS đến số chữ số 0 ở mẫu so với số chữ số ở phần TP
.
HĐ4:Em có nhận xét gì sau khi so sánh.
Gọi HS làm ?3 ; ?4.
Gọi HS khác trả lời kết quả.
HĐ5:GV hướng dẫn HS cách viết khấc của các PS có mẫu là 100.
+Đó là số phần trăm.
+GV gọi HS làm ?5.
+ GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách viết.
Củng cố-Luyện tập: ( 10 phút)
HĐ6 :GV gọi HS lên bảng làm BT 94 trang 46.
GV gọi HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HĐ6 :GV gọi HS lên bảng làm BT 95 trang 46.
GVgọi HS nhận xét kết quả
HĐ6 :GV gọi HS lên bảng làm BT 95 trang 46.
GVgọi HS nhận xét kết quả
HS cho VD về PS >1như
HS làm theo hướng dẫn của GV
Phần nguyên và phần phân số.
|HS làm ?1.
HS làm VD 2 viết hỗn số thành PS.
HS làm ?2. và trả lời kết quả.
HS:Các PS âm làm tương tự như PS dương nhưng khi làm xong cần đặt dấu âm trước kết quả tìm được.
HS làm VD và trả lời kết quả.
HS cho VD
Các PS này có mẫu là 101;102;103…là luỹ thừa của 10.
HS viết thành số TP.
Số TP gồm 2 phần.
Phần nguyên và phần TP.
HS đếm và so sánh : Bằng nhau.
HS làm ?3 và ?4 sau đó trả lời kết quả.
HS làm theo hướng dẫn của Gv viết các PS thành dạng số có sử dụng đến kí hiệu phần trăm.
HS làm ?5.
HS klhác nhận xét kết quả.
HS lên bảng làm bài 94 .
HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HS lên bảng làm bài 95 .
HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
HS lên bảng làm bài 96 .
HS khác nhận xét kết quả và cách làm.
I-Hỗn số:
1)VD1:Viết PS thành hỗn số =2+
*Phần nguyên là 2
?1
*Phần phân số kèm theo là
;
2)VD2: Viết hỗn số thành PS:
3==
?2
2= ; 4=
3)Chú ý:
+Các hỗn số:cũng là các hỗn số,số đối là
+Khi viết các PS âm thành hỗn số ta viết như PS dương và đặt dấu "-" trước kết quả.
VD: thì -
II-Số thập phân:
*Các PS có mẫu số là 10;100; 1000...hay 101;102;103...gọi là các PS thập phân.
*KN: PSTP là PS có mẫu là luỹ thừa của 10.
*PSTP viết dưới dạng các số TP: ;;...
* Số thập phân gồm 2 phần:
+Phần nguyên:Bên trái dấu phẩy.
+Phần thập phân bên phải dấu phẩy.
Chú ý:Chữ số ở phầnTP đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu.
?3
0,27 ; - 0,13; 0,00261.
?4
; ; -.
III-Phần trăm:
Các PS có mẫu là100 còn viết được dưới dạng phần trăm.
VD: =3% ; =107%
?5
3,7===370%
6,3=630% ; 0,34=34%
IV-Bài tập áp dụng:
1-Bài tập 94 Tr. 46-SGK:
; ;
2-Bài tập 95 Tr. 46-SGK:
5=;6;
3-Bài tập 96 Tr. 46-SGK:
> Vì
Củng cố:
+ Hỗn số là số như thế nào?Thế nào là số TP? Số phần trăm?
+ GV tổng kết toàn bài (chốt lại cách giải các dạng bài tập về phép chia phân số)Nhận xét giờ học và cho điểm học sinh tích cự
File đính kèm:
- So tiet 81-90.doc